reparation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reparation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reparation trong Tiếng Anh.

Từ reparation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bồi thường, sự chuộc, sự chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reparation

sự bồi thường

noun

sự chuộc

noun

sự chữa

noun

Xem thêm ví dụ

“And you were completely mistaken, Monsieur,” Aramis replied coldly, indifferent to D’Artagnan’s efforts at reparation.
- Và ông đã nhầm, quý ông thân mến - Aramis trả lời một cách lạnh lùng, thờ ơ với việc sửa chữa thái độ của D' artagnan.
As agreed by the Allies at the Yalta conference Germans were used as forced labor as part of the reparations to be extracted.
Trong hội nghị Yalta đã được nhất trí rằng việc lao động cưỡng bức đối với người Đức đã được sử dụng như một kiểu bồi thường chiến phí.
We call for the US government to pay reparations to the Iraqi people.
Tòa lãnh sự Mỹ quyết định trao trả Ngô Đình Cẩn cho chính quyền Việt Nam Cộng hòa.
Ten years after the battle, when England and Flanders had become allies following an uprising in the latter, Edward III was forced to apologize and make symbolic reparations for ordering this action.
Mười năm sau trận chiến, khi nước Anh và xứ Flander đã trở thành đồng minh, Edward III đã phải xin lỗi và bồi thường chiến tranh cho Flander vì hành động này.
The British punished Khalid's supporters by forcing them to pay reparations to cover the cost of shells fired against them and for damages caused by the looting, which amounted to 300,000 rupees.
Anh Quốc trừng phạt những người ủng hộ Khalid bằng cách buộc họ phải trả tiền bồi thường để trang trải cho chi phí đạn pháo dùng để bắn vào họ và thiệt hại do cướp bóc, ước tính 300.000 rupee.
In June 1965 Park signed a treaty normalizing relations with Japan, which included payment of reparations and the making of soft-loans from Japan, and led to increased trade and investment between South Korea and Japan.
Vào tháng 6 năm 1965, Công viên đã ký một hiệp ước bình thường hóa quan hệ với Nhật Bản, bao gồm thanh toán các khoản bồi thường và thực hiện các khoản vay mềm từ Nhật Bản, và dẫn đến tăng cường thương mại và đầu tư giữa Hàn Quốc và Nhật Bản.
At the conclusion of the Thirty Years' War, the Peace of Westphalia in 1648 granted Sweden territories as war reparations.
Bài chi tiết: Hòa ước Westphalia Vào lúc kết thúc Chiến tranh Ba mươi năm, Hòa ước Westphalia năm 1648 cấp cho Thụy Điển các vùng lãnh thổ như bồi thường chiến tranh.
The Japanese Foreign Ministry declined Singapore's request for an apology and reparations in 1963, stating that the issue of war reparations with the British had already been settled in the San Francisco Treaty in 1951 and hence with Singapore as well, which was then still a British colony.
Bộ Ngoại giao Nhật Bản bác bỏ yêu cầu của Singapore về xin lỗi và bồi thường vào năm 1963, nói rằng vấn đề bồi thường chiến tranh đã được giải quyết trong Hiệp ước San Francisco năm 1951 và khi đó Singapore vẫn là một thuộc địa của Anh.
Keynes finished his treatise by advocating, first, a reduction in reparation payments by Germany to a realistically manageable level, increased intra-governmental management of continental coal production and a free trade union through the League of Nations; second, an arrangement to set off debt repayments between the Allied countries; third, complete reform of international currency exchange and an international loan fund; and fourth, a reconciliation of trade relations with Russia and Eastern Europe.
Keynes hoàn tất tiểu luận của ông bằng cách kêu gọi, trước hết, giảm gánh nặng trả chiến phí cho Đức xuống còn mức có thể thực hiện trong thực tế, tăng quản trị liên chính phủ với sản xuất than và một liên minh tự do thương mại thông qua Hội Quốc Liên; thứ hai, một thỏa thuận bù trừ các khoản nợ giữa các nước đồng minh; thứ ba, cải tổ toàn diện hệ thống hối đoái quốc tế và thành lập một quỹ cho vay quốc tế; và thứ tư, nối lại quan hệ thương mại với Nga và Đông Âu.
The Hungarian National Bank in 1946 estimated the cost of reparations as "between 19 and 22 per cent of the annual national income."
Năm 1946, Ngân hàng Quốc gia Hungary ước lượng cái giá của số tiền bồi thường là "từ 19 đến 22% thu nhập quốc gia hàng năm".
In the Versailles Conference after World War I, Germany was made to pay huge reparation payments, payments that some people thought were so heavy, that the country will never be able to do it.
Trong hội nghị Versailles sau Thế chiến thứ nhất, Đức bị bắt phải trả một khoản bồi thường thiệt hại khổng lồ, khoản bồi thường mà nhiều người nghĩ là quá nặng nề, rằng đất nước này sẽ không bao giờ có thể trả được hết.
Germany never was able to pay the reparations, but it tried to pay them by taxing people, not by confiscating.
Đức đã không bao giờ có khả năng trả khoản đền bù, nhưng họ cố trả bằng cách đánh thuế người dân, chứ không phải bằng cách tịch thu.
The payment of reparations for years of alleged wrongs.
Thanh toán bồi thường cho những năm bị cáo buộc sai lầm.
In 1929 he debated with John Maynard Keynes, contradicting the latter's view on the consequences of the heavy war reparations payments imposed on Germany.
Năm 1929, ông tranh luận với John Maynard Keynes, mâu thuẫn đối với quan điểm sau cùng về hậu quả của các điều khoản thanh toán bồi thường chiến tranh nặng nề đối với nước Đức bại trận.
German reparations to Belgium for damage incurred during the First World War was set at £12.5 billion pounds sterling.
Khoản bồi thường chiến phí từ phía Đức cho Bỉ để trả cho các thiệt hại trong Chiến tranh thế giới thứ nhất được định ở mức 12,5 tỷ bảng Anh.
On 16 December 2005, the United Nations General Assembly adopted the resolution 60/147, titled 'Basic Principles and Guidelines on the Right to a Remedy and Reparation for Victims of Gross Violations of International Human Rights Law and Serious Violations of International Humanitarian Law'.
Ngày 16 tháng 12 năm 2005 Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc đã thông qua nghị quyết 60/147, mang tên "Các nguyên tắc cơ bản và đường lối về Quyền hưởng biện pháp cứu chữa và bồi thường cho các nạn nhân của các vi phạm thô bạo Luật Quốc tế về Nhân quyền và các vi phạm nghiêm trọng Luật Nhân đạo quốc tế".
The British dismantled Krupp's factories, sending machinery all over Europe as war reparations.
Người Anh đã tháo dỡ các nhà máy của Krupp, gửi máy móc đi khắp châu Âu như là sự đền bù chiến tranh .
The demands of Dutch politicians that the Netherlands should be given the German regions east of the Dutch-German border as war reparations, were roundly rejected at the London Conference of 26 March 1949.
Yêu cầu của các chính trị gia Hà Lan đòi những phần đất phía đông biên giới Đức-Hà Lan làm phí bồi thường chiến tranh bị phủ quyết tại Hội thảo về Đức ở London ngày 26 tháng 3 năm 1949.
The Germans expected to negotiate an end to the war but while the republican government was amenable to war reparations or ceding colonial territories in Africa or in South East Asia to Prussia, Favre on behalf of the Government of National Defense, declared on 6 September that France would not "yield an inch of its territory nor a stone of its fortresses".
Trong khi chính phủ cộng hòa có vẻ cam chịu trả chiến phí hoặc nhượng lại các vùng lãnh thổ thuộc địa ở châu Phi hoặc Đông Nam Á cho Phổ, thì Jules Favre nhân danh Chính phủ Vệ quốc tuyên bố ngày 6 tháng 9 là nước Pháp sẽ không "nhượng một viên đá, một tấc đất lãnh thổ".
As a result, the Russians forced the Qing government to pay heavy war reparations.
Kết quả là, người Nga đã buộc nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh nặng nề.
It “considers that, taking into account all the circumstances of the case, in particular the risk of harm to Mr. Vinh’s health, the appropriate remedy would be to release Mr. Vinh immediately and accord him an enforceable right to compensation and other reparations, in accordance with international law.”
Văn bản nêu rõ “xét mọi yếu tố liên quan đến vụ việc này, nhất là nguy cơ tổn hại sức khỏe của ông Vịnh, cách giải quyết thích hợp là phóng thích ông Vịnh ngay lập tức và trao cho ông quyền được bảo đảm đền bù và các hình thức bồi thường khác, phù hợp với luật pháp quốc tế.”
Nicaragua won a historic case against the U.S. at the International Court of Justice in 1986 (see Nicaragua v. United States), and the U.S. was ordered to pay Nicaragua some $12 billion in reparations for violating Nicaraguan sovereignty by engaging in attacks against it.
Nicaragua đã giành thắng lợi lịch sử trong vụ kiện chống lại Hoa Kỳ tại Tòa án Luật pháp Quốc tế năm 1986 (xem Nicaragua và Hoa Kỳ), và Hoa Kỳ buộc phải trả Nicaragua 12 tỷ dollar vì vi phạm chủ quyền của Nicaragua qua việc tiến hành tấn công họ.
The reparations became a decisive part of Israel's income, comprising as high as 87.5% of Israel's income in 1956.
Khoảng bồi thường đã trở thành cứu cánh cho nền kinh tế Israel, chiếm đến 87,5% thu nhập của Israel năm 1956.
The design was double-hulled and based on the German Type UE 2 U-boats, one of which, U-120 was supplied to the Italians as a war reparation.
Thiết kế của tàu có hai lớp vỏ dựa theo tàu ngầm U-boat Kiểu UE của Đức, một trong số chúng chiếc U-120 được cung cấp cho Ý như một sự phân chia gánh nặng chiến tranh.
Most window managers reparent the window: they create a larger top-level window (called the frame window) and reparent the original window as a child of it.
Hầu hết các chương trình quản cửa sổ thay nhánh mẹ của cửa sổ: chúng tạo nên một cửa sổ ở tầng trên cùng to hơn (gọi là cửa sổ khung (frame window)), rồi thay nhánh mẹ của cửa sổ vốn có một thành cửa sổ con của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reparation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.