inquietante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquietante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquietante trong Tiếng Ý.

Từ inquietante trong Tiếng Ý có nghĩa là lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquietante

lo lắng

adjective

Ero molto inquieta, ma mio padre e mia madre continuarono a incoraggiarmi.
Tôi cảm thấy rất lo lắng, nhưng cha mẹ vẫn khích lệ tôi.

Xem thêm ví dụ

Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
È inquietante.
Khiếp rồi đấy.
Sì, ora è molto meno inquietante.
Phải rồi, kiểu đó bớt ghê hơn.
Tuttavia, una delle loro punizioni più celebri non è ricordata per la sua oltraggiosa crudeltà, ma per la sua inquietante familiarità.
Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái.
E le sue figlie inquietanti?
Và con gái đáng sợ của mình.
Piuttosto inquietante, detto dal tipo che ti ha lasciato nel pozzo ad affogare.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.
Sono robe inquietanti, sporche e disagevoli.
Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu.
Ai miei tempi, c'erano un sacco di cose inquietanti al mio villaggio.
Ngày trước, có rất nhiều thứ kỳ dị ở làng tôi.
Comunque, tenuto conto della crescita demografica e del ritmo inquietante con cui vengono prosciugate le abbondanti riserve del pianeta, forse vi chiedete: ‘Potrebbe verificarsi quello che non osiamo neppure immaginare?
Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra?
Uomini inquietanti in giacca e cravatta che cercano persone come te.
Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh.
Chi è alle prese con simili “inquietanti pensieri” è condannato a sentirsi così per il resto della vita?
Những người phải vật lộn với “tư-tưởng bộn-bề” như thế sẽ chịu tình trạng này suốt đời sao?
(b) Cosa dobbiamo fare se siamo tormentati da “inquietanti pensieri” a causa di un grave peccato?
(b) Chúng ta nên làm gì nếu “tư-tưởng” về việc phạm tội trọng khiến mình lo lắng?
La Bibbia contiene la risposta ai più profondi e inquietanti interrogativi della vita.
Kinh-thánh có lời giải đáp cho những câu hỏi sâu sắc và phức tạp nhất của đời sống.
E devo dirvi che per me fu una nottata molto inquietante.
Và tôi phải nói cho các bạn biết rằng đêm hôm đó cực kỳ kinh khủng với tôi.
È inquietante che tu lo sappia.
Thật đáng sợ khi cậu thậm chí biết điều đó.
Stronze inquietanti, via!
Con chó cái khốn kiếp, buông ra!
Quando i miei inquietanti pensieri divennero molti dentro di me, le tue proprie consolazioni vezzeggiavano la mia anima”. — Salmo 94:18, 19; vedi anche Salmo 63:6-8.
Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19; cũng xem Thi-thiên 63:6-8).
Devo dire che è un personaggio inquietante.
Và tôi phải nói là Vera hơi làm tôi sợ.
Un comportamento davvero inquietante.
Đây là một hành động kinh khủng.
Il modo in cui Lydia e Robert furono traditi è inquietante ed ebbe gravi conseguenze.
Lòng tin của cả bà Lydia lẫn ông Robert đã bị vi phạm một cách đáng ngại, với hậu quả trầm trọng.
Dico davvero. Perché, diciamocelo, questo mio ritorno improvviso è... un pochino inquietante.
Thật sự vậy, vì, hãy thẳng thắn, sự trở về đột ngột của tôi... có hơi kỳ lạ.
Altrimenti, non era né sinistra né inquietante, nonostante a quel punto fosse chiaro che aveva qualcosa da comunicarmi sulle mie emozioni, in particolare sulle emozioni remote e inaccessibili.
Còn lại thì, nó chẳng xấu xa hay phá rối gì, mặc dù ngay tại thời điểm đó đã rõ là nó có điều gì đó muốn nói với tôi về cảm xúc của tôi, đặc biệt là những cảm xúc tách biệt và không thể tiếp cận.
No... sei solo un tipo inquietante che se ne sta davanti alla mia porta nel cuore della notte.
Không, anh là chỉ là một gã sợ hãi đứng ở cửa nhà của tôi vào giữa đêm.
(Risate) Assai inquietante.
(Cười) Thật đáng sợ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquietante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.