innuendo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ innuendo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innuendo trong Tiếng Anh.

Từ innuendo trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạnh khóe, lời nói bóng gió, lời nói cạnh, Delilah. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ innuendo

cạnh khóe

noun

lời nói bóng gió

noun

Someday you have to make good on your innuendos.
Một ngày nào đó anh phải thực hiện những lời nói bóng gió của anh.

lời nói cạnh

noun

Delilah

(Innuendo (album)

Xem thêm ví dụ

In the American broadcast, references to alcohol, Japanese culture, sexual innuendo, and the appearance of blood and death were sometimes edited but remained in the DVD editions.
Tại Mỹ, những hình ảnh liên quan đến rượu, văn hoá Nhật Bản, và ngay cả máu me hay giết chóc đôi khi được lược bỏ khi phát sóng, nhưng vẫn để nguyên trạng trong DVD.
Upon close examination, many of the popular standards turn out to have a surprising number of sexual innuendos and veiled references to immorality.
Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân.
“Making snide remarks, innuendos, or jokes about your wife will only crush her confidence, destroy her trust, and damage your marriage.” —Brian.
“Khi nói những lời cạnh khóe, bóng gió hoặc giễu cợt vợ, thì bạn sẽ khiến vợ cảm thấy tự ti, mất lòng tin nơi bạn, và hôn nhân sẽ bị rạn nứt”.—Anh Brian.
“Carping, picking, throwing little innuendoes around,” Michael recalls, “Adrian and I were always at each other, and I thought it was just going to wear us out.
Michael kể lại: “Adrian và tôi lúc nào cũng cắn đắng nhau, bới móc, kiếm chuyện, nói bóng gió và tôi nghĩ là tình hình này chỉ làm cho chúng tôi mệt mỏi mà thôi.
Lyrically, "Poker Face" is all about sexual innuendo and teasing.
Lời bài hát "Poker Face" ám chỉ đến tình dục và tán tỉnh.
Someday you have to make good on your innuendos.
Một ngày nào đó anh phải thực hiện những lời nói bóng gió của anh.
The gospel and rhumba influences combined with the sexual innuendo in the song made it not only widely popular but very controversial to both white and black audiences.
Ảnh hưởng nhạc phúc âm và Rhumba kết hợp với ám chỉ tình dục trong bài hát đã làm cho nó không chỉ phổ biến rộng rãi nhưng cũng gây nhiều tranh cãi trong cả hai giới khán giả trắng và đen.
Foreign policy cannot be conducted on the basis of hunches and innuendo.
Chính sách ngoại giao không thể bị điều khiển trên nền tảng linh tính và tình cảm
You make stupid jokes and sleazy innuendoes...
Đùa đủ rồi. Tớ mệt lắm rồi.
The report also revealed that “each year, teenagers view nearly 15000 sexual references, innuendoes, and jokes.”
Bài tường thuật cũng tiết lộ rằng “mỗi năm thanh thiếu niên xem gần 15.000 cảnh tình dục, nghe những lời bóng gió và những chuyện bông đùa liên quan đến điều ấy”.
Entertainment venues, sporting events, advertising, and even social media are increasingly saturated with sexual images and innuendo.
Các khu giải trí, các cuộc thi đấu thể thao, quảng cáo và ngay cả phương triện truyền thông xã hội càng ngày càng đầy dẫy hình ảnh và ẩn ý về tình dục.
Similarly, "Chocolate" is "packed with saccharine innuendo".
Tương tự, "Chocolate" "chứa đầy lời ám chỉ ngọt lịm".
Madonna replied with a series of sexual innuendos, commenting "that microphone is really long"; Letterman responded by talking about her friendship with Charles Barkley.
Madonna sau đó đã trả lời anh với một vài câu nói bóng gió rằng "cái micro thật là dài"; Letterman sau đó đã tiếp tục hỏi cô về tình bạn của mình với Charles Barkley.
(2 Corinthians 11:12-15) To attain their objectives, such men may resort to a selective use of evidence, emotionally loaded language, misleading half-truths, devious innuendo, and even outright lies.
(2 Cô-rinh-tô 11:12-15) Để đạt mục tiêu, có thể những người này sử dụng thủ đoạn chỉ chọn những bằng chứng ủng hộ lối suy nghĩ của họ, những ngôn từ khích động cảm xúc, những điều nửa giả nửa thật nhằm đánh lừa, những lời bóng gió gian xảo, và ngay cả những lời dối trá trắng trợn.
Why would I have a problem with your little sexual innuendo?
Cái kiểu bóng gió về tình dục của cô đâu có thành vấn đề?
He sexually harasses Max and Caroline constantly with inappropriate jokes, innuendo, and propositions for sex, but his behavior is benign and easily ignored (or mocked, by Max).
Anh ta quấy rối tình dục Max và Caroline liên tục với những trò đùa không thích hợp, ám chỉ và mệnh đề quan hệ tình dục, nhưng hành vi của mình lành tính và dễ dàng bỏ qua (hoặc chế nhạo, bởi Max).
The rancorous and often hilariously exaggerated accusations, satirised by Old Comedy, were sustained by innuendo, inferences about motives, and a complete absence of proof; as J. H. Vince states "there was no room for chivalry in Athenian political life".
Các lời buộc tội đầy ác ý và thường bị phóng đại một cách hài hước này, bị chế nhạo trong Cựu hài kịch (archaia, hài kịch sớm hơn thế kỉ 5 tr.CN của Hy Lạp), được hỗ trợ bởi những lời ám chỉ, suy diễn về động cơ, và thiếu vắng hoàn toàn chứng cơ; như J.H. Vince khẳng định: "chẳng có chỗ nào cho tinh thần hiệp sĩ trong đời sống chính trị Athena".
Slander, obscene jokes, or sexual innuendos have no place in our conversations.
Khi nói chuyện, chúng ta không nên nói xấu ai, đùa giỡn tục tĩu, hoặc nói bóng gió về tính dục.
Do not subject yourself to the innuendo and outright filth which are so often found there.
Đừng tuân phục điều ô trọc ngụ ý và công khai thường thấy ở đó.
The Devil employs innuendos, false accusations, and outright lies in challenging Jehovah’s sovereignty, and he uses these same tactics to malign God’s loyal servants.
Ma-quỉ dùng những lời bóng gió, lời cáo gian và dối trá trắng trợn để nêu nghi vấn về quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va. Hắn cũng dùng những thủ đoạn như thế để vu khống tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời.
By misrepresentation, innuendo, and falsehood, they attack our worship and our adherence to godly principles.
Qua việc tuyên truyền lệch lạc, nói bóng gió và vu cáo giả dối, họ tấn công cách thờ phượng của chúng ta, cũng như việc chúng ta tuân theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời.
Writing in Variety, Todd McCarthy said the cast ensemble "could not be better"; he praised Spacey's "handling of innuendo, subtle sarcasm, and blunt talk" and the way he imbued Lester with "genuine feeling".
Trên tờ Variety, Todd McCarthy cho rằng diễn xuất của dàn diễn viên "không thể nào tuyệt vời hơn"; anh tuyên dương "nét xử lý lời bóng gió, sự mỉa mai nhẹ nhàng và giọng điệu bộc trực" của Spacey và cách mà anh thuấm nhuần Lester với "cảm giác chân thật".
Some of these, either by outright attack or, more often, by innuendo, try to sully the reputation of Jehovah’s Witnesses and arouse prejudice against them.
Một số những người chống đối đó hoặc công khai đả kích, hoặc thường nói bóng nói gió nhiều hơn, cố bôi nhọ thanh danh của Nhân-chứng Giê-hô-va và làm cho những người khác có thành kiến với họ.
" But a veil of secrecy, whispers and innuendo has been drawn across this problem.
" Nhưng một tấm màn bí mật, những lời thì thầm bóng gió đã đề cập tới vấn đề này.
In certain countries, they have mounted a campaign aimed ostensibly at protecting people from “dangerous sects” but erroneously naming Jehovah’s Witnesses and thus accusing us by innuendo.
Tại vài nước, họ đã đẩy mạnh một chiến dịch làm ra vẻ là nhắm vào việc bảo vệ dân chúng khỏi “giáo phái nguy hiểm” nhưng lại sai lầm kể Nhân Chứng Giê-hô-va trong số này và vì vậy họ buộc tội chúng ta bằng những lời lẽ bóng gió.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innuendo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.