insidious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insidious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insidious trong Tiếng Anh.

Từ insidious trong Tiếng Anh có các nghĩa là láu cá, nham hiểm, quỷ quyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insidious

láu cá

adjective

nham hiểm

adjective

quỷ quyệt

adjective

But it is an insidious verb.
Nhưng " nên " là một động từ quỷ quyệt.

Xem thêm ví dụ

Those words of a 19th-century poet call attention to an insidious danger: the misuse of power.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguytiềm ẩn: sự lạm quyền.
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king".
Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king".
And even if our reservoirs of knowledge are physically secure, they will still have to resist the more insidious forces that tore the library apart: fear of knowledge, and the arrogant belief that the past is obsolete.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
In his oration he said that she had to read ancient poetry, such as the Odyssey, in secret because her parents disapproved of its dealing with polytheism and other "dangerous exploits," which were considered "dangerous" for men and "excessively insidious" for women.
Trong bài điếu văn của mình, ông nói rằng bà phải lén đọc những bài thơ cổ xưa như Odyssey bởi vì cha mẹ bà không tán thành việc tiếp xúc với đa thần giáo và những "kỳ công nguy hiểm" khác vốn được xem là "gây hại" với nam giới và "quá xảo quyệt" với phụ nữ.
Satan has destroyed countless wholesome, trusting relationships through insidious doubts planted in that way. —Galatians 5:7-9.
Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9.
What we're looking at here is the insidious cost of ringtone piracy.
Cái ta đang xem xét ở đây là cái giá âm thầm ít người biết của nạn làm lậu nhạc chuông.
This magazine shows how we can protect ourselves from this insidious danger.”
Chúng ta thật biết ơn về những giác quan mà chúng ta có để thưởng thức sự sống, như số Tỉnh Thức! này giải thích!”
Or something as insidious as grafting a human to something inhuman.
Hay là cấy ghép vào con người... một thứ gì đó không phải của người.
Well, truthfully, I'd be shocked if he didn't have at least a dozen or so of those visions swarming around in that insidious skull of his.
Chà, hẳn là vậy, tôi sẽ rất sốc nếu nó không có cả tá ảo tưởng quẩn quanh trong cái đầu xảo quyệt của nó.
Just as we can lose literal eyesight slowly and insidiously, we can lose an even more precious form of sight —our spiritual vision.
Tương tự như việc mất thị lực dần dần một cách ác hại và âm , chúng ta có thể mất một loại thị lực quý báu hơn nhiều—nhãn quan thiêng liêng.
But where the first movie plays like a classic haunted house film, the second one plays more like a domestic thriller with supernatural elements to it. —Wan, on the shift in genre After the financial success of Insidious In April 2011, discussions for a sequel soon followed.
Tuy nhiên, trong khi phim đầu là một phim lấy chủ đề kinh điển về ngôi nhà ma thì phim thứ hai giống với một phim ly kỳ trong gia đình được bổ sung các yếu tố siêu nhiên." —Wan, nói về sự thay đổi thể loại phim Ý tưởng làm tiếp phần sau của phim Quỷ quyệt sớm được thảo luận sau thành công về mặt tài chính của phim này vào tháng 4 năm 2011.
Yet, there is a far more insidious lawless element that has been at work for many centuries.
Tuy vậy, có một phần tử nghịch cùng luật pháp còn lợi hại nhiều hơn nữa đang lộng hành qua nhiều thế kỷ nay.
It's something far more deliberate and insidious.
Nó là thứ gì đó còn hơn cả sự tính toán và xảo quyệt.
"Donahue to 'Insidious' role".
“Donahue to ‘Insidious’ role” (bằng tiếng Anh).
Turning from the worship of the true and living God and worshipping false gods like wealth and fame and engaging in immoral and unrighteous conduct result in bondage in all its insidious manifestations.
Việc bỏ không thờ phượng Thượng Đế chân chính và hằng sống để thờ các tà thần như sự giàu có, danh tiếng và việc tham gia vào hành vi vô đạo đức và không ngay chính đưa đến ách nô lệ trong tất cả mọi khía cạnh liên quan đến con người.
On August 10, 2013, it was announced at the convention Scare L.A by producer Jason Blum and Universal's creative director John Murdy, that a maze attraction entitled "Insidious: Into the Further" will be featured at the 2013 Halloween Horror Nights at Universal Studios Hollywood.
Ngày 10 tháng 8 năm 2013, tại hội nghị Scare L.A, Jason Blum và giám đốc sáng tạo John Murdy của hãng phim Universal ra thông báo rằng một phim có nhan đề Insidious: Into the Further sẽ ra mắt năm 2013 trong sự kiện Những đêm kinh dị Halloween diễn ra tại Universal Studios Hollywood.
Most insidiously, pornography conditions you to see people as objects that you can disregard and disrespect both emotionally and physically.
Nguy hại nhất, hình ảnh sách báo khiêu dâm tập cho các em nghiện trong việc xem con người như là các đối tượng mà các em có thể coi thường và không kính trọng về mặt tình cảm lẫn thể chất.
18 When we clearly identify ourselves as Christians, we strengthen our defense against Satan’s insidious attacks.
18 Khi công khai nhận mình là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể đề phòng tốt hơn những tấn công ngấm ngầm của Sa-tan.
" One of the major problems with ovarian cancer is that it 's insidious - it 's a difficult tumour to diagnose - which is one of the reasons why the majority of patients are diagnosed at later stages rather than earlier stages . "
" Một trong những tính nghiêm trọng của ung thư buồng trứng chính là sự âm thầm của nó - để chuẩn đoán ung thư này rất khó – là một trong những lý do tại sao phần lớn bệnh nhân chỉ phát hiện bệnh vào những giai đoạn trễ hơn là sớm " .
"The Further Awaits In Debut INSIDIOUS CHAPTER 2 Trailer!".
“The Further Awaits In Debut INSIDIOUS CHAPTER 2 Trailer!” (bằng tiếng Anh).
Other forms of hate are more insidious, hidden within the borders of a country or even within the limits of a neighborhood.
Những hình thức thù ghét khác xảo quyệt hơn. Nó ẩn nấp trong biên giới quốc gia hoặc ngay cả trong phạm vi láng giềng.
Despite Rome’s achievements, however, her legions were unable to conquer one insidious enemy: corruption.
Tuy nhiên, dù lập được thành tích, các quân đoàn La Mã đã không chiến thắng nổi một kẻ thù quỷ quyệt: sự tham nhũng.
"Things Get 'Insidious' This September!".
Truy cập 13 tháng 8 năm 2013. ^ “Things Get ‘Insidious’ This September!” (bằng tiếng Anh).
"Barbara Hershey Back For 'Insidious Chapter 2′".
“Barbara Hershey Back For ‘Insidious Chapter 2′” (bằng tiếng Anh).
(Ecclesiastes 5:10) Both Jesus and Paul later warned Christians about this insidious love. —Mark 4:18, 19; 2 Timothy 3:2.
(Truyền-đạo 5:10) Về sau, cả Chúa Giê-su lẫn sứ đồ Phao-lô cũng cảnh báo tín đồ Đấng Christ về sự mê đắm này.—Mác 4:18, 19; 2 Ti-mô-thê 3:2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insidious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.