insicurezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insicurezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insicurezza trong Tiếng Ý.
Từ insicurezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là Lo âu, sự khiếp đảm, sự sợ hãi, lo lắng, sự không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insicurezza
Lo âu
|
sự khiếp đảm
|
sự sợ hãi
|
lo lắng
|
sự không chắc chắn(uncertainty) |
Xem thêm ví dụ
Ma vi parlerò anche delle insicurezze dei genitori. Nhưng tôi cũng sẽ cho các bạn thấy những mối lo của các bậc cha mẹ. |
E ovviamente non intendeva se c'era una casella da segnare sulla domanda, ma questo esprime una reale insicurezza in questi posti far finta di essere chi non sei per superare queste barriere sociali. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Malgrado sembri che gli esseri umani non abbiano mai avuto più libertà di adesso, milioni di persone vivono in un clima di timore, insicurezza e incertezza. Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an. |
Quelli dell’adolescenza sono anni di insicurezza, in cui ci si sente di non essere all’altezza, in cui si cerca di trovare il proprio posto tra i coetanei, in cui si cerca di integrarsi. Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh. |
Scrivendo sulla rivista Time, Roger Rosenblatt ha fatto questo commento: “Dato che la lealtà è una norma molto elevata e che nella nostra natura c’è troppa paura, troppa insicurezza, troppo opportunismo e troppa ambizione, non ci si può aspettare che la fragile specie umana sia leale”. Roger Rosenblatt bình luận như sau trong tạp chí Time: “Tuy sự trung thành là một tiêu chuẩn cao quý, nhưng trong bản chất con người lại có quá nhiều sự sợ hãi, sự thiếu tự tin, chủ nghĩa cơ hội và tham vọng, nên không thể đòi hỏi loài người yếu đuối giữ theo tiêu chuẩn đó được”. |
Avevo insicurezze che si manifestavano in aggressività e rabbia incontrollata. Tớ ngày đó rất tự ti, và nó thể hiện ra ngoài bằng những cơn thịnh nộ với sự hung hăng. |
Il giornalista di musica Robert Christgau ritiene che i temi di insicurezza e di incertezza nell'album siano nel "cuore , il suo messaggio, la ragione per cui è così importante", sottolineato dalle tracce "Hell of a Life" e Runaway. Robert Christgau nhận thấy những chủ đề về sự bất an và sự lưỡng lự trong album chính là "trái tim , thông điệp của anh ta, và lý do mà anh ta vô cùng chính thống", trong đó những ca khúc như "Hell of a Life" hay "Runaway" là những ví dụ tiêu biểu. |
Da una parte, 1 americano su 6 è in condizione di insicurezza alimentare, inclusi 16 milioni di bambini - circa il 20% - soffrono insicurezza alimentare. Một mặt, 1 trong 6 người Mỹ thiếu an ninh lương thực bao gồm 16 triệu trẻ em, gần 20%. |
(Genesi 3:7, 8) Provarono anche un senso di colpa, di insicurezza e di vergogna. (Sáng-thế Ký 3:7, 8) Họ cũng cảm thấy tội lỗi, bất ổn và xấu hổ. |
Mi ero convertito soltanto diciannove mesi prima ed ero pieno di insicurezze nell’affrontare un paese straniero, una lingua che non riuscivo a parlare e un labirinto di strade in cui non ardivo avventurarmi. Tôi là một người cải đạo chỉ mới 19 tháng và lòng vô cùng bất an vì phải đối phó với một nước ngoại quốc, một ngôn ngữ tôi không thể nói được, và một hệ thống đường xá giống như mê lộ mà tôi không thể nào mày mò ra đường đi. |
In questo modo riesco a vincere il senso di insicurezza e solitudine”. Nhờ đó mà tôi vượt qua được cảm giác cô độc và bất an”. |
Come vincere l’insicurezza 11 Làm thế nào vượt qua cảm giác bất an? 11 |
Un giornale brasiliano riferisce che i dipendenti pubblici in pensione lamentano problemi che vanno da ‘insoddisfazione, irritabilità, insicurezza, perdita d’identità’ a depressione e ‘sensazione che il proprio mondo stia crollando’. Một nhật báo của Brazil báo cáo rằng những người về hưu hay phàn nàn về hàng loạt các vấn đề từ ‘bất mãn, cáu gắt, bất an, mặc cảm vô dụng cho đến chứng trầm cảm và cảm giác thấy đời họ suy sụp’. |
Dio ha parlato a Joseph Smith con lo scopo di aiutare con misericordia e amore tutti i Suoi figli, anche in momenti d’incertezza e insicurezza, di guerre e rumori di guerre, di disastri naturali e personali. Thượng Đế đã phán cùng Joseph Smith về mục đích của phước lành cho tất cả con cái của Thượng Đế với lòng thương xót và tình yêu thương của Ngài, ngay cả khi chúng ta sống trong một thời kỳ bấp bênh và bất ổn, về chiến tranh và tiếng đồn chiến tranh, về những thiên tai và tai họa cá nhân. |
Il modo in cui siamo cresciuti non è l’unica causa d’insicurezza. Hoàn cảnh xuất thân không phải là nguyên nhân duy nhất gây ra cảm giác bất an. |
Ciò che non avevo realizzato fino a questi ultimi anni è il fatto che i più grandi ostacoli che dovrò mai affrontare sono le mie stesse paure e insicurezze. Điều mà tôi không nhận ra cho đến tận những năm sau này là trở ngại lớn nhất mà tôi sẽ phải vượt qua, là nỗi sợ hãi và bất an của chính bản thân tôi. |
Queste relazioni, però, di solito non durano a lungo e la separazione è spesso causa di insicurezza. Tuy nhiên, những cuộc tình này ít khi kéo dài và việc chia tay càng làm họ chán nản. |
Alla fine, questo è anche il modo migliore di gestire le sfide globali - cambiamenti climatici, proliferazione nucleare, insicurezza energetica, scarsità di energia - tutti aspetti che ci rendono più vulnerabili. Đây có thể là cách tốt nhất để giải quyết những thách thức toàn cầu -- thay đổi khí hậu, phát triển hạt nhân, không an toàn năng lượng, thiếu hụt năng lượng -- tất cả các vấn đề đó làm cho chúng ta kém an toàn. |
In queste circostanze, la confusione, lo scoraggiamento o l’insicurezza possono iniziare a corrodere la fede e ad allontanarci dal Salvatore e dall’edificazione del Suo regno sulla terra. Trong hoàn cảnh này, sự lộn xộn, nỗi thất vọng hoặc sự thiếu tự tin có thể bắt đầu xói mòn đức tin của chúng ta và làm cho chúng ta xa rời Đấng Cứu Rỗi và việc xây đắp vương quốc của Ngài trên thế gian. |
Pertanto sono soggetti a insicurezze, desideri e inquietudini che fanno parte della crescita. Do đó, các em thường khó đương đầu với những cảm giác bất an, những ham muốn và xáo trộn tâm lý của tuổi mới lớn. |
Le vittime di abusi mi parlano di una vita piena di depressione, insicurezza e altre sofferenze emotive profonde. Các nạn nhân của hành động lạm dụng cho tôi biết về một cuộc sống đầy trầm cảm, thiếu tự tin, và các nỗi đau về tình cảm nghiêm trọng khác. |
Conoscono la mia fede e testimonianza, ma anche le mie insicurezze e preoccupazioni. Họ biết về đức tin và chứng ngôn của tôi, nhưng họ cũng biết về những điều bấp bênh và lo âu của tôi. |
A volte, nella mia vita, le insicurezze e i sentimenti di inadeguatezza mi avevano spinta a chiedermi se fossi degna o se meritassi una seconda possibilità. Cảm giác bất an và không thích đáng đôi khi đã xảy ra trong cuộc đời tôi làm tôi tự hỏi tôi có xứng đáng với cơ hội thứ hai hay không. |
14 In questi ultimi giorni del malvagio sistema di cose in cui viviamo stress e insicurezza sono andati aumentando. 14 Căng thẳng và bất an đã gia tăng trong thời kỳ cuối cùng của hệ thống gian ác này. |
Timberlake ha dichiarato in un'intervista con Access Hollywood: "sono io il ragazzo nel video, perciò dovevo portare addosso tutte le insicurezze che questo ruolo comporta. Timberlake kể lại với chương trình tin tức về ngành giải trí Access Hollywood: "Tôi đóng vai người tình cũ trong đoạn video ấy, vì thế nên tôi phải cho khán giả thấy được sự bấp bênh trong mối quan hệ của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insicurezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới insicurezza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.