inserito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inserito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inserito trong Tiếng Ý.
Từ inserito trong Tiếng Ý có các nghĩa là đã đính ước, đang đánh nhau, có người rồi, mắc, đã hứa hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inserito
đã đính ước(engaged) |
đang đánh nhau(engaged) |
có người rồi(engaged) |
mắc(engaged) |
đã hứa hôn(engaged) |
Xem thêm ví dụ
* Perché riteniamo che l’autore abbia inserito questi eventi o passi? * Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? |
Nel dicembre 2001 Saltaire venne inserità tra i Patrimoni dell'umanità dell'UNESCO. Trong tháng 12 năm 2001, Saltaire được chỉ định là di sản thế giới của UNESCO. |
Anche se quelle parole sono state inserite in una preghiera che i cattolici recitano a Maria, l’idea di rivolgersi a lei in preghiera non trova alcun fondamento nella Bibbia. Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà. |
Lui aveva raccolto i dati, li aveva combinati in una cosa più interessante delle singole parti e li aveva poi inseriti in un software, che credo abbia sviluppato suo figlio, originariamente, e ha fatto questa presentazione meravigliosa. Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này. |
È stato comunque inserito nel gruppo 1 della classificazione di Baltimore. Ngoài ra, nó được xếp trong Nhóm I của hệ thống phân loại Baltimore. |
In questo caso ho trovato la sua biografia inserita in tra quello di un ebreo Rabbi e quella di un comandante personale che aveva scritto una monografia sulle acque profonde pesci. Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá. |
Come potete vedere, una volta che il dispositivo è inserito, il paziente è guarito al 100%. Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%. |
Una chiave dinamometrica viene inserita nella scanalatura, in modo da spingere il perno verso l'alto per sbloccare il codice. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
Non voglio che venga inserita in un protocollo clinico. Tôi muốn con bé phải được ưu tiên chữa trị. |
Entro la fine del IV secolo il Theotokos si era bene inserito in vari ambiti della chiesa”. Cho đến cuối thế kỷ thứ 4 giáo lý “Theotokos” (“Mẹ của Đức Chúa Trời”) đã có thế đứng vững vàng trong nhiều phần khác nhau của giáo hội”. |
Se volete Texas, inserite T, T e salterete subito allo stato senza nemmeno aprire il menù a comparsa. Nếu bạn muốn chọn Texas, đánh T, T và bạn sẽ chọn chính xác cái bạn cần mà thậm chí không cần mở hộp thoại ra. |
Passiamo ora a questa diapositiva -- questo sono io due mesi fa -- e l'ho inserita perché qui c'è il mio animale preferito, il Nautilus. Và tôi bỏ trang trình chiếu này vào, đây là tôi 2 tháng trước, và tôi bỏ trang trình chiếu này vào vì đây là loài động vật yêu thích của tôi, ốc anh vũ. |
L'anello noioso ha tre tasselli regolabili che sono pensati per essere inseriti nei fori vite mascella Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ |
È stato inserito anche al secondo posto della lista Definitive 200 Albums of All Time, stilata dalla National Association of Recording Merchandisers «in onore della forma d'arte del disco». Album được xếp ở vị trí số 2 trong danh sách "Definitive 200" của Hiệp hội doanh nghiệp Thu âm Mỹ (NARM) với lời tựa "tôn vinh tính nghệ thuật của một album thu âm". |
Come può un padre crescere una figlia che sia felice e ben inserita con gli altri, nel mondo sempre più pericoloso di oggi? Làm thế nào một người cha có thể nuôi dạy được một đứa con gái vui vẻ, thích nghi dễ dàng trong thế gian càng ngày càng nguy hiểm này? |
Negli ultimi dieci anni, svariate voci sono girate sul conto di James Keziah Delaney, ma nel mio rapporto ho inserito... solo i fatti reali, signore, non le dicerie. Có những tin đồn về James Keziah Delaney trong 10 năm qua nhưng tôi chỉ đưa sự thật vào hồ sơ, chứ không phải tin đồn. |
Uno studio condotto su bambini di quattro anni ha rivelato che quelli che avevano imparato a esercitare una certa padronanza “erano diventati in genere adolescenti ben inseriti, più popolari, avventurosi, fiduciosi e fidati”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Ma sono molte complicate, per cui... ho semplicemente inserito un localizzatore nella chiavetta. Nhưng làm việc đó khó lắm, nên tôi đã gắn một bộ định vị vào bên trong thẻ nhớ. |
Dio mi perdoni per aver frainteso quale minuscolo indizio avevi inserito per me nel tuo cazzo moscio, che e'fiacco come il tuo umore del cazzo. Chúa thứ lỗi cho tôi vì không nhìn ra ẩn ý anh chỉ cho tôi bằng dương vật mềm oặt của anh, và nó cũng " thất thường " hệt như tính khí của anh. |
Gli aminoacidi o gli zuccheri creati da questi enzimi extracellulari, vengono poi inseriti nelle cellule grazie a proteine di trasporto attivo. Các axit amin hoặc đường được tạo ra nhờ các enzyme ngoại bào này sau đó được đưa vào các tế bào bằng các protein vận chuyển tích cực. |
Ho inserito un router dati sulla linea dell'ambasciata. Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán. |
E questo era per un fondo che il distretto scolastico doveva dare un computer e una connessione internet a banda larga in ogni casa con un bambino inserito nel sistema scolastico. Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công. |
Hanno preso questo video e lo hanno inserito nella loro pagina 404 ed è stato come se, a tutti i presenti, si fosse accesa una lampadina. Họ lấy video đó và đưa vào trang 404 của họ và nó như một bóng đèn bật sáng cho mọi người trong nhóm. |
È stato inserito nel Gruppo di Apprendimento 38 per passeggeri con competenze ingegneristiche e industriali. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
Alla fine, per fortuna, quei dati vengono inseriti nel computer, e qualcuno può iniziare ad analizzarli, Una volta che i dati sono stati analizzati e presentati, si spera che poi quei risultati possano essere utilizzati per vaccinare meglio i bambini. nhưng cuối cùng thì những dữ liệu đó cũng được nhập vào một máy tính và một ai đó có thể bắt đầu phân tích nó, và một khi họ có bản phân tích và bài báo cáo thì hy vọng rằng sau đó, bạn có thể lấy các kết quả thu thập dữ liệu đó và dùng nó để cải thiện công việc tiêm chủng trẻ em |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inserito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inserito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.