ingenious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingenious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingenious trong Tiếng Anh.
Từ ingenious trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưu trí, khéo léo, mưu trí, khéo léo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingenious
mưu tríadjective The answer is underground. And it's very ingenious. Câu trả lời nằm dưới lòng đất, và rất là mưu trí. |
khéo léoadjective But it's almost as if the body has originated this ingenious response, Gần như khi cơ thể bắt đầu phản hồi một cách khéo léo, |
mưu trí, khéo léoadjective Johnny is so ingenious - he can make the most remarkable sculptures from the most ordinary materials |
Xem thêm ví dụ
It was ingenious, but it was also beautiful. đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp. |
Very ingenious, captain. Rất mưu trí, Đại úy. |
Do not do things just as everybody else has done them before, but try new, ingenious ways. Không làm những điều mọi người khác đã từng làm, mà hãy thử những cách mới mẻ, khôn ngoan. |
Ingenious, these Muggles. Tài tình thật, những tay Muggles này. |
But here we see the complex trajectory of the Cassini mission color coded for different mission phases, ingeniously developed so that 45 encounters with the largest moon, Titan, which is larger that the planet Mercury, diverts the orbit into different parts of mission phase. Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng. |
Fraas, a mechanical and aeronautical engineer, described this design as “one of the world’s most effective regenerative heat exchangers.” 13 This design is so ingenious that human engineers have copied it. Fraas, kỹ sư cơ khí và hàng không, mô tả đây là “một trong những hệ thống trao đổi nhiệt hữu hiệu nhất trên thế giới”13. Khả năng này kỳ diệu đến mức các kỹ sư đã bắt chước nó. |
Okay, this is a really ingenious scenario. Vâng, đây thực sự là một khung cảnh rất tài tình. |
An ingenious metaphor for this tragic setting is the O-ring production function, named by Harvard economist Michael Kremer after the Challenger disaster. Một ẩn dụ khéo léo cho việc thiết lập thảm hại này là sự sản xuất vận hành vòng O, đặt tên bới nhà kinh tế ở Harvard Michael Kremer sau thảm họa Challenger. |
Now imagine what these already ingenious communities could create themselves, and how highly particular their solutions would be, if they were given the basic infrastructures that they could tap into. Bây giờ hãy tưởng tượng những gì mà những cộng đồng tài tình này có thể tự mình sáng tạo, và liệu những giải pháp của họ sẽ đặc biệt đến mức nào, nếu họ được cho một cơ sở hạ tầng cơ bản mà họ có thể sử dụng. |
So we came up with this ingenious idea, which is used here on Earth for helicopters. Vì vậy, chúng tôi đã đưa ra ý tưởng tài tình này, vốn được dùng cho máy bay trực thăng trên Trái Đất. |
However, some problems turned out to be difficult or impossible to solve by these means alone, and ingenious constructions using parabolas and other curves, as well as mechanical devices, were found. Tuy nhiên, một số bài dựng hình khó hoặc không thể giải quyết chỉ bằng các phương tiện này, và các phép dựng hình sử dụng parabol và đường cong khác, cũng như các thiết bị cơ khí, đã được áp dụng. |
Ingenious, really, how many ways Muggles have found of getting along without magic."" Quả thật dân Muggle đã tìm ra bao nhiêu cách để sống mà không cần tới pháp thuật. |
That's ingenious. Thật khéo léo. |
Once John could sit up in bed, he began carving a wooden leg with an ingenious joint that served as an ankle to an artificial foot. Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả. |
The manuscript provides information about a "Castle and Gazelle Clock" and many other forms of complicated clocks and ingenious devices. Bản thảo cung cấp thông tin về một “Chiếc Đồng Hồ Hình Lâu đài và Nai” và rất nhiều hình dạng đồng hồ phức tạp và các thiết bị tinh xảo khác. |
As time goes by, the world becomes filled with the most powerful and ingenious replicators. Thời gian trôi đi, thế giới được lấp đầy bởi những thể tự sao mạnh mẽ và khéo léo nhất. |
Our fare is mayhem and malice with all the ingenious gore we can devise. Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu. |
It's crazy, but it's ingenious. Nó điên rồ, nhưng mưu trí. |
But it's almost as if the body has originated this ingenious response, but can't quite control it. Gần như khi cơ thể bắt đầu phản hồi một cách khéo léo, nhưng lại không thể kiểm soát nó. |
He is also associated with the first recorded instance of a cycling traffic offense, when a Glasgow newspaper in 1842 reported an accident in which an anonymous "gentleman from Dumfries-shire... bestride a velocipede... of ingenious design" knocked over a little girl in Glasgow and was fined five shillings. Ông cũng là trường hợp được ghi nhận đầu tiên của một hành vi phạm tội gây tai nạn giao thông bằng xe đạp, khi một tờ báo Glasgow năm 1842 báo cáo tai nạn, trong đó một "quý ông ẩn danh của vùng Dumfries-shire cưỡi một chiếc xe đạp được thiết kế khéo léo" đâm vào một cô bé ở Glasgow và bị phạt năm shilling. |
Matty has found this ingenious way to leverage the kindness of strangers. Matty đã tìm ra cách thức khéo léo này để đánh thức lòng tốt của những người xa lạ. |
Which is really ingenious, because we all know that Thật khôn khéo vì tất cả chúng ta đều biết |
Very ingenious. Rất tài tình. |
Ingenious. Tài tình thật. |
Roger Ebert noted, "Throughout the film, devises ingenious situations that force Batman, Commissioner Gordon and District Attorney Harvey Dent to make impossible ethical decisions. Roger Ebert nhấn mạnh, "Trong suốt bộ phim, sắp đặt những tình huống hết sức khéo léo, buộc Batman, ủy viên Gordon và công tố viên quận Harvey Dent không thể đưa ra những quyết định theo luân thường đạo lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingenious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ingenious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.