inordinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inordinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inordinate trong Tiếng Anh.

Từ inordinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá chừng, quá mức, quá quắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inordinate

quá chừng

adjective

quá mức

adjective

Indeed, an inordinate focus on money can drive a wedge between friends and between family members.
Thật vậy, chú tâm quá mức đến tiền bạc có thể gây chia rẽ bạn bè và các thành viên trong gia đình.

quá quắt

adjective

Xem thêm ví dụ

An inordinate desire for wealth may have blurred their memory of the Bible counsel: “Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare . . . and have stabbed themselves all over with many pains.” —1 Timothy 6:9, 10.
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
▪ An interest in pornography mimics the inordinate sexual fixation of the wicked spirits in Noah’s day. —Genesis 6:2; Jude 6, 7.
▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7.
Indeed, an inordinate focus on money can drive a wedge between friends and between family members.
Thật vậy, chú tâm quá mức đến tiền bạc có thể gây chia rẽ bạn bè và các thành viên trong gia đình.
Well, it signals if something inordinate is present.
Tín hiệu cho thấy có gì đó không bình thường
8 Jesus loved his apostles, even though he had tried without apparent success to help them overcome their inordinate desire for power and position.
8 Chúa Giê-su yêu các sứ đồ, dù ngài đã cố gắng nhưng dường như vô hiệu quả trong việc giúp họ khắc phục sự ham muốn quá đáng về quyền thế và địa vị.
141:5) This type of pride is defined as “inordinate self-esteem” or “a haughty attitude shown by people who believe, often unjustifiably, that they are better than others.”
Một từ điển định nghĩa sự kiêu ngạo là “tự cho mình là hơn người khác, sinh ra coi thường những người khác”.
The earth is filled with those who have an inordinate love of self, money, and pleasures.
Giờ đây, trong những ngày sau cùng của thế gian này, trái đất có đầy dẫy những người chỉ biết yêu bản thân, ham tiền hoặc ham mê lạc thú.
We realize, too, that we should not demand that our brothers and sisters give us inordinate amounts of their time.
Chúng ta cũng biết không nên đòi hỏi các anh chị dành quá nhiều thời gian cho mình.
There were an inordinate number of photos of Holiday, and many a shot of my feet or the grass.
Có cơ man nào là hình chụp con Holiday, nhiều tấm chụp hai bàn chân tôi hay bãi cỏ.
Instead of being content with their lot in life, they allowed an inordinate desire for material possessions to cause them to misuse their trust, plunging them into ruin and destruction.
Thay vì hài lòng với những gì họ có trong đời sống, họ đã để cho lòng ham muốn vật chất vô độ khiến họ lạm dụng vị thế của mình, rơi vào sự hủy diệt và hư mất.
Immediately she realized that her neighbors, with whom she shared drainage lines, must have done an inordinate amount of laundry and bathing because she got the backed-up water.
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy.
At times, you might think all the communication absorbs an inordinate amount of time and resources.
Đôi khi, bạn sẽ nghĩ việc truyền đạt này chiếm nhiều thời gian và tài nguyên quá mức.
Greed is inordinate or rapacious desire, and covetousness is greediness for anything belonging to someone else.
Sự tham lam là ham muốn quá lố hoặc vô độ, và sự thèm thuồng là tham lam bất cứ cái gì thuộc về người khác.
Later, the 1994 edition said: “The death of a number of clergy from AIDS brought visibility to the presence of gay priests and observations that there were an inordinate number of . . . gays drawn to the priesthood.”
Sau đó, bản in năm 1994 nói: “Sự kiện một số trong giới giáo phẩm chết vì bệnh AIDS cho thấy rằng có những người đồng tính luyến ái làm linh mục và cũng đưa ra nhận xét là có một số đông khác thường... người đồng tính luyến ái muốn làm tu sĩ”.
Then they find that they must spend an inordinate amount of time on the job, or take on several jobs, to get the money to pay their debts.
Rồi thì họ thấy là mình phải bỏ ra quá nhiều thì giờ cho công việc làm, hoặc phải làm hai ba việc để có tiền trả nợ.
(Matthew 6:25-32) While these things are necessary, an inordinate desire always to have the latest, the richest, the most sought after, can enslave our mind and heart.
Dĩ nhiên các điều này là cần thiết, nhưng lòng và trí chúng ta có thể lệ thuộc quá đáng vào sự tham muốn luôn luôn có những sản phẩm mới nhất, sang trọng nhất (Rô-ma 16:18; Phi-líp 3:19).
For months an inordinate amount of their time was used in this way.
Trong nhiều tháng, họ dùng quá nhiều thì giờ làm điều đó.
HISTORY is replete with examples of mighty kingdoms and empires being brought to their end by moral decay, loose living and inordinate love of pleasure.
Lịch-sử không thiếu gì gương nhiều nước và đế-quốc hùng mạnh đã suy tàn vì bại hoại về đạo lý, vì phóng túng và say mê quá độ các hình thức vui chơi.
We desire that as many members as possible have an opportunity to attend the temple without having to travel inordinate distances.
Chúng tôi mong muốn càng ngày càng có nhiều tín hữu có cơ hội tham dự đền thờ mà không phải đi quá xa.
The use of social media, mobile apps, and games can be inordinately time-consuming and can reduce face-to-face interaction.
Việc sử dụng mạng truyền thông xã hội, ứng dụng dành cho thiết bị di động và trò chơi điện tử có thể mất rất nhiều thời gian và có thể làm giảm bớt sự giao tiếp mặt đối mặt.
Some may find that they devote an inordinate amount of time to social activities, hobbies, recreation, or some sort of computer activity.
Một số người có thể thấy họ dành ra quá nhiều thời gian để vui chơi với bạn bè, chăm lo sở thích riêng, giải trí hoặc dùng máy điện toán.
Even many of the Jews who became Christians had a hard time ridding themselves of this inordinate zeal for the Law.
Thậm chí nhiều người Do Thái trở thành tín đồ Đấng Christ cũng thấy khó khắc phục được lòng sốt sắng sai lầm này đối với Luật Pháp.
An obsession with pornography mimics the inordinate sexual fixation of the wicked spirits in Noah’s day. —Genesis 6:2.
Sự ham mê tài liệu khiêu dâm cũng tương tự như sự ham muốn tình dục trái tự nhiên của những ác thần vào thời Nô-ê. —Sáng thế 6:2.
He’d go off on tangents, change the subject, and spend inordinate amounts of time on irrelevant details.
Anh nói liên tục sau đó chuyển chủ đề, và dành phần lớn thời gian cho các nội dung không liên quan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inordinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.