insecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insecto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ insecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sâu bọ, côn trùng, 昆蟲, Côn trùng, Côn trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insecto

sâu bọ

noun

No se trata ni de un animal ni de un insecto.
Không loài vật hay sâu bọ nào thoát được.

côn trùng

noun

Fabre escribió libros sobre insectos.
Faber đã viết những sách về côn trùng.

昆蟲

noun

Côn trùng

noun (clase de animales invertebrados, del filo de los artrópodos, con un par de antenas, tres pares de patas y dos pares de alas)

Fabre escribió libros sobre insectos.
Faber đã viết những sách về côn trùng.

Côn trùng

Xem thêm ví dụ

El insecto al que se refiere este pasaje debe ser la polilla de las pieles, particularmente en su destructivo estado de larva.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Entonces ¿por qué no comemos insectos?
Vậy tại sao chúng ta vẫn chưa ăn côn trùng?
Lo que nos diferencia de los insectos es que tenemos consciencia.
Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức.
Consideren esta frase: "Cuando Gregorio Samsa despertó aquella mañana luego de un agitado sueño, se encontró en su cama convertido en un insecto monstruoso".
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Cordyceps unilateralis, por ejemplo, hace que las hormigas se posen de la parte superior de una planta antes de morir, asegurando una distribución máxima de las esporas procedentes del cuerpo fructífero que brota del cadáver del insecto.
Chẳng hạn, Cordyceps unilateralis làm cho kiến phải leo lên cây và gắn mình vào đó trước khi chết, đảm bảo sự phân phối tối đa các bào tử từ thể quả mọc ra từ cơ thể côn trùng đã chết.
De hecho, los humanos odiamos tanto a los mosquitos que hemos gastado miles de millones de dólares en el mundo para mantenerlos alejados de nosotros --velas de citronela, repelentes de insectos, hasta pesticidas agrícolas fortísimos--.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
* La profesora May Berenbaum explica: “Los insectos reciben poco reconocimiento por la que seguramente es su principal contribución a la salud y el bienestar humanos: la polinización”.
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.
Los agentes patógenos han coexistido con los insectos, los ácaros y otros animales por muchos años sin causar infecciones al ser humano.
Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người.
Con nuevas tecnologías ahora podemos producir alimento perfectamente natural, con una huella mínima que consta de microbios, insectos, algas y microalgas.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
No salga a la hora en que suelen alimentarse los insectos y no acuda a lugares donde estos abundan.
Tránh những nơi và những giờ côn trùng thích ra kiếm ăn.
Muy llamativa, atrae a muchos insectos para que realicen su polinización.
Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó.
Pero a diferencia de la mayoría de las flores, que atraen polinizadores con un néctar dulce, estas maestras del engaño lo hacen de otra manera. Pretenden ser una pareja para el insecto, soltando aromas seductores, e imitando la apariencia de otras especies.
Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác.
Su aroma funciona de la misma manera en la que los insectos atraen pareja, y se le llama feromona sexual.
Mùi hương có thể tăng gấp đôi khi côn trùng thu hút bạn tình, được biết đến như pheromone tình dục.
Luego quisimos deshacernos del insecto.
Rồi chúng tôi muốn đuổi hết đám bọ đi.
Así que los pájaros que comen insectos y semillas, ellos están acumulando fosfatos y su exceso sale en su estiércol.
Các giống chim ăn côn trùng và hạt, chúng hấp thu phosphat, phần còn thừa thì đi ra bằng đường tiêu hóa.
Por ejemplo, se podría programar un avión teledirigido para buscar supervivientes en un edificio destruido imitando al insecto.
Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập.
♫ ¿Trajiste el atomizador contra insectos?
♫ Bạn có mang theo thuốc xịt côn trùng không?
Como muchas otras especies, los murciélagos de Kitti se valen de la ecolocación para capturar insectos.
Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng.
Son gente con ojos de insecto que no parecen humanos corrientes.
Họ cho thấy những người có mắt bọ trông không giống người thường.
La gente simplemente se olvidó de su historia rica de insectos.
Con người đơn giản là quên mất lịch sử gắn liền với côn trùng của mình.
¿Puede ocurrir el mismo cambio de paradigma para los insectos?
Liệu có thể có sự chuyển hoá tương tự xảy ra với sâu bọ?
Recuerda mantener la boca cerrada para no tragar algún insecto.
Nhớ ngậm mồm vào không cậu nuốt phải bọ đấy.
Redi describió las partes de los insectos que producían los huevos.
Và Redi đã mô tả những bộ phận của côn trùng tạo ra trứng của chúng.
(Traducción del Nuevo Mundo; Septuaginta; Young [en inglés].) Si se trató del escarabajo pelotero, quiere decir que los egipcios fueron plagados por insectos considerados sagrados, y no podían evitar aplastarlos al caminar.
Nếu đây nói về con bọ hung thì loại côn trùng này gây tai họa cho người Ê-díp-tô tuy được họ cho là thánh, và người ta không thể nào bước đi mà không đạp nát chúng.
Lo ven nuevamente, y lo intentan matar con un repelente de insectos y una guía telefónica.
Họ tiếp tục nhìn thấy con vật này và cố giết nó với keo xịt bọ và danh bạ điện thoại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới insecto

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.