inscrito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inscrito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscrito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inscrito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành viên, nội tiếp, ngöôøi ghi teân hay ñaêng kyù, cầu chứng, Sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inscrito

thành viên

nội tiếp

(inscribed)

ngöôøi ghi teân hay ñaêng kyù

(enrollee)

cầu chứng

(registered)

Sinh viên

Xem thêm ví dụ

Cada conquista está representada por un prisionero con los brazos atados a su espalda y un escudo donde aparece inscrito el nombre del lugar o del pueblo.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
11 Los que viven juntos como marido y mujer deben asegurarse de que su matrimonio esté debidamente inscrito en el registro civil.
11 Những người sống chung nhau như vợ chồng phải có hôn thú hẳn hoi (Mác 12:17).
“Por favor, que no queden sillas vacías”, son palabras inscritas en una lápida (70).
Câu “Xin đừng để trống cái ghế nào cả” được khắc trên tấm bia mộ (70).
“...porque vuestras oraciones han entrado en los oídos del Señor... y están inscritas con este sello y testimonio: El Señor ha jurado y decretado que serán otorgadas.
“Những lời cầu nguyện của các ngươi đã thấu đến tai Chúa ..., và được ghi khắc bằng dấu đóng ấn và lời tuyên phán này—Chúa đã thề và ban sắc lệnh rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng.
En ella aparecía inscrito: “La santidad pertenece a Jehová” (Éxodo 28:36).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36) Như vậy tiêu chuẩn cao về sự trong sạch và thanh khiết đã tôn cao sự thờ phượng, và quả thật cả lối sống của họ.
Hubo 120.528 nuevos niños inscritos en la Iglesia y 272.814 conversos se bautizados en 2010.
Có 120.528 trẻ em mới được ghi vào hồ sơ trong Giáo Hội và 272.814 người cải đạo chịu phép báp têm trong năm 2010.
El director nos dijo con firmeza: “Aquí tengo los documentos de sus matrículas, y no veo que sus padres los hayan inscrito como testigos de Jehová”.
Thầy hiệu trưởng nói rõ với chúng tôi: “Thầy đang cầm hồ sơ nhập học của các em đây, cha mẹ các em không hề ghi các em là Nhân Chứng Giê-hô-va”.
En el 2005, Will Smith fue inscrito en el Libro Guinness, por haber superado el récord de tres estrenos en un tiempo de 24 horas.
Vào năm 2005, Smith đã được đưa vào Sách kỷ lục Thế giới Guinness vì đã tham dự ba buổi ra mắt phim trong 24 giờ.
Un servicio regular comenzó en 1911; Los sellos postales Eduardo VII de Fiyi fueron sobreimpresos en GILBERT & ELLICE / PROTECTORATE y se pusieron a la venta el 1 de enero de ese año, seguidos en marzo por un conjunto de cuatro sellos que representan a un árbol Pandanus, inscrito en GILBERT & ELLICE ISLANDS / PROTECTORADO.
Một dịch vụ bình thường bắt đầu vào năm 1911; Tem bưu chính Edward VII của Fiji bị in quá GILBERT & ELLICE / PROTECTORATE và bán vào ngày 1 tháng 1 trong năm đó, cùng với một bộ bốn con tem vào tháng 3 có vẽ hình cây Pandanus, mô tả GILBERT & ELLICE ISLANDS / PROTECTORATE.
Una iglesia de la religión Holandesa Reformada en Paarl solía tener una piedra angular sobre la cual estaban inscritas las palabras JEHOVAH JIREH (“Jehová Proveerá”).
Một nhà thờ Cải cách Hòa Lan ở Paarl trước đây có một viên đá đặt nền, trên đó có khắc những chữ GIÊ-HÔ-VA DI-RÊ (“Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp”).
Palabras como estas se han inscrito en emblemas nacionales y hasta en uniformes militares.
Những lời đó đã được dùng để tô điểm các biểu tượng quốc gia và cả các bộ quân phục.
ESTAS palabras, inscritas en la fachada de una casa del siglo XVII de Celerina, en el este de Suiza, significan “Que Jehová sea tu protector”.
HÀNG chữ này trên bức tường phía trước của một ngôi nhà xây vào thế kỷ thứ 17 tại Celerina, miền đông Thụy Sĩ, có nghĩa “Đức Giê-hô-va là Đấng che chở ngươi”.
Muchos de ellos han llevado puestas camisas que tienen inscritas estas palabras: “Manos mormonas que ayudan”.
Nhiều người đã mặc áo có ghi dòng chữ “Những Bàn Tay Giúp Đỡ của Người Mặc Môn.”
“PRUEBA de la existencia de Jesús inscrita en piedra.”
“BẰNG CHỨNG về Chúa Giê-su được khắc trên đá”.
Las cifras recientes muestran que el 81 por ciento de los alumnos inscritos aprobaron la evaluación de fin de semestre, que la asistencia aumentó del 71 al 77 por ciento y que cerca del 80 por ciento de los alumnos cumplieron los requisitos de lectura.
Các số liệu mới được công bố cho thấy 81 phần trăm học sinh ghi danh đã thi đỗ bài thi đánh giá cuối học kỳ, số học sinh tham dự tăng từ 71 đến 77 phần trăm, và gần 80 phần trăm học sinh đáp ứng được những đòi hỏi về đọc.
Nuevos niños inscritos
Trẻ Em Mới Có Tên Trong Hồ Sơ
84 Todos los miembros que se trasladen de la aiglesia donde residan a una biglesia en donde no sean conocidos, pueden llevar una carta que haga constar que son miembros inscritos y dignos; y puede firmar dicho certificado cualquier élder o presbítero que conozca personalmente al miembro a quien se expida la carta, o pueden firmarlo los maestros o diáconos de la iglesia.
84 Tất cả những tín hữu nào rời khỏi chi nhánh giáo hội nơi mình cư ngụ, nếu họ đi đến một chi nhánh giáo hội mà họ chưa được biết, có thể đem theo một bức thư chứng nhận rằng họ là tín hữu hợp lệ và ngoan đạo.
Importante: Si tu cuenta está inscrita en el Programa de Protección Avanzada, no la uses en un dispositivo con una versión modificada de Android.
Quan trọng: Nếu tài khoản của bạn đã đăng ký Chương trình Bảo vệ nâng cao, thì bạn không nên sử dụng tài khoản này trên một thiết bị chạy phiên bản Android sửa đổi.
En muchos países, los testigos de Jehová están inscritos en el registro oficial y disfrutan de la misma libertad de culto que los miembros de otras confesiones reconocidas legalmente.
Tại nhiều nước, Nhân Chứng Giê-hô-va được cấp giấy phép và tự do thờ phượng như những tôn giáo được pháp luật công nhận.
En Francia hay monumentos a los caídos de la I Guerra Mundial que tienen inscritas las palabras “la Grande Guerre”.
Tại Pháp, trên nhiều đài kỷ-niệm những người chết trong đệ-nhất thế-chiến có khắc ba chữ “la Grande Guerre”.
Antes de recibir el llamamiento, tenía una pequeña placa inscrita con este lema: “Puedo hacer las cosas difíciles”.
Trước khi sự kêu gọi này, tôi đã có một tấm bảng nhỏ ghi câu phương châm như sau: “Tôi có thể làm những điều khó khăn.”
Aumento de niños inscritos
Số Trẻ Em Có Tên trong Hồ Sơ Gia Tăng
La estatua era de un gobernante de Gozán y estaba inscrita en asirio y arameo.
Bức tượng đó là của một người cai trị xứ Gozan và được khắc bằng tiếng A-si-ri và tiếng A-ram.
Esto fue demostrado en tres grandes clases ofrecidas por Stanford, cada una con 100 000 o más personas inscritas.
Những gì đột nhiên xảy đến được minh hoạ bởi ba lớp học lớn của Stanford, mỗi lớp có 100. 000 người đăng ký theo học hoặc nhiều hơn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscrito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.