injustice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ injustice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injustice trong Tiếng Anh.

Từ injustice trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất công, bất công, oan uổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ injustice

sự bất công

noun

And do these traits not contribute to injustices in the world?
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới?

bất công

noun

And do these traits not contribute to injustices in the world?
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới?

oan uổng

adjective

Xem thêm ví dụ

Yet, the foregoing pales into insignificance when compared with the injustices wrought upon Christ Jesus.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
The pioneer opened the Bible Teach book to chapter 1 and read aloud paragraph 11, under the subhead “How Does God Feel About Injustices We Face?”
Anh tiên phong mở chương 1 của sách Kinh Thánh dạy và đọc cho bà ấy nghe đoạn 11, với tiểu tựa “Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về sự bất công mà chúng ta gặp phải?”
22 What about other injustices that now cause so much misery?
22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao?
Human history has consistently been characterized by war, injustice, oppression, and suffering.
Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ.
Paying taxes is one way in which otherwise well-meaning people collaborate in injustice.
Nộp thuế là một cách khác để mọi người cộng tác với sự bất công.
And do these traits not contribute to injustices in the world?
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới?
The sense of injustice can be a powerful motivational condition, causing people to take action not just to defend themselves but also others who they perceive to be unfairly treated.
Sự cảm nhận sự bất công có thể là một điều kiện tạo động lực mạnh mẽ, khiến mọi người hành động không chỉ để bảo vệ mình mà còn bảo vệ những người khác mà họ cảm nhận là bị đối xử bất công.
The Carthaginian council replied that the war was started by the Saguntines not by Hannibal, and that Rome would commit an act of injustice if they took the side of the Saguntines.
Hội đồng của người Carthage trả lời rằng cuộc chiến được người Saguntum khơi mào chứ không phải là bởi Hannibal, và rằng nếu như Rome đứng về phía người Saguntum thì họ sẽ vi phạm một đạo luật bất công.
In the third century C.E., social injustice and excessive taxes gave rise to revolts among small farmers.
Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn.
How sad that people hate Jehovah’s servants for not embracing a world that is riddled with corruption, injustice, and violence and that is ruled by Satan!
Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo.
In many lands, legal and judicial systems are so complex, so rife with injustice, prejudice, and inconsistencies, that contempt for law has become widespread.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
There is injustice when we do not seem to deserve our situation.
Cuộc sống cũng có bất công, khi chúng ta dường như không đáng bị lâm vào tình huống của mình.
(Revelation 12:9) Until his malign influence is removed, there will be victims of evil and injustice.
(Khải-huyền 12:9) Cho đến ngày ảnh hưởng xấu xa của hắn bị loại trừ, thì thế giới vẫn còn những nạn nhân của sự gian ác và bất công.
Gradually, Castro came to appreciate that his mother had died, not because of injustice on the part of God, but because of inherited imperfection.
Dần dần, Castro hiểu được rằng mẹ em chết không phải do sự bất công của Đức Chúa Trời, mà do sự bất toàn di truyền.
Sadiq cited what he called "injustices" and "wrong policies", accusing national coach Kabir Khan of not acting in the best interest of the team.
Saadiq cáo buộc sự "bất công" và "sai lầm", của huấn luyện viên Kabir Khan đã không vì lợi ích quốc gia.
My rage at injustice waxed hot as the pits.
Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố.
We all know of faithful followers of Christ who suffer tragedy and injustice—Jesus Christ Himself suffered more than anyone.
Tất cả chúng ta đều biết về các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô đã phải chịu đựng những thảm họa và bất công—chính Chúa Giê Su Ky Tô đã phải chịu đựng nhiều hơn bất cứ ai.
It will help you to endure the injustices of this wicked system.
Hy vọng đó sẽ giúp bạn chịu đựng những sự bất công của hệ thống hung ác này.
And what's more, it can sometimes drown out the voices of those directly affected by the injustice, whose needs must be heard.
Và một điều nữa, đôi khi nó còn át đi tiếng nói của người bị ảnh hưởng trực tiếp bởi bất công người cần được lắng nghe nhất.
Has he lost faith in God because of the injustice in the world or the hypocrisy in religion?
Phải chăng họ mất niềm tin nơi Đức Chúa Trời vì thấy sự bất công trên thế giới hoặc sự giả hình trong các tôn giáo?
(Romans 12:19) If we show a waiting attitude, we will echo the firm conviction expressed by the apostle Paul: “Is there injustice with God?
(Rô-ma 12:19) Nếu có thái độ chờ đợi, chúng ta sẽ có cùng niềm tin vững chắc mà sứ đồ Phao-lô đã bày tỏ: “Có sự không công-bình trong Đức Chúa Trời sao?
In some cases, we may come to realize that we were not the victim of an injustice after all.
Trong một số trường hợp, có thể cuối cùng chúng ta nhận ra mình không phải là nạn nhân của sự bất công.
At about the same time, I became aware of the social injustice around me.
Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh.
Grand Chief Matthew Coon Come issued a legal paper, titled Sovereign Injustice, which sought to affirm the Cree right to self-determination in keeping their territories in Canada.
Tộc trưởng Matthew Coon Come đã phát hành một bài viết pháp luật với tên gọi "Bất công chủ quyền" (Sovereign Injustice) khẳng định quyền tự quyết của người Cree để giữ lãnh thổ của họ trong Canada.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injustice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.