ingegnere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingegnere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingegnere trong Tiếng Ý.

Từ ingegnere trong Tiếng Ý có các nghĩa là kĩ sư, kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingegnere

kĩ sư

noun

Gli ingegneri hanno avuto davvero una brillante idea.
Các kĩ sư đã có một ý tưởng tuyệt vời.

kỹ sư

noun (professionista qualificato in ingegneria)

Gli ingegneri stanno lavorando senza sosta per cercare di rimuoverlo da lì.
Các kỹ sư đang phải làm việc cả ngày để dời nó đi.

Xem thêm ví dụ

Uno dei nostri studenti ha esperienza in ingegneria del software.
Một trong những học viên của tôi có kinh nghiệm làm kĩ sư phần mềm.
Lo Space Shuttle Columbia, durante la missione STS-3 atterrò anche alla White Sands Missile Range nel Nuovo Messico, anche se questo sito è considerato come ultima scelta poiché gli ingegneri temono che la sabbia possa danneggiare la parte esterna dell'Orbiter.
Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu.
Tra l'altro, non produciamo solo la casa "vegetale" ma anche un habitat a base di carne in vitro, case su cui stiamo studiando al momento, nel nostro studio di architettura di Brooklyn, e siamo i primi ad aver installato un laboratorio di biologia molecolare per condurre ricerche nel campo della medicina rigenerativa e dell'ingegneria dei tessuti. Stiamo iniziando a pensare a come sarebbe il futuro se l'architettura e la biologia diventassero tutt'uno
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Per la sorella Assard, che è tedesca, lasciare la sua famiglia e permettere che il fratello Assard lasciasse il suo lavoro come affermato ingegnere meccanico ha richiesto una fede fuori dal comune.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Giocattoli, cestini per il pranzo, ingegneria genetica...
Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học.
Il collegamento che ho con l'ingegneria è lo stesso di qualsiasi altro ingegnere, in quanto adoro risolvere problemi.
Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán.
Cio'che so dai nostri ingegneri...
Theo những gì ta biết từ kỹ sư của chúng ta...
L'ingegnere tedesco Marie Fischer (Katheryn Winnick) viene inviata in una missione nel suo paese natale, Mittelburg in Baviera, dal suo ufficiale comandante, il maggiore Rideau (Darin De Paul), per recuperare degli artefatti rubati dai nazisti per eseguire degli esperimenti, oltre a salvare suo fratello Klaus, che aveva fornito a Rideau queste informazioni.
Kỹ sư người Áo Marie Fischer (Katheryn Winnick) được gửi đến sứ mệnh của cô ở làng quê Mittelburg, Bavaria bởi chỉ huy trưởng của cô, Thiếu tá Rideau (Darin De Paul), để lấy lại các đồ vật bị mất do Đức Quốc xã đánh cắp để thử nghiệm, cũng như giải cứu cô anh trai, Klaus, người cung cấp thông tin.
Servendosi dell’ingegneria genetica, sperano di impedire al virus della dengue di moltiplicarsi nella saliva delle zanzare.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
Hanno schemi di rendimento davvero imprevedibili, e cose simili, ma buttiamoci dentro tutto quello che sappiamo sull'ingegneria finanziaria.
Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng.
Ad un gruppo di ingegneri è stata posta la seguente domanda circa 15 anni fa: "Come possiamo migliorare il viaggio fino a Parigi?"
Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?"
Questi sono contadini, ingegneri elettrici, meccani, ingegneri ambientali scienziati del computer, scienziati delle piante, economisti, urbanisti.
Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị.
Gli americani ne riconobbero il successo, e chiamarono il sentiero "Uno dei più grandi successi di ingegneria militare del XX secolo."
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
Solo per raccontarvi brevemente, è un libro di testo di ingegneria.
Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật.
Ma non ne hanno bisogno solo gli ingegneri strutturali e gli assicuratori.
Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này.
Fantastico per ingegneri strutturali.
Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu.
Lo chiamano " L'idraulico " in Italia, oltre che " Maestro " perchè è un ingegnere, uno scultore e un artigiano allo stesso tempo.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Cinquant'anni fa, nell'ex Unione Sovietica, un team di ingegneri spostò in gran segreto un grosso oggetto attraverso una campagna desolata.
Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh.
La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
Studiare i principi del comportamento collettivo degli animali è rilevante nei problemi di ingegneria umana, secondo la filosofia della biomimetica.
Nghiên cứu các nguyên tắc của hành vi tập thể của động vật có liên quan đến các vấn đề kỹ thuật của con người thông qua triết lý về sinh học.
Nel 1955 si è laureato come ingegnere elettromeccanico presso l'Université Libre de Bruxelles (ULB) dove ha conseguito il dottorato di ricerca nelle scienze fisiche nel 1959.
Năm 1955, Ông tốt nghiệp kỹ sư điện tại Đại học Libre de Bruxelles (ULB), ông cũng nhận bằng tiến sĩ khoa học vật lý tại đây vào năm 1959.
Grigori Medwedew, ingegnere nucleare e vicedirettore della centrale di Chernobyl negli anni ’70, spiega che l’“enorme quantità di materiale a lungo radioattivo” immessa nell’atmosfera “è paragonabile a quella emessa da dieci bombe del tipo di Hiroshima per quel che riguarda gli effetti a lungo termine”.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
Le stanze in questo edificio sono come isole in un arcipelago e ciò significa che gli ingegneri meccanici sono una specie di eco-ingegneri e che hanno la capacità di progettare come vogliono i biomi in questo edificio.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Menzionate alcune parti del corpo progettate in maniera meravigliosa; quale commento fece pertanto un ingegnere?
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
Come per la situazione precedente, gli ingegneri conoscono bene questo fenomeno, perché è in grado di distruggere le eliche delle barche.
Đồng thời cũng là hiện tượng phổ biến với các kiến trúc sư một khi nó phá hủy chân vịt của tàu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingegnere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.