inquire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquire trong Tiếng Anh.

Từ inquire trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỏi, điều tra, học hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquire

hỏi

verb

"How do you feel?" he inquired.
"Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi.

điều tra

verb

Now, Wendell, did you inquire about the lock cylinder?
Wendell, anh đã điều tra về cái ổ khóa chưa?

học hỏi

verb

to an active, inquiring mind than being surprised,
với bộ óc chủ động và ham học hỏi bằng sự ngạc nhiên

Xem thêm ví dụ

22 And the king inquired of Ammon if it were his desire to dwell in the land among the Lamanites, or among his people.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
He declared a fast for all Judah and collected the people together “to inquire of Jehovah.”
Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”.
The Prophet inquired of the Lord through the Urim and Thummim and received this response.
Vị Tiên Tri cầu vấn Chúa bằng hai viên đá U Rim và Thu Mim, và đã nhận được sự trả lời này.
May I inquire as to the fate of my man Bronn?
Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn?
But I show unto you one thing which I have inquired diligently of God that I might know—that is concerning the resurrection.
Nhưng nay cha tiết lộ cho con hay một điều mà cha đã chuyên tâm cầu vấn Thượng Đế để được biết—đó là điều liên hệ đến sự phục sinh.
Jehovah’s prophet inquired: “Can a Cushite change his skin? or a leopard its spots?
Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng?
We invite all to inquire into the wonder of what God has said since biblical times and is saying even now.
Chúng ta mời gọi tất cả mọi người hãy đặt câu hỏi về sự kỳ diệu của điều mà Thượng Đế đã và đang phán truyền kể từ thời Kinh Thánh.
Should I let them inquire of me?
Lẽ nào ta để chúng cầu hỏi ta?
“If any man does not know God, and inquires what kind of a being He is,—if he will search diligently his own heart—if the declaration of Jesus and the apostles be true, he will realize that he has not eternal life; for there can be eternal life on no other principle.
“Nếu một người không biết Thượng Đế, và không tìm hiểu Ngài là ai,—nếu người ấy chịu khó thành tâm tìm hiểu—nếu sự rao truyền về Chúa Giê Su và các sứ đồ là có thât, thì người ấy sẽ biết rằng người ấy không có được cuộc sống vĩnh cửu; vì cuộc sống vĩnh cửu không dựa vào nguyên tắc nào khác.
Tactfully inquire why they feel the way they do.
Tế nhị dò hỏi xem tại sao họ lại nghĩ như vậy.
“What am I going to say, and what do I do?” I inquired.
Tôi hỏi: “Con sẽ nói gì, và con phải làm gì?”
Those surrounding them wanted that same light and inquired, “What shall we do, that this cloud of darkness may be removed from overshadowing us?”
Những người đứng chung quanh họ muốn có cùng ánh sáng đó và đã hỏi: “Chúng ta phải làm sao đây để cho đám mây đen tối kia có thể được dời đi không còn bao phủ chúng tôi nữa?”
I inquired of Jehovah, and he answered me, and out of all my frights he delivered me.
Tôi đã tìm-cầu Đức Giê-hô-va, Ngài đáp lại tôi, giải-cứu tôi khỏi các điều sợ-hãi.
According to Psalm 34 (written as a consequence of this experience), David said: “I inquired of Jehovah, and he answered me, and out of all my frights he delivered me.
Theo Thi-thiên 34 (bài ông viết sau khi trải qua kinh nghiệm này), Đa-vít nói: “Tôi đã tìm-cầu Đức Giê-hô-va, Ngài đáp lại tôi, giải-cứu tôi khỏi các điều sợ-hãi.
In March 1493, Arthur was granted the power to appoint justices of oyer and terminer and inquire into franchises, thus strengthening the council's authority.
Tháng 3 năm 1493, Arthur được trao quyền bổ nhiệm các thẩm phán của oyer and terminer và thẩm tra quyền bầu cử, nhờ đó tăng tường quyền hạn của hội đồng.
Seeing that there was a group numbering about 30, Brother Brown inquired about the progress we were making in our reading.
Khi thấy có một nhóm khoảng 30 người, anh Brown muốn biết chúng tôi đã tiến bộ đến đâu khi đọc các ấn phẩm.
Our inquiring friends and neighbors not of our faith can also catch the wave.
Nếu bạn bè và những người hàng xóm ngoại đạo của chúng ta có thắc mắc gì về tín ngưỡng của chúng ta thì chúng ta cũng có thể nắm lấy cơ hội này.
" When they have no leaves and look gray and brown and dry, how can you tell whether they are dead or alive? " inquired Mary.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
A little later another teacher, who was passing by, noticed the excitement in the classroom and inquired what was happening.
Lát sau, một thầy khác đi ngang qua, thấy không khí sôi động của lớp học, đến hỏi thăm.
No small request, as “the counsel of Ahithophel . . . was just as when a man would inquire of the word of the true God.
Đây không phải là một lời cầu xin nhỏ nhặt, vì “người ta coi mưu của A-hi-tô-phe như lời phán của chính Đức Chúa Trời.
Olcott asked all the same of the origin of these statuettes and inquired about their placement.
Olcott yêu cầu tất cả các nguồn gốc của những bức tượng nhỏ này và đưa về đúng vị trí của nó.
In fact, they demolish Taqi al-Din's observatory, because it's considered blasphemous to inquire into the mind of God.
Thực tế, họ đánh đổ đài thiên văn của Taqi al-Din bởi vì nó bị xem là báng bổ khi điều tra tâm trí của Chúa.
She inquired, “Where is that Wilder boy, that Ma wrote me about?
dò hỏi: - Anh chàng Wilder mà Mẹ viết cho chị đâu rồi?
● “I inquired of Jehovah, and he answered me, and out of all my frights he delivered me.” —Psalm 34:4.
● “Tôi đã tìm-cầu Đức Giê-hô-va, Ngài đáp lại tôi, giải-cứu tôi khỏi các điều sợ-hãi”.—Thi-thiên 34:4.
She inquired for the Convent of the Carmelites, and went to it immediately.
Mụ hỏi thăm tu viện các nữ tu sĩ Cácmel, và vào ngay đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.