ink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ink trong Tiếng Anh.

Từ ink trong Tiếng Anh có các nghĩa là mực, bôi mực vào, nước mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ink

mực

noun (coloured fluid used for writing)

Now if this thing's in invisible ink, how do we look at it?
Vậy nếu như có mực vô hình, làm cách nào để ta thấy nó?

bôi mực vào

verb

nước mực

verb

Xem thêm ví dụ

Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
New features include a new read mode in Microsoft Word, a presentation mode in Microsoft PowerPoint and improved touch and inking in all of the Office programs.
Các tính năng mới bao gồm một chế độ đọc mới trong Microsoft Word, một chế độ trình bày trong Microsoft PowerPoint cải thiện cảm ứng và mực in trong tất cả các chương trình Office.
No, I'm not showing you any images, because black holes don't leave behind helpful trails of ink, and space is not painted, showing you the curves.
Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong.
Now if this thing's in invisible ink, how do we look at it?
Vậy nếu như có mực vô hình, làm cách nào để ta thấy nó?
According to scholar Angelo Penna, “the spongy fibers of the papyrus contributed to the spread of the ink, particularly along the tiny channels that remained between the thin strips.”
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
The album was further promoted by five singles: "Magic", the lead single, released in March; "Midnight", released in April; "A Sky Full of Stars", released in May; "True Love", released in August; and "Ink", released in October.
Album ngoài ra còn được quảng bá bởi 5 đĩa đơn: đĩa đơn mở đầu "Magic" phát hành vào tháng 3; đĩa đơn quảng bá "Midnight"; "A Sky Full of Stars"; "True Love"; và "Ink".
In contrast with previous traditions, ukiyo-e painters favoured bright, sharp colours, and often delineated contours with sumi ink, an effect similar to the linework in prints.
Trái ngược với các truyền thống trước đây, các họa sỹ ukiyo-e ưa chuộng những màu sắc tươi sáng, sắc nét, và thường vẽ các đường viền bằng mực sumi, một hiệu ứng tương tự như các đường lên nét trong bản in.
The envelope was thick and heavy, made of yellowish parchment, and the address was written in emerald green ink.
Phong bì dày và nặng, làm bằng giấy da vàng nhạc, và địa chỉ thì được viết bằng mực xanh biếc.
I can't imagine what your father does with all that ink.
Mẹ không hiểu cha con đang làm gì với đống giấy mực ấy chứ.
The part is produced by extruding a continuous filament of ink material in the shape required to fill the first layer.
Chi tiết được tạo ra bằng cách ép một sợi in liên tục của vật liệu mực theo hình dạng cần thiết để đổ đầy lớp đầu tiên.
But they refer to legislation , brought in July 2010 , that " prohibits mixing ink and pigments with improper ingredients " .
Tuy nhiên , theo luật được ban hành vào tháng 7 năm 2010 , " cấm pha trộn mực và các phẩm màu với các thành phần không đúng cách " .
Also, the game features higher resolutions, and three new freely selectable visual styles, named "Ink", "Watercolor" and "Posterize".
Ngoài ra, trò chơi các tính năng độ phân giải cao hơn, và được tự do lựa chọn hình ảnh phong cách, có tên là " mực "," Watercolor "và" Posterize "..
Abandoning the customary group photograph, its cover – designed by Klaus Voormann, a friend of the band since their Hamburg days – "was a stark, arty, black-and-white collage that caricatured the Beatles in a pen-and-ink style beholden to Aubrey Beardsley", in Gould's description.
Chia tay với cách chụp hình truyền thống, phần bìa lần này được thiết kế bởi Klaus Voormann – người bạn thân thiết của nhóm từ những ngày ở Hamburg – "một thứ lạnh lẽo, nghệ thuật, cắt dán trắng-đen khắc họa The Beatles theo kiểu nét vẽ bút mực của Aubrey Beardsley".
Put your fingers in the ink.
hãy lăn đầu ngón tay qua mực.
This ink was sold dry and had to be mixed with water to the right consistency before being used.
Loại mực này được bán khô và phải hòa với nước đúng độ đặc trước khi dùng.
Computer printer manufacturers have gone through extensive efforts to make sure that their printers are incompatible with lower cost after-market ink cartridges and refilled cartridges.
Các nhà sản xuất máy in máy tính đã trải qua nhiều nỗ lực để đảm bảo rằng máy in của họ không tương thích với các hộp mực sau giá thị trường và hộp mực được nạp lại thấp hơn.
They are about to run out of ink.
Họ sẽ hết mực để mà viết.
"Under Armour Inks Deal With Cal Ripken Baseball".
Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2015. ^ “Under Armour Inks Deal With Cal Ripken Baseball”.
Sheets of parchment and other materials were recycled by scraping or washing off the ink of texts that were no longer needed.
Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa.
The book had been extensively annotated in its margins, written with three different shades of pink ink, appearing to detail a correspondence among three individuals, only one of which is given a name: "Jemi."
Cuốn sách đã được chú thích rộng rãi ở lề của nó, được viết bằng ba màu mực hồng khác nhau, dường như thể hiện chi tiết một sự tương ứng giữa ba cá nhân, chỉ một trong số đó được đặt tên: "Jemi."
Japanese art since the Heian period (794–1185) had followed two principal paths: the nativist Yamato-e tradition, focusing on Japanese themes, best known by the works of the Tosa school; and Chinese-inspired kara-e in a variety of styles, such as the monochromatic ink wash painting of Sesshū Tōyō and his disciples.
Nghệ thuật Nhật Bản từ thời kỳ Heian (794–1185) đã đi theo hai con đường chính: dòng tranh truyền thống Yamato-e mang tính đề cao văn hoá bản địa, tập trung vào các chủ đề về Nhật Bản, được biết đến nhiều nhất bởi các tác phẩm của các họa công thuộc họa phái Tosa; và dòng tranh kara-e lấy cảm hứng từ Trung Quốc được thể hiện trong một số phong cách, chẳng hạn như tranh thuỷ mặc đơn sắc của Sesshū Tōyō và các môn đồ của ông.
If the ball socket was too tight, or the ink too thick, it would not reach the paper.
Nếu khe bi quá chặt, hoặc mực quá đặc, mực sẽ không chạm tới giấy.
Akin to ordinary ink printers, bioprinters have three major components to them.
Akin cho các máy in mực thông thường, các máy in sinh học có ba bộ phận chính.
So please stand as I present my very good friend, a man who keeps our pencils sharp and our pens in ink.
Xin quý vị hãy đứng dậy để chào mừng một người... đã có công giúp đỡ và duy trì cho tổ chức hoạt động...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.