registrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ registrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ registrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứng chỉ, chuyên nhất, sáp nhập, thuộc chủ, có quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ registrado

chứng chỉ

chuyên nhất

sáp nhập

(incorporated)

thuộc chủ

(proprietary)

có quyền

Xem thêm ví dụ

¿Habéis registrado la casa de Yem?
Lục soát nhà Yem chưa?
De forma predeterminada, en tus facturas se muestra la dirección registrada de la empresa.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
En la agenda de Candice, hay una ecografía de hace pocos días, y la paciente está registrada como " C. Mayfield ".
Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. "
Soy un ciudadano registrado.
Tôi đã đăng ký với thành phố.
De acuerdo con la metodología de atribución predeterminada de Analytics, esta plataforma solo contabilizaría una conversión y la atribuiría a la campaña de la segunda cuenta (B), ya que la última interacción antes de la conversión se ha registrado desde esa cuenta.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Al parecer, no lo sé, está registrado en algún lado.
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết.
Google permite la promoción de farmacias online si están registradas en el Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport y figuran en el repositorio online especializado.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Si tu descripción coincide con la información que tenemos registrada, esta similitud puede contribuir a tu caso.
Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn.
En otras palabras, tomando otro punto de vista de la traducción, aquello que registréis en la tierra será registrado en los cielos, y lo que no registréis en la tierra no será registrado en los cielos; porque de los libros serán juzgados vuestros muertos, según sus propias obras, bien sea que ellos mismos hayan efectuado las cordenanzas en persona, o bien por medio de sus propios agentes, de acuerdo con la ordenanza que Dios ha preparado para su dsalvación, desde antes de la fundación del mundo, conforme a los registros que hayan llevado de sus muertos.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
Presidente Monson, el voto ha sido registrado.
Thưa Chủ Tịch Monson, sự biểu quyết tán trợ đã được ghi nhận.
Seguramente, se comportan como los que están registrados.
Họ muốn tỏ ra mình cư xử giống với những người đăng ký sở hữu súng.
Basándose en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión que, en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2010 se han registrado y administrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos de la Iglesia.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Cierto o falso: La declaración de Jesús registrada en Mateo 11:24 significa que los habitantes de Sodoma y Gomorra que Jehová destruyó serán resucitados.
Đúng hay Sai: Lời của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 11:24 có nghĩa là những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị Đức Giê-hô-va hủy diệt bằng lửa sẽ được sống lại.
Ofensores sexuales registrados en un radio de 72 kilómetros.
Tội phạm được đánh dấu vị trí trong vòng bán kính 45 dặm.
Es, con diferencia, su intervención más larga registrada en la Biblia, y nos dice mucho de ella.
Đó là những lời dài nhất của Ma-ri được ghi lại trong Kinh Thánh, và cho chúng ta biết nhiều hơn về con người của cô.
El usaba una chapa con el número 322 460, registrada bajo el nombre de Josselin Beaumont.
Hắn đeo thẻ bài số 322 460, dưới tên Josselin Beaumont.
Los feeds que se hayan registrado a través de Hojas de cálculo de Google se pueden obtener mediante una hoja de cálculo disponible o una plantilla generada de Merchant Center (opción recomendada).
Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng).
De modo que los testigos de Jehová estamos firmemente convencidos de que la Tierra nunca será destruida y de que la promesa bíblica registrada a continuación se cumplirá: “Los justos mismos poseerán la tierra, y residirán para siempre sobre ella”. (Salmo 37:29; 104:5.)
Như vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va tin chắc rằng hành tinh trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt và lời hứa sau đây của Kinh-thánh sẽ thành tựu: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:29; 104:5).
También tiene efectos antiespasmódicos registrados en la Farmacopea Japonesa.
Một tác dụng chống co thắt cũng được ghi trong dược điển của Nhật Bản.
¿Tienes tus manos registradas como armas letales?
Đôi bàn tay đó có phải là vũ khí chết người cần khai báo không?
Estas uniones pretendían ser la alternativa de las parejas del mismo sexo al matrimonio, aunque también están abiertas a parejas de distinto sexo y, de hecho, en torno a un tercio de las uniones registradas entre 1998 y 2001 fueron parejas de distinto sexo.
Kết hợp dân sự là một cách thay thế hôn nhân đối với các cặp đôi đồng giới, mặc dù các cặp đôi khác giớ cũng có thể tham gia, trên thực tế khoảng một phần ba số cặp kết hợp dân sự từ năm 1998 đến năm 2001 là các cặp đôi khác giới.
Lo que Jesús explica en este capítulo no es una continuación de lo registrado en el Jn capítulo 5.
Các lời phán của Giê-su ở đây không nối tiếp các điều ghi nơi đoạn 5.
Es un delito habitar un Sustituto registrado a otro operador.
Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác.
Porque el depósito en donde la encontraron estaba registrado a nombre de Grayson Global.
Vì cái thùng hàng mà cô ta được tìm thấy được đăng kí bởi hãng Grayson Hoàn Cầu.
El primer avistamiento europeo registrado de la costa de Australia Meridional fue en 1627 cuando la nave holandesa Gulden Zeepaert, conducida por François Thijssen, examinó su línea costera.
Sự kiện người châu Âu đầu tiên được ghi nhận là trông thấy bờ biển Nam Úc diễn ra vào năm 1627 khi tàu Gulden Zeepaert của Hà Lan dưới quyền chỉ huy của François Thijssen khảo sát đường bờ biển Nam Úc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.