inicial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inicial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inicial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inicial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban đầu, đầu tiên, đầu, sớm, thứ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inicial

ban đầu

(early)

đầu tiên

(first)

đầu

(early)

sớm

(early)

thứ nhất

(first)

Xem thêm ví dụ

Entonces, ¿cómo puede usted demostrar que en su caso el bautismo no representa simplemente ‘un arrebato inicial’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
El recurso inicial es consultar a las tribus y estará enfocado a educar a las comunidades indígenas sobre el uso potencial y el mal uso de la información genética.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
El término il-kan (o il-jan) significa «kan subordinado» y se refiere a su deferencia inicial a Möngke Kan y sus sucesores Grandes Kanes del imperio completo.
Thuật ngữ Y Nhi hãn (il-Khan) có nghĩa là "hãn cấp dưới" và thể hiện lòng tôn kính vào lúc đầu của họ với Mông Kha Hãn (Möngke Khan) và những người kế vị chức Đại Hãn của toàn thế đế quốc.
Tal vez pueda cambiar la pregunta inicial o conversar empleando un pasaje bíblico distinto.
Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện.
La responsabilidad inicial de ellos era cuidar de su hogar paradisíaco, que incluía una gran variedad de vida animal.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Estamos investigando maneras de activar una alarma de detección temprana de cáncer en exámenes de rutina que empezarían cuando la persona está sana. Esto permitiría tomar medidas para detener el cáncer en su origen, y antes de que pueda ir más allá de su fase inicial.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
Por ser miembros de la Iglesia restaurada del Señor, somos bendecidos con una limpieza inicial del pecado vinculada al bautismo, así como con la posibilidad de una limpieza continua del pecado que es posible gracias a la compañía y al poder del Espíritu Santo, a saber, el tercer miembro de la Trinidad.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
La realidad contradice totalmente las percepciones iniciales de este planeta.
Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim.
En este documento antiguo, lo que ahora conocemos como el capítulo 40 empieza en la última línea de una columna, y la oración inicial concluye en la columna siguiente.
Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế.
Supongamos que empiezas a utilizar tu cuenta de Google Ads el 1 de abril y que el umbral inicial es de 50 €.
Giả sử bạn mới sử dụng tài khoản Google Ads từ ngày 1 tháng 4 và ngưỡng ban đầu của bạn là 50 đô la.
La reacción inicial de Williamson reflejaba su propensión al cinismo: «Esto tiene muy buena pinta», me dije a mí mismo.
Phản ứng ban đầu của Williamson phản ánh bản tính hay bi quan của ông: “Nó thật tuyệt, tôi tự nghĩ như vậy.
Que se demuestren las presentaciones recomendadas para la visita inicial y la revisita.
Trình diễn các lời giới thiệu được đề nghị cho lần thăm đầu và thăm lại.
Cuando se enlistó en la Fuerza Aérea de los Estados Unidos, no se le permitió usar iniciales como su primer nombre, así que lo cambio a John R. Cash.
Khi tham gia Không lực Hoa Kỳ, quân đội không chấp nhận tên viết tắt và vì vậy Cash lấy tên John R. làm tên chính thức.
Después de viajar y hablar con gente en lugares como Oklahoma o en ciudades pequeñas en Texas, encontramos evidencia que la premisa inicial era exactamente correcta La visibilidad es fundamental.
Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn.
Tenga la seguridad de que sus ingresos se estabilizarán tras estas fluctuaciones iniciales.
Hãy yên tâm rằng sau những biến động ban đầu này, cuối cùng thu nhập của bạn sẽ trở nên ổn định.
La primera herramienta que permitió ejecutar reconocimiento digital de voz fue IBM Shoebox, presentado al público general durante la Feria Mundial de Seattle de 1962, tras su lanzamiento inicial al mercado en 1961.
Công cụ đầu tiên có khả năng nhận diện giọng nói kỹ thuật số là IBM Shoebox, được trình diễn trước công chúng trong Hội chợ Thế giới Seattle 1962 sau khi được bán ra năm 1961.
Pero si el dinero que hay en la cuenta no alcanza para pagar los gastos de la asamblea o para hacer frente a los gastos iniciales de la siguiente, como la reserva del local, el superintendente de circuito comunicará a los ancianos cuál es la situación.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Aunque los recuentos de clics y los ingresos estimados permanecerán establece después de estas fluctuaciones iniciales, es posible que apliquen más deducciones a los ingresos finales al terminar el mes debido a otra actividad no válida que se haya detectado posteriormente, u otros cargos, como las discrepancias de redondeo.
Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số.
Antes de hacer la revisita, repase lo que consideró en la visita inicial para que así pueda desarrollar con más eficacia el tema que captó el interés de la persona.
Trước khi đi viếng thăm lại, hãy xem lại đã nói gì trong lần viếng thăm đầu để có thể khai triển hữu hiệu đề tài sao cho lôi cuốn được sự chú ý của người nghe.
Una vista inicial de esta ruta con Número de eventos se muestra así:
Chế độ xem ban đầu của đường dẫn này cho Số sự kiện sẽ trông như sau:
¿Y qué se puede decir de la oración inicial?
Còn lời cầu nguyện mở đầu thì sao?
Y esto es la inversión inicial.
Bỏ vào đó ít tiền.
Propóngase iniciar un estudio bíblico en la visita inicial o si la persona ya tiene el libro.
Nếu chủ nhà nhận sách hoặc đã có sẵn ấn phẩm này, hãy đặt mục tiêu bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Empezando desde el principio otra vez puedes ver que cada una de las 4 opciones iniciales para la primera silla lleva a 3 posibles opciones más para la segunda silla, y cada una de esas 3 opciones lleva a 2 posibles opciones más, para la tercera silla.
Bắt đầu lại từ đầu, có thể thấy cả 4 lựa chọn cho chiếc ghế số 1 sẽ dẫn tới thêm 3 cách chọn cho ghế số 2, và mỗi cách chọn đó lại dẫn tới thêm 2 cách chọn cho ghế số 3.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inicial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.