ingestion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingestion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingestion trong Tiếng Anh.

Từ ingestion trong Tiếng Anh có nghĩa là sự ăn vào bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingestion

sự ăn vào bụng

noun

Xem thêm ví dụ

Ingestion of melamine may lead to reproductive damage, or bladder or kidney stones, which can lead to bladder cancer.
Ăn melamine có thể dẫn đến tác hại về sinh sản, sỏi bàng quang hoặc suy thận và sỏi thận, có thể gây ung thư bàng quang.
The hormone gastrin and the vagus nerve trigger the release of both pepsinogen and HCl from the stomach lining when food is ingested.
Các hormonegastrin và dây thần kinh phế vị kích thích pepsinogen và HCl tiết ta từ dạ dày khi thức ăn được tiêu hóa.
Those are the people who wind up ingesting a disproportionate amount of this poisonous plastic in using it.
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó.
When Ad Manager sees that this date has been updated, it triggers a re-ingest of the original video content.
Khi Ad Manager thấy rằng ngày này đã được cập nhật thì sẽ kích hoạt nhập lại nội dung video gốc.
Due to its oxidative nature, sodium chlorate can be very toxic if ingested.
Do tính oxi hoá tự nhiên, natri clorat rất độc nếu ăn phải.
The severity of symptoms varies with the ingested dose and the time elapsed; however, individual sensitivity also plays an important role.
Các mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng thay đổi tùy theo liều uống và thời gian uống; tuy nhiên, độ nhạy cảm cá nhân cũng đóng một vai trò quan trọng.
There are also a number of features that vary between continents like that that have to do with how we metabolize food that we ingest, or that have to do with how our immune systems deal with microbes that try to invade our bodies.
Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta.
An ingested poison of some kind.
Do nuốt phải một chất độc nào đó.
If you ingest high levels of harmful organisms, the ENS protects the body by triggering powerful contractions that expel most of the toxic matter through vomiting or diarrhea.
Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy.
Such is the case when we have the flu, and, by accident, we ingest some food moments prior to vomiting.
Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa.
Mycobacterium wolinskyi is clearly clinically significant, and occurs in the same settings as Mycobacterium smegmatis and members of the Mycobacterium fortuitum complex; they differ from members of the Mycobacterium fortuitum complex in the type of chronic lung disease they produce, with essentially all cases occurring in the setting of chronic lipoid pneumonia, either secondary to chronic oil ingestion or chronic aspiration (usually achalasia).
Mycobacterium wolinskyi rõ ràng là có ý nghĩa lâm sàng, và xảy ra trong cùng một thiết lập như Mycobacterium smegmatis và các thành viên của phức hợp Mycobacterium fortuitum; chúng khác với các thành viên của phức hợp Mycobacterium fortuitum trong dạng bệnh phổi mãn mà chúng tạo ra, về cơ bản tất cả các trường hợp xảy ra trong trường hợp viêm phổi lipoid mãn tính, hoặc là do quá trình tiêu hóa dầu mãn tính hoặc sự hút mãn tính (thường là achalasia).
It will bring about certain death in approximately 20 to 30 minutes upon the moment of ingestion.
Nó sẽ mang lại cái chết tức thì... trong vòng 20 đến 30 phút... sau khi cô nuốt.
Two children in North America became unconscious after similar ingestion.
Hai trẻ em ở Bắc Mỹ đã bị bất tỉnh sau tình huống nuốt hạt tương tự.
The first indication of iron poisoning by ingestion is stomach pain, as iron is corrosive to the lining of the gastrointestinal tract, including the stomach.
Dấu hiệu đầu tiên của ngộ độc sắt khi ăn là đau dạ dày, vì sắt ăn mòn niêm mạc của đường tiêu hóa, bao gồm cả dạ dày.
We recommend using a separate dropbox for DDEX ingestion apart from the one you may use for ContentID.
Bạn nên sử dụng một tài khoản dropbox riêng để nhập DDEX ngoài tài khoản mà bạn có thể sử dụng cho ContentID.
Human studies show that formic acid is excreted faster than it is formed after ingestion of aspartame.
Các nghiên cứu trên người cho thấy axit formic được bài tiết nhanh hơn so với dạng được hình thành sau khi ăn phải aspartame.
The content bundles are automatically updated when new content is ingested with matching metadata.
Gói nội dung tự động cập nhật khi nội dung mới được nhập bằng siêu dữ liệu phù hợp.
For example, human pancreatic lipase (HPL), which is the main enzyme that breaks down dietary fats in the human digestive system, converts triglyceride substrates found in ingested oils to monoglycerides and two fatty acids.
Ví dụ, lipase tuyến tụy của con người (HPL), là enzyme chính phân hủy chất béo trong hệ tiêu hóa của con người, chuyển hóa triglyceride được tìm thấy trong dầu ăn thành monoglyceride và hai axit béo.
The content delivery tab offers starting points for advanced content ingestion methods.
Tab cung cấp nội dung là nơi bắt đầu của các phương thức nhập nội dung nâng cao.
In Indian certification markings, it is marked as 'Highly Dangerous', which means that 1–50 mg of the substance ingested orally can be lethal.
Trong các nhãn ghi chứng nhận của Ấn Độ, nó được đánh dấu là 'Nguy hiểm Cao', có nghĩa là 1–50 mg chất ăn uống có thể gây chết người. ^ Lide, David R. (1998).
Chief pathways of human infection include ingestion of untreated sewage, a phenomenon particularly common in many developing countries; contamination of natural waters also occurs in watersheds where intensive grazing occurs.
Con đường trưởng nhiễm của con người bao gồm uống nước thải không được điều trị, một hiện tượng đặc biệt phổ biến ở nhiều nước phát triển, ô nhiễm các vùng nước tự nhiên cũng xảy ra trong lưu vực chuyên canh, chăn thả gia súc xảy ra.
Benzodiazepine overdose describes the ingestion of one of the drugs in the benzodiazepine class in quantities greater than are recommended or generally practiced.
Dùng benzodiazepine quá liều (tiếng Anh: Benzodiazepine overdose) miêu tả việc ăn phải một trong số các loại thuốc có chứa benzodiazepine với liều lượng lớn hơn khi được khuyến cáo hoặc sử dụng chung.
Complete nutrition requires ingestion and absorption of vitamins, minerals, essential amino acids from protein and essential fatty acids from fat-containing food, also food energy in the form of carbohydrate, protein, and fat.
Chế độ dinh dưỡng hoàn chỉnh đòi hỏi phải ăn, uống và hấp thu các vitamin, khoáng chất, axit amin thiết yếu từ protein và các axit béo thiết yếu từ thực phẩm chứa chất béo, cũng như năng lượng thực phẩm dưới dạng carbohydrate, protein, và chất béo.
Enter externally-hosted asset URLs to be ingested into Ad Manager, with their metadata.
Nhập URL tài sản lưu trữ bên ngoài cần nhập vào Ad Manager cùng với siêu dữ liệu của các URL đó.
We wanted to see if the most common fish in the deep ocean, at the base of the food chain, was ingesting these poison pills.
Chúng tôi muốn xem liệu có phải những loài cá quen thuộc nhất ở biển sâu, ở đáy của chuỗi thức ăn, đang nuốt những viên thuốc độc này không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingestion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.