inquadrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquadrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquadrare trong Tiếng Ý.

Từ inquadrare trong Tiếng Ý có nghĩa là gióng khung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquadrare

gióng khung

verb

Xem thêm ví dụ

Il potere di inquadrare le cose diversamente non può essere ingigantito.
Vì vậy sức mạnh của việc nhìn nhận lại sự vật không thể bị cường điệu hóa.
Diventa molto complicato inquadrare in una singola confessione cristiana l'esperienza di questo mistico africano.
Tôn giáo cổ đại của Ai Cập gây ra ít cản trở cách đáng ngạc nhiên đối với sự truyền bá Cơ Đốc giáo.
Ti devo inquadrare, o per il pubblico saranno finti.
Tôi cân anh trong khuôn ảnh, nếu không người ta nói là đồ giả.
Quindi abbiamo chiesto a Larry e Natalie Hempel di scrivere un commento per inquadrare i risultati agli occhi degli scienziati, abbiamo inserito le referenze e lo abbiamo inviato a Biology Letters.
Cho nên chúng tôi nhờ Larry và Natalie Hempel viết một lời dẫn giải tình huống hóa sự tìm ra của các nhà khoa học, đặt vào trong phần tham khảo, và chúng tôi gửi nó cho Biology Letters.
Dati basati sulle analisi sequenza del DNA consentono di inquadrare i Glires come sister group degli Euarchonta, all'interno del superordine Euarchontoglires , ma alcuni dati genetici derivati sia da DNA nucleare che da DNA mitocondriale sono risultati meno convincenti .
Dữ liệu dựa trên ADN hạt nhân cho rằng Glires là một nhóm chị em với Euarchonta để tạo thành Euarchontoglires, nhưng một số dữ liệu gen từ cả ADN hạt nhân và ADN ti thể thì có tính minh chứng thấp hơn.
E vorrei indicare con questo il grande vantaggio di inquadrare la salute con questo metodo.
Và tôi muốn chỉ ra một lợi thế lớn của việc rèn luyện sức khỏe bằng cách hướng ngoại này.
Storie: raccontare storie cattura l’attenzione dei bambini e li aiuta a inquadrare la dottrina.
Câu chuyện: Việc kể câu chuyện làm cho các em chú ý và giúp chúng có thể liên kết với giáo lý.
Prestate attenzione alle osservazioni introduttive del conduttore; questi commenti servono a inquadrare lo studio.
Hãy chú ý đến lời nhập đề của người điều khiển; những lời bình luận này chuẩn bị cho buổi học.
Meglio ancora, se i genitori americani non per forza erano più restii a parlare di sesso, noi tendiamo a inquadrare questi discorsi esclusivamente in termini di rischio e pericolo, mentre i genitori olandesi parlano di equilibrio tra responsabilità e gioia.
Hơn nữa, trong khi ba mẹ Mỹ ít thoải mái nói về tình dục một cách cần thiết, họ có xu hướng rập khuôn những cuộc trao đổi đó như là cái gì đó đầy nguy hiểm thì phụ huynh Hà Lan nói về sự cân bằng giữa trách nhiệm và vui sướng.
Ho cercato di trovare quattro problemi per inquadrare bene la questione.
Tôi cố gắng chọn bốn vấn đề để đóng khung đề tài này một cách đúng đắn.
E anche se questi aspetti non sono gli stessi, avendo messo nero su bianco tutti gli elementi in gioco riuscirete a inquadrare meglio la situazione.
Cho dù có khác biệt đi nữa, thì việc ghi những khía cạnh đó trên giấy sẽ giúp bạn và người hôn phối nhìn rõ vấn đề hơn.
Avevo finito per inquadrare i «fatti di campagna» come i cugini rurali delle leggende metropolitane.
“Thực tế vùng quê” trở thành cụm từ của riêng tôi để mô tả người anh họ nông thôn của 'truyền thuyết thành thị’7.
E mentre mi sforzavo di capirla, ho trovato un modo di inquadrare la domanda che mi sembrava funzionare nelle mie ricerche.
Và trong khi tôi cố gắng để hiểu điều đó, tôi nghĩ ra một cách đóng khung câu hỏi mà có vẻ có tác dụng cho tôi trong nghiên cứu của tôi.
Quindi feci quella che istintivamente mi sembrava la cosa giusta, cioè andare su internet e cercare di capire se potevo riuscire ad inquadrare la situazione da solo.
Do đó, tôi đã làm những gì mà bản năng cho phép và tôi nghĩ đó là việc đúng đắn, đó là lên mạng Internet và cố tìm hiểu nếu tôi có thể giúp một tay hay không.
Questo cantico ci aiuta a inquadrare correttamente la morte di Sisera.
Bài ca giúp chúng ta có cái nhìn đúng đắn về cái chết của Si-sê-ra.
Essi decisero di inquadrare la struttura organizzativa del governo provvisorio e elessero Lei Fen, Ma Junwu e Wang Zhengting per preparare la bozza.
Các đại diện đã quyết định đóng khung phác thảo tổ chức của Chính phủ lâm thời và họ đã bầu Lôi Phong, Ma Junwu và Wang Zhengting để chuẩn bị dự thảo.
Parlare confidenzialmente con un amico fidato e maturo può aiutarci a inquadrare meglio cos’è che ci fa sentire delusi o in ansia.
Thổ lộ tâm tư với một người bạn chín chắn và đáng tin cậy có thể giúp chúng ta có cái nhìn mới về điều đang làm cho chúng ta thất vọng và lo buồn.
Ok, se pensate a come potreste calcolare queste cose, potreste prendere ciò che vedete, ok, cercherò di inquadrare tutto questo in piccole sezioni, e questo è il risultato della fisica, giusto?
Ok, giờ nếu bạn chịu suy nghĩ làm cách nào bạn có thể đo được mấy vật này bạn sẽ hiểu được những gì bạn thấy Giờ tôi sẽ mổ xẻ vấn đề này thành những vấn đề nhỏ hơn đó là thành tựu của ngành vật lý học, đúng không?
Vorrei inquadrare meglio la questione, perché non credo che l'85% renda giustizia al problema.
Tôi muốn đặt vấn đề này vào đúng vị trí của nó bởi tôi thật sự không nghĩ rằng 85% chỉ là vấn đề về công bằng.
Forse gli provvedono informazioni sul contesto storico o lo aiutano a inquadrare bene i princìpi scritturali implicati e a comprendere come svolgere l’argomento.
Các câu Kinh Thánh có thể cho thấy bối cảnh và giúp anh nắm rõ các nguyên tắc Kinh Thánh căn bản và hiểu diễn tiến của đề tài.
Ci aiuta a inquadrare bene il nostro problema, che forse così ci apparirà meno drammatico.
Làm như thế giúp chúng ta hiểu rõ đâu là vấn đề, chừng đó vấn đề có thể tỏ ra bớt trầm trọng.
Catalogate tutte le capacità che avete dovuto schierare: come negoziare, come promuovere, come inquadrare i problemi, come gestire la diversità nei conflitti, tutte quelle capacità che vi hanno permesso di portare gente a bordo e vincere la resistenza.
Lập danh mục tất cả những kĩ năng bạn đã áp dụng, cách để thương thảo, ủng hộ, cách để điều tiết vấn đề, để đưa vào sự đa dạng trong xung đột, tất cảnhững kĩ năng tạo điều kiện cho bạn ủng hộ những người khác và vượt qua sự kháng cự.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquadrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.