infringe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infringe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infringe trong Tiếng Anh.

Từ infringe trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi phạm, lấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infringe

vi phạm

verb

the burden of proof that you did not infringe on the patent
gánh nặng của việc chứng minh mình không vi phạm bằng sáng chế này

lấn

verb

Xem thêm ví dụ

However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube.
Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube.
King argues it is not enough to know someone else's interests better than the person; autonomy should only be infringed if a person is unable to know their own interests on a particular matter.
King cho rằng không đủ để biết lợi ích của người khác tốt hơn người đó; quyền tự chủ chỉ nên bị xâm phạm nếu một người không thể biết lợi ích riêng của họ về một vấn đề cụ thể.
The PROTECT IP Act is a re-write of the Combating Online Infringement and Counterfeits Act (COICA), which failed to pass in 2010.
Dự luật PROTECT IP là bản viết lại của Dự luật Chiến đấu vi phạm và hàng giả trực tuyến (COICA), dự luật đó bị thất bại năm 2010.
On August 27, 2014, Capcom filed a patent infringement lawsuit against Koei Tecmo Games at the Osaka District Court for 980 million yen in damage.
Vào ngày 27 tháng 8 năm 2014, Capcom đã đệ đơn kiện vi phạm bằng sáng chế chống lại Koei Tecmo Games tại Tòa án quận Osaka với thiệt hại 980 triệu yên.
Anybody who does n't spend $ 4,000 extending their foreign patents to China needs their head examined , " he said , noting that pursuing an infringer would cost much more than that .
Người nào mà không chi 4.000 đô la để mở rộng bằng sáng chế nước ngoài ra thị trường Trung Quốc là điên rồ , " ông lên tiếng , lưu ý là theo đuổi người vi phạm sẽ tốn nhiều hơn chuyện đó nữa .
She is currently serving a three-year sentence in Dong Nai province under article 258 (abusing democratic freedoms –of speech, press, belief, religion, assembly, association to “infringe upon the interests of the State”).
Hiện ðang chịu án ba nãm ở tỉnh Ðồng Nai dựa trên ðiều 258 (lạm dụng các quyền dân chủ - về tự do ngôn luận, tự do báo chí, tự do tín ngýỡng, tự do tôn giáo, tự do hội họp và tự do lập hội “ðể xâm hại vào quyền lợi của Nhà nýớc”).
For many moderate Republicans it was an intolerable infringement of the fundamental values they defended.
Đối với nhiều người cộng hòa ôn hòa, đó là một sự xúc phạm không thể chịu nổi cho những giá trị mà họ bảo vệ.
Dinh Dang Dinh, 48—former teacher, arrested October 21, 2011, in Dak Nong, for allegedly “conducting propaganda against the state” (article 88) and “abusing rights of freedom and democracy to infringe upon the interests of the State and the rights and interests of organizations and citizens” (article 258).
Đinh Đăng Định, 48 tuổi—cựu giáo viên, bị bắt ngày 21 tháng Mười năm 2011, ở Đắk Nông, với lý do được cho là đã “tuyên truyền chống nhà nước” (điều 88) và “lợi dụng các quyền tự do dân chủ, xâm phạm lợi ích” “của tổ chức, công dân” (điều 258).
If your copyright-protected work was posted on YouTube without authorisation, you may submit a copyright infringement notification.
Nếu nội dung được bảo vệ bản quyền của bạn đã bị đăng trái phép lên YouTube thì bạn có thể gửi thông báo vi phạm bản quyền.
On May 26, just a few days ago, police arrested blogger Truong Duy Nhat and charged him with “abusing democracy [and] infringing upon the interests of the state,” under article 258 of the penal code.
Vào ngày 26 tháng Năm năm 2013, tức là chỉ mấy ngày trước đây, công an bắt blogger Trương Duy Nhất với cáo buộc “lợi dụng tự do dân chủ [để] xâm phạm lợi ích hợp pháp của nhà nước” theo điều 258 của bộ luật hình sự.
If you wish to retract a claim of copyright infringement submitted through the CVP tool, you can retract that claim through the CMS:
Nếu muốn rút đơn khiếu nại vi phạm bản quyền được gửi qua công cụ của Chương trình xác minh nội dung, bạn có thể rút thông qua Hệ thống quản lý nội dung:
All they needed was a single claim of copyright infringement.
Tất cả những gì họ cần làm& lt; br / & gt; chỉ là một cú click chuột.
If you find something in the Chrome Web Store that violates the Chrome Web Store Terms of Service, or trademark or copyright infringement, let us know.
Nếu bạn tìm thấy mặt hàng nào đó trong Cửa hàng Chrome trực tuyến vi phạm Điều khoản dịch vụ của Cửa hàng Chrome trực tuyến hay nhãn hiệu hoặc bản quyền, hãy cho chúng tôi biết.
That maybe had - in some way - their users infringing on the copyright now all of the sudden the whole site - based on this definition - the entire site can be defined as a site dedicated to theft of US property.
Mà có lẽ đã có - trong một số cách - người dùng của họ vi phạm về bản quyền bây giờ tất cả những bất ngờ toàn bộ trang web - dựa trên định nghĩa này - toàn bộ trang web có thể được định nghĩa là một trang web dành riêng cho hành vi trộm cắp tài sản U. S..
In September 2000, US songwriters Seth Swirsky and Warryn Campbell filed a copyright infringement lawsuit against Carey claiming that "Thank God I Found You" borrowed heavily from the song "One of Those Love Songs" they composed for R&B group Xscape.
Vào tháng 9 năm 2000, hai nhạc sĩ Seth Swirsky và Warryn Campbell đã cáo buộc Carey hành vi xâm phạm quyền tác giả, cho rằng nó đã vay mượn rất nhiều từ bài hát "One of Those Love Songs" mà họ viết cho nhóm nhạc R&B Xscape.
China remains the only large world power to still retain an authoritarian system that so infringes on human rights, it states.
"Trung Quốc là nước duy nhất có quyền lực lớn trên thế giới vẫn giữ chế độ toàn trị vi phạm quyền con người, hiến chương tuyên bố.
In their book published in 2000, From Chance to Choice: Genetics and Justice, bioethicists Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler argued that liberal societies have an obligation to encourage as wide an adoption of eugenic enhancement technologies as possible (so long as such policies do not infringe on individuals' reproductive rights or exert undue pressures on prospective parents to use these technologies) in order to maximize public health and minimize the inequalities that may result from both natural genetic endowments and unequal access to genetic enhancements.
Trong cuốn sách From Chance to Choice: Genetics and Justice (Từ cơ hội để lựa chọn: Di truyền học và Tư pháp - năm 2002) các nhà nghiên cứu luân lý sinh vật (không theo thuyết siêu nhân học) gồm: Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler đã lập luận rằng trong các xã hội tự do có nghĩa vụ khuyến khích như mở rộng việc sử dụng các công nghệ nâng cao thuyết ưu sinh càng nhiều càng tốt (nếu như các chính sách như vậy không vi phạm quyền sinh sản của cá nhân nào hoặc gây áp lực quá mức đối với bậc cha mẹ khi sử dụng công nghệ này) để tối đa hóa sức khỏe cộng đồng và giảm thiểu sự bất bình đẳng có thể xảy ra từ cải tiến di truyền di truyền tự nhiên và di truyền không tự nhiên.
Images that infringe on anyone else’s legal rights, including copyright
Các hình ảnh xâm phạm quyền lợi hợp pháp của người khác, bao gồm bản quyền
In 2000, the American musical recording company A&M Records along with several other recording companies, through the Recording Industry Association of America (RIAA), sued Napster (A&M Records, Inc. v. Napster, Inc.) on grounds of contributory and vicarious copyright infringement under the US Digital Millennium Copyright Act (DMCA).
Năm 2000, công ty thu âm âm nhạc Mỹ A&M Records cùng với một số công ty thu âm khác, thông qua Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Mỹ (RIAA), đã kiện Napster (A & M Records, Inc. v. Napster, Inc.) với lý do vi phạm bản quyền theo Đạo luật bản quyền kỹ thuật số thiên niên kỷ (DMCA) của Hoa Kỳ.
Malwarebytes claims to have served DMCA infringement notices against CNET, Download.com and Majorgeeks in order to have the download sites remove the IObit software.
Malwarebytes tuyên bố đã thông báo vi phạm DMCA đối với CNET, Download.com và Majorgeek để yêu cầu các trang web tải xuống gỡ bỏ phần mềm IObit.
ElanTech said it is seeking an injunction barring Apple from making or selling any products that infringe on its patents .
ElandTech cho rằng họ đang nổ lực tìm kiếm một cơ sở pháp lý buộc Apple ngừng sản xuất hay buôn bán bất kỳ sản phẩm nào vi phạm bằng sáng chế của họ .
For more information about copyright, copyright infringement and fair use, go to the Copyright Centre.
Để biết thêm thông tin về bản quyền, vi phạm bản quyền và sử dụng hợp lý, hãy chuyển đến Trung tâm bản quyền.
Article 258 is used to prosecute those whom the government maintains “abuse the rights to freedom of speech, freedom of press, freedom of belief, religion, assembly, association and other democratic freedoms to infringe upon the interests of the State, the legitimate rights and interests of organizations and/or citizens,” and provides for up to seven years’ imprisonment for those who commit this supposed offense “in serious circumstances.”
Điều 258 được áp dụng để truy tố những người bị chính quyền coi là “lợi dụng các quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tự do tín ngưỡng, tôn giáo, tự do hội họp, lập hội và các quyền tự do dân chủ khác xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân” và quy định mức án lên đến bảy năm tù đối với những người bị coi là phạm tội này trong “các trường hợp nghiêm trọng.”
These include “subversion of the people’s administration” (penal code article 79, penalty up to death sentence); “undermining the unity policy” (article 87, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the state” (article 88, penalty up to 20 years in prison); “disrupting security” (article 89, penalty up to 15 years in prison); “fleeing abroad or stay abroad to oppose the people’s government” (article 91, penalty up to life sentence); “supplemental punishment” (article 92, which strips former prisoners convicted of these “national security” crimes of certain citizen’s rights up to 5 years, puts them on probation, and/or confiscates a part or all of their properties); and “abusing democratic freedoms” to “infringe upon the interests of the State” (article 258, penalty up to seven years in prison).
Những điều luật này gồm có tội “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 79 bộ luật hình sự, có khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại chính sách đoàn kết” (điều 87, khung hình phạt tới 15 năm tù giam); “tuyên truyền chống nhà nước” (điều 88, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 89, khung hình phạt tới 15 năm tù); “trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân” (điều 91, khung hình phạt tới tù chung thân); “hình phạt bổ sung” (điều 92, quy định chế tài bổ sung đối với những người đã bị kết án các tội về “an ninh quốc gia” nêu trên là có thể tước một số quyền công dân trong thời hạn lên tới 5 năm, bị quản chế, tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản); và “lợi dụng các quyền tự do dân chủ” để “xâm phạm lợi ích nhà nước” (điều 258, có khung hình phạt tới bảy năm tù giam).
In May 2012, Facebook removed Grooveshark "due to a copyright infringement complaint".
Tháng 5 năm 2012, Facebook gỡ bỏ Grooveshark "do khiếu nại vi phạm bản quyền".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infringe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.