spearhead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spearhead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spearhead trong Tiếng Anh.

Từ spearhead trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ mũi nhọn, tổ xung kích, chĩa mũi nhọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spearhead

tổ mũi nhọn

verb

tổ xung kích

verb

chĩa mũi nhọn

verb

Xem thêm ví dụ

Thus, the government of Bermuda has recognized the need and its responsibility as having some of the Sargasso Sea within its national jurisdiction -- but the vast majority is beyond -- to help spearhead a movement to achieve protection for this vital area.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
6. (a) Who today spearhead the preaching work, and who have joined them?
6. a) Ngày nay ai dẫn đầu trong việc rao giảng tin mừng và những ai đã đến kết hợp với họ?
On 2 May, a showroom of the "national car" Timor, whose controversial development was spearheaded by the President's son Tommy Suharto, was attacked.
Vào ngày 2 tháng 5, một phòng trưng bày "ô tô quốc gia" Timor bị tấn công, chế tạo ô tô này là sự phát triển gây tranh luận do con trai Tổng thống là Tommy Soeharto khởi xướng.
The IS-2 went into service in April 1944 and was used as a spearhead by the Red Army in the final stage of the Battle of Berlin.
Chiếc IS-2 được đưa vào hoạt động tháng 2 năm 1944, và được Hồng quân sử dụng như mũi nhọn trong các chiến dịch ở giai đoạn cuối cuộc chiến, tiêu biểu là Trận Berlin .
A "second wave" arose in the early 1990s, spearheaded by Norwegian bands such as Mayhem, Burzum, Darkthrone, Immortal, and Emperor.
"Làn sóng thứ phát" bùng lên vào đầu thập niên 1990, tiên phong là các ban Na Uy như Mayhem, Burzum, Darkthrone, Immortal và Emperor.
As a result of these factors, Napoleon, rather than relying on infantry to wear away the enemy's defenses, now could use massed artillery as a spearhead to pound a break in the enemy's line that was then exploited by supporting infantry and cavalry.
Kết quả của những yếu tố này là Napoléon, thay vì dựa vào bộ binh làm xói mòn sức phòng thủ của kẻ địch, giờ có thể sử dụng hỏa lực tập trung như một mũi nhọn để khoét một lỗ thủng trong phòng tuyến của kẻ địch và sau đó khai thác lỗ thủng đó bằng bộ binh và kỵ binh hỗ trợ.
After training exercises in the New Hebrides in January 1944, Columbia helped spearhead the attack and occupation of Nissan, one of the Green Islands from 13 to 18 February.
Sau các hoạt động thực tập huấn luyện tại New Hebrides vào tháng 1 năm 1944, Columbia đã giúp vào việc tấn công và chiếm đóng Nissan, một đảo thuộc quần đảo Green, Papua New Guinea, từ ngày 13 đến ngày 18 tháng 2.
Full-Time Ministers Spearhead the Preaching Work
Những người rao giảng trọn thời gian dẫn đầu trong công việc rao giảng
Some six years later, I had the privilege of sharing in spearheading a new form of preaching in Greece—street witnessing.
Khoảng sáu năm sau, tôi có đặc ân tham gia việc dẫn đầu một hình thức rao giảng mới ở Hy Lạp—làm chứng ngoài đường phố.
He also spearheaded the development of the light rail system in Jerusalem, and the investment of millions of shekels in the development of mass transportation options for the city.
Ông cũng khởi đầu sự phát triển hệ thống đường sắt nhẹ tại Jerusalem, và đầu tư hàng triệu shekel vào việc phát triển các phương tiện vận tải công cộng cho thành phố.
Since the opening of the Watchtower Bible School of Gilead in 1943, missionaries have spearheaded the disciple-making work in many lands.
Từ khi Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh bắt đầu vào năm 1943, các giáo sĩ dẫn đầu công việc đào tạo môn đồ ở nhiều xứ.
In 1997, Simeone returned to Serie A with Internazionale and played two full seasons, winning the 1997–98 UEFA Cup in a side spearheaded by Ronaldo up front.
Năm 1997, Simeone trở lại Serie A khoác áo Internazionale và chơi tại đây hai mùa bóng, giành được Cúp UEFA 1997–98 với Ronaldo đá tiền đạo.
However, prior to the end of this wicked system of things, true disciples of Jesus have spearheaded the preaching of the good news worldwide —including in Italy. —Matthew 13:36-43; Acts 20:29, 30; 2 Thessalonians 2:3-8; 2 Peter 2:1-3.
Tuy nhiên, trước khi hệ thống gian ác này chấm dứt, tín đồ thật của Chúa Giê-su đã dẫn đầu công việc rao giảng tin mừng trên khắp thế giới—trong đó có nước Ý.—Ma-thi-ơ 13:36-43; Công-vụ 20:29, 30; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3-8; 2 Phi-e-rơ 2:1-3.
Rolling Stone magazine wrote: "One of the most controversial and successful female vocalists of the 21st century," she "spearheaded the rise of post-millennial teen pop ...
Tạp chí Rolling Stone đã miêu tả Spears như là "Một trong những giọng ca nữ gây nhiều tranh cãi và thành công nhất của thế kỷ XXI," và cô "đã thúc đẩy sự hồi sinh của dòng nhạc teen pop."
I spearheaded that campaign.
Tôi dẫn đầu về chiến dịch đó.
(Matthew 24:47) And for over 60 years now, God has been using these anointed ones to spearhead the work of making disciples of people to whom he has given the wonderful hope of life eternal on a paradise earth.
Và hơn 60 năm qua, Đức Chúa Trời đã dùng những người được xức dầu này để dẫn đầu công việc giúp những người mà ngài ban cho hy vọng tuyệt diệu được sống đời đời trong địa đàng trên đất để trở thành môn đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
At some point fire lances discarded the spearhead altogether and relied solely on their firepower.
Tại một số thời điểm, hỏa thương đã loại bỏ hoàn toàn ngọn thương và chỉ dựa vào hỏa lực của chúng.
Its development was spearheaded by the company founder Bill Gates after he saw a demonstration of a similar software suite known as Visi On at COMDEX.
Quá trình phát triển phần mềm bắt đầu bởi người sáng lập công ty, Bill Gates sau khi nhìn thấy một bản demo của một bộ phần mềm tương tự được gọi là Visi On tại COMDEX.
F2s, armed with the L/43 gun, which he deployed to spearhead his armored offensives.
F2, được trang bị với pháo L/43, triển khai mũi nhọn chiến dịch tấn công bọc thép của ông.
Pioneers Spearhead the Work
Các tiên phong dẫn đầu công việc
Finally, Christ’s spirit-anointed brothers have spearheaded the worldwide preaching of the Kingdom message.
Cuối cùng, các anh em được xức dầu của đấng Christ đã dẫn đầu công việc rao giảng thông điệp Nước Trời trên khắp thế giới.
She became the organization's vice president and helped spearhead the long struggle for suffrage in Costa Rica.
Bà trở thành phó chủ tịch của tổ chức và giúp dẫn đầu cuộc đấu tranh lâu dài cho quyền bầu cử ở Costa Rica.
Krueger, in turn, gave the task to Major General Roscoe B. Woodruff's 24th Infantry Division, with the 19th Infantry and the separate 503rd Parachute Regimental Combat Team of Lieutenant Colonel George M. Jones to spearhead the assault.
Đến lượt mình, Krueger giao nhiệm vụ này cho Thiếu tướng Roscoe B. Woodruff thuộc Sư đoàn Bộ binh 24, cùng với Trung đoàn Bộ binh 19 và một đơn vị độc lập là Trung đoàn Bộ binh nhảy dù 503 do Trung tá George M. Jones, có tên lóng "The Warden" dẫn đầu cuộc đổ bộ.
The Luftwaffe had given priority to attacking the French 7th Army's spearhead into the Netherlands as it threatened the Moerdijk bridgehead.
Không quân Đức tập trung tấn công mũi nhọn tiến vào Hà Lan của tập đoàn quân số 7 Pháp vì nó đe dọa đến đầu cầu Moerdijk.
And finally, I would like to congratulate the Minister and his team for spearheading this very important exercise.
Cuối cùng, tôi xin chúc mừng Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ và các cán bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tiên phong thực hiện công việc vô cùng quan trọng này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spearhead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.