ingannare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingannare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingannare trong Tiếng Ý.
Từ ingannare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lừa dối, lừa gạt, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingannare
lừa dốiverb Anche se puoi ingannare gli altri non puoi ingannare te stesso. Ngay cả khi anh lừa được người khác, anh cũng không thể lừa dối chính mình. |
lừa gạtverb Anche alcuni di voi potrebbero essere stati ingannati in questo modo dall’avversario. Một số anh chị em có thể cũng đã bị kẻ thù nghịch lừa gạt như vậy. |
nói dốiverb Vuol dire che hai ingannato sia me che la polizia? Con đã nói dối với mẹ và cảnh sát, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
E'facile ingannare chi ha il cazzo. Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ. |
In modo analogo, immaginiamo che gli angeli ci incitino gridando: “Non fatevi ingannare dalle menzogne di Satana!” Rồi hãy hình dung các thiên sứ nói lớn tiếng với anh chị cùng thông điệp: “Đừng để mình bị lừa gạt bởi lời dối trá của Sa-tan!”. |
Non fatevi ingannare. Đừng để bị lừa. |
L’uso di esche artificiali per ingannare e catturare un pesce è un esempio del modo in cui Lucifero spesso ci tenta, ci inganna e prova a intrappolarci. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
È ragionevole che una persona cerchi d’ingannare i morti che non avrebbe mai voluto ingannare da vivi? Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không? |
Certi produttori di generi alimentari applicano addirittura etichette fuorvianti sui prodotti per ingannare i consumatori. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
Smith disse: “Secondo me significa entrare nella conoscenza e nell’amore di Dio, avendo fede nel Suo obiettivo e nel suo piano in tale misura da capire che siamo nel giusto e che non siamo a caccia di altre cose, che non siamo turbati da ogni vento di dottrina, o dall’astuzia degli uomini che attendono il momento di ingannare. Smith đã nói về sự yên nghỉ này: “Đối với tâm trí tôi, yên nghỉ có nghĩa là tiếp nhận sự hiểu biết và tình yêu thương của Thượng Đế, có được đức tin nơi mục đích và kế hoạch của Ngài, đến mức độ mà chúng ta biết là mình đúng, và rằng chúng ta không lùng kíếm một điều gì khác, chúng ta không bị dời đổi theo chiều gió của đạo lạc, hoặc bị bối rối bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt. |
13 Ma i figli di Giacobbe decisero di ingannare Sìchem e suo padre Èmor, perché Sìchem aveva disonorato la loro sorella Dina. 13 Các con trai Gia-cốp trả lời Si-chem và Hê-mô cha hắn bằng những lời giả dối vì hắn đã làm nhục Đi-na em gái họ. |
Satana era l’invisibile impostore che stava dietro al serpente e che mentì scaltramente per ingannare Eva e indurla a disubbidire all’esplicita legge del Creatore. Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời. |
Puoi ingannare loro, ma non puoi ingannare me. Ngươi có thể đánh lừa họ, nhưng ngươi không thể lừa được ta. |
Uno dei modi principali che usa contro di noi è la sua capacità di mentire e di ingannare per convincerci che il male è bene e il bene è male. Một trong những phương pháp chính nó sử dụng chống lại chúng ta là khả năng nói dối và lừa gạt để thuyết phục chúng ta rằng xấu là tốt và tốt là xấu. |
Dato che quei falsi profeti ‘praticavano la divinazione’, i loro sogni potevano risentire dell’influsso di malvage forze spirituali che volevano ingannare il popolo. Vì những tiên tri giả này là “thầy bói”, các điềm chiêm bao của họ có thể là do các ác thần ảnh hưởng nhằm mục đích lừa gạt người ta. |
Ma non fatevi ingannare: il leone è uno degli animali più feroci! Tuy nhiên, chớ lầm tưởng—sư tử là một trong các thú dữ tợn nhất trong tất cả các loài thú hoang! |
Speravo che non ti saresti fatta ingannare. Hy vọng cô có thể nhận ra điều đó. |
(1 Pietro 2:22, 23) Lo accusarono di trasgredire la legge, di bestemmiare, di ingannare e di incitare alla ribellione contro Roma. (1 Phi-e-rơ 2:22, 23) Họ buộc tội ngài là kẻ vi phạm luật pháp, phạm thượng, lừa dối và xúi giục nổi loạn chống La Mã. |
Finirono per ‘ingannare se stessi con falsi ragionamenti’. Rốt cuộc họ “lấy nghe làm đủ mà lừa-dối mình”. |
Non farti ingannare da ciò che credi di vedere. Đừng bị đánh lừa bởi những gì cậu nghĩ là cậu thấy. |
Capii che era veramente uno psicopatico, che sapeva come ingannare la gente, esattamente come ingannarla. Hắn là kẻ tâm thần thực sự, hắn biết chính xác cách thao túng mọi người. |
Non fatevi ingannare dall’idea errata che avere uno spirito cinico, critico e pessimista sia indice di intelligenza. Chớ để mình bị mắc lừa bởi khái niệm sai lầm coi thái độ bi quan, chỉ trích và chua cay như là thông minh. |
(Galati 6:7) Come possiamo evitare di farci ingannare da queste menzogne? (Ga-la-ti 6:7) Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị sự dối trá như thế đánh lừa? |
Il camuffamento ha come obiettivo principale di ingannare il nemico riguardo alla presenza, posizione e movimento delle truppe nemiche. Mục tiêu chính của ngụy trang quân sự là để đánh lừa kẻ thù như sự hiện diện, vị trí và ý định hình thành quân sự. |
Con il tempo il termine ha assunto il significato di qualcuno che finge per ingannare altri o per raggiungere degli scopi egoistici. Với thời gian, từ này bắt đầu được dùng để chỉ bất kỳ ai có những việc làm giả tạo để lừa dối người khác hoặc để đạt được những mục tiêu ích kỷ. |
Cercavano allora di ingannare noi dicendo che Gesù era stato risuscitato? — Giovanni 19:32-35; 21:4, 15-24. Thế thì họ có tìm cách lừa dối chúng ta không khi nói rằng Chúa đã sống lại? (Giăng 19:32-35; 21:4, 15-24). |
Potrai ingannare Ando, ma non inganni me. Cô có thể lừa dối Ando, nhưng cô không thể qua mặt tôi. |
Architettarono un piano e mentirono nel tentativo di ingannare gli apostoli. Họ đã âm mưu nói dối để lừa gạt các sứ đồ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingannare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ingannare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.