innumerable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ innumerable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innumerable trong Tiếng Anh.

Từ innumerable trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô số, hàng hà sa số, không đếm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ innumerable

vô số

adjective

The blessings I have received from this decision have been innumerable.
Tôi đã nhận được vô số phước lành từ quyết định này.

hàng hà sa số

adjective

không đếm được

adjective

Xem thêm ví dụ

Innumerable children are abused, battered, or killed in one of the most violent places on earth—the home!
Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình!
The Emu command had evidently ordered guerrilla tactics, and its unwieldy army soon split up into innumerable small units that made use of the military equipment uneconomic.
Đám chim emu rõ ràng đã áp dụng chiến thuật du kích, và quân đội khó sử dụng của nó nhanh chóng tan thành vô số các đơn vị nhỏ sử dụng thiết bị quân sự không kinh tế.
Next, God’s administration proceeds to gather “the things on the earth,” starting with an innumerable “great crowd . . . out of all nations and tribes and peoples and tongues.”
Kế đó, sự sắp đặt của Đức Chúa Trời là hội hiệp “các vật ở dưới đất”, khởi đầu là đám đông “-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”.
Before I can answer that question, I must find out what is the root of all these innumerable branches.
Trước khi tôi có thể trả lời câu hỏi đó, tôi phải tìm ra gốc rễ của tất cả những nhánh không đếm xuể này là gì.
Albright, an archaeologist who spent decades excavating in Palestine, once said: “Discovery after discovery has established the accuracy of innumerable details, and has brought increased recognition of the value of the Bible as a source of history.”
Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”.
Its plurality appears to reflect, not a plural of excellence, but the idea of a plural “of local extension,” or the idea of “a whole composed of innumerable separate parts or points.”
Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”.
Will the Medo-Persian invaders march into Babylon’s temples and smash the innumerable idols?
Quân xâm lăng Mê-đi và Phe-rơ-sơ có tiến vào các đền thờ của Ba-by-lôn và đập bể vô số hình tượng không?
In other departments of physics may be mentioned his paper on the conduction of heat in crystals (1851) and his inquiries in connection with Crookes radiometer; his explanation of the light border frequently noticed in photographs just outside the outline of a dark body seen against the sky (1882); and, still later, his theory of the x-rays, which he suggested might be transverse waves travelling as innumerable solitary waves, not in regular trains.
Trong các ngành vật lý khác ông được biết đến với các bài báo về quá trình truyền nhiệt trong các tinh thể (1851) và các nghiên cứu của ông liên quan đến dụng cụ đo bức xạ Crookes; giải thích của ông về biên sáng thường thấy trong các bức ảnh bên ngoài rìa của một vật tối được nhìn trên nền trời (1883); và, sau này, là lý thuyết của ông về tia X, mà ông đề nghị là có thể là các sóng ngang truyền đi như là vô số sóng đơn độc, chứ không phải là chuỗi như thông thường.
Wars, famines, epidemics, and natural disasters have caused immeasurable pain, innumerable tears, and countless deaths.
Biết bao người đã phải chịu đau đớn, khóc than và chết chóc do chiến tranh, đói kém, dịch lệ và thiên tai gây nên.
I have received innumerable blessings for my decision, but the greatest blessing of all is a good conscience.”
Tôi nhận được vô số ân phước, nhưng trên hết là tôi có một lương tâm tốt”.
The Song deaths and injuries were innumerable.
Số người Tống chết và bị thương không đếm xuể.
Researchers travelled across the country collecting innumerable folktales, songs and sayings while observing traditional dress in the various regions.
Các nhà nghiên cứu đã đi khắp đất nước để thu thập vô số các tác phẩm văn học dân gian, bài hát và tục ngữ và quan sát trang phục truyền thống tại các vùng khác nhau.
They come with innumerable side effects.
Đi kèm với vô số tác dụng phụ.
“There are, indeed, innumerable passages in the Scriptures which establish with exceeding clearness the existence of freedom of will,” he wrote.
Ông viết: “Quả là có vô số đoạn trong Kinh Thánh chứng minh hết sức rõ ràng rằng có tự do ý chí”.
You are divided into so many petty little parties, castes; you know the innumerable divisions.
Các bạn đã bị phân chia thành quá nhiều đảng phái, giai cấp nhỏ nhoi tầm thường; bạn biết vô số phân chia.
What about the innumerable faith-filled, priesthood-blessing-receiving, unendingly-prayed-for, covenant-keeping, full-of-hope Latter-day Saints whose miracle never comes?
Còn về vô số Thánh Hữu Ngày Sau đầy đức tin, đã nhận được phước lành chức tư tế, cầu nguyện liên tục, tuân giữ giao ước, và lòng đầy hy vọng mà phép lạ chưa bao giờ đến thì sao?
Our deeds of righteousness can be as innumerable as the waves of the sea
Các việc làm công bình hay công chính của chúng ta có thể không đếm xuể như sóng biển
14 And it came to pass in the forty and first year of the reign of the judges, that the Lamanites had gathered together an innumerable army of men, and aarmed them with swords, and with cimeters and with bows, and with arrows, and with head-plates, and with breastplates, and with all manner of shields of every kind.
14 Và chuyện rằng, trong năm thứ bốn mươi mốt dưới chế độ các phán quan, dân La Man quy tụ một số quân lính rất đông đảo, và trang bị cho chúng gươm, đao, cung tên, mũ trận, áo giáp che ngực, cùng đủ các loại khiên che thân.
How else, the reasoning goes, could men of those times have known that the number of stars is so vast, innumerable, from a human standpoint?
Theo lý luận của họ thì làm gì có cách nào khác để những người thời đó biết rằng các ngôi sao nhiều, không đếm xuể như thế, theo quan điểm con người?
He performed innumerable miracles among those who accepted Him as the One sent from God.
Ngài đã thực hiện vô số các phép lạ trong số những người chấp nhận rằng Ngài là một Đấng được Thượng Đế sai đến.
We know that through Abraham and Sarah’s son, Isaac, a promise was given to Abraham and Sarah—a promise of posterity “so many as the stars of the sky in multitude, and as the sand which is by the sea shore innumerable” (see verse 12; see also Genesis 17:15–16).
Chúng ta biết rằng qua con trai Y Sác của Áp Ra Ham và Sa Ra, một lời hứa đã được ban cho Áp Ra Ham và Sa Ra—một lời hứa về con cháu, “muôn vàn con cháu, đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được” (xin xem câu 12; xin xem thêm Sáng Thế Ký 17:15–16).
Innumerable cases have been reported of communications supposedly received from the spirit realm.
vô số báo cáo cho rằng một số người đã có liên lạc với cõi thần linh.
However, they have come up with innumerable contradictory opinions.
Tuy nhiên, họ đi đến nhiều ý kiến trái ngược nhau về vị trí của khu vườn.
She thought about the innumerable times she'd tripped over a rug or swung her hand into a wall and sighed in envy.
Cô nghĩ về vô số lần cô vấp chân vào thảm hay vung tay vào tường và thở dài ghen tị.
Though their operations are innumerable, they themselves are unique to each individual.
Mặc dù các hoạt động của trí và lòng là vô số kể, hai khả năng này rất đặc biệt trong mỗi người chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innumerable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.