insinuate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insinuate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insinuate trong Tiếng Anh.

Từ insinuate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói bóng gió, lách, luồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insinuate

nói bóng gió

verb

Your honor, I'm not sure what Ms. Keating is insinuating here...
Thưa quý tòa, tôi không chắc những gì cô Keating đang nói bóng gió ở đây...

lách

noun

I insinuated my way in with you easily enough.
Tôi đã luồn lách được với ông cơ mà.

luồn

verb

I insinuated my way in with you easily enough.
Tôi đã luồn lách được với ông cơ mà.

Xem thêm ví dụ

I don't, and I'm offended by the insinuation.
Anh không hề, anh thấy mình bị xúc phạm vì mấy câu ám chỉ của em.
Satan asserted that Job served God only for selfish reasons, insinuating that God was buying Job’s loyalty.
Sa-tan khẳng định rằng Gióp phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì những lý do ích kỷ, ngụ ý rằng Đức Chúa Trời mua chuộc lòng trung thành của Gióp.
Le progrès annamite relates in its own way the unexpected visit to Mr. Le Quang Trinh by Mr. Malraux accompanied by Mr Dejean de la Bâtie following the article containing offensive insinuations toward the ruling class of Indochina: «Very pleasantly, Le Quang Trinh held out his hand to Mr. Malraux.
Tờ Progrès annamite thuật lại theo cách của họ về cuộc viếng thăm bất ngờ dành cho ông Lê Quang Trình của ông Malraux có ông Dejean de la Bâtie đi cùng, xảy ra sau bài báo với những lời thóa mạ bóng gió đối với những người lãnh đạo của tờ L'Indochine...: " Một cách thật dễ thương, Lê Quang Trình đưa tay ra cho ông Malraux.
When Eddie insinuates he's fallen in love with Luli, she tells him she will never love him back and asks him to pull over, leaving the car despite Eddie begging her to stay.
Ở trên xe, Eddie nói với Luli rằng anh đã yêu cô, nhưng Luli nói sẽ không bao giờ yêu anh và yêu cầu anh để cô đi.
What are you insinuating.
Anh đang nói bóng gió gì vậy
Are you insinuating that the white man is not the Indian's friend?
Có phải ông muốn ám chỉ người da trắng không phải là bạn của người da đỏ?
Nevertheless, Gordon (1987) reports that Charles Turner, David Frohnmayer and other law enforcement officials, who had surveyed affidavits never released publicly and who listened to hundreds of hours of tape recordings, insinuated to him that Rajneesh was guilty of more crimes than those for which he was eventually prosecuted.
Tuy nhiên, Gordon (1987) báo cáo rằng Charles Turner, David Frohnmayer và các quan chức thực thi pháp luật khác, những người đã xem xét các bản hỏi cung không bao giờ phát hành công khai và nghe hàng trăm giờ ghi âm, đã nói với ông rằng Osho phạm nhiều tội hơn những gì ông đã bị truy tố.
I insinuated my way in with you easily enough.
Cách làm việc của tôi tỏ ra dễ dàng hòa nhập với anh.
By telling Eve that she ‘positively would not die’ if she ate the forbidden fruit, Satan insinuated that Jehovah was untruthful, thus untrustworthy.
Khi bảo Ê-va là bà “chẳng chết đâu” nếu ăn trái cấm, Sa-tan ám chỉ Đức Giê-hô-va không thành thật và vì thế không đáng tin cậy.
Satan’s subtle suggestions easily insinuate themselves into our thinking.
Sự xúi giục xảo quyệt của Sa-tan có thể dễ dàng len lỏi vào trong lối suy nghĩ của chúng ta.
His walk... his terrible, languorous, insinuating walk.
Tướng đi của hắn... cái tướng đi khệnh khạng, lừ đừ, chướng mắt của hắn.
In another study, we showed a simulated accident where a car went through an intersection with a stop sign, and if we asked a question that insinuated it was a yield sign, many witnesses told us they remember seeing a yield sign at the intersection, not a stop sign.
Trong một nghiên cứu khác, chúng tôi cho thấy một tai nạn giả khi chiếc xe đi qua giao lộ với một biển báo dừng, và nếu chúng tôi hỏi một câu hỏi có ám chỉ nó biển báo đường ưu tiên, nhiều nhân chứng sẽ nói với chúng tôi là họ nhớ có biển báo đường ưu tiên tại giao lộ, không phải là một biển báo dừng.
In early March 2011, Holmes filed a $50-million libel lawsuit against Star magazine following a cover story which insinuated that she took drugs.
Vào đầu tháng 3 năm 2011, Holmes đã đưa ra vụ kiện phỉ báng trị giá 50 triệu đô la đối với tạp chí Star sau một câu chuyện che giấu rằng cô đã dùng ma túy.
I must say I don't care much for your insinuations, or your tone.
Tôi phải nói là tôi chẳng mấy quan tâm mấy lời ám chỉ của sơ, hoặc giọng điệu sơ đâu.
And a deputy wrote: “Contrary to the insinuations circulated on certain occasions, [Jehovah’s Witnesses] do not appear to me to represent the slightest danger to the State’s institutions.
Và một dân biểu viết: “Trái với lời chỉ trích bóng gió thỉnh thoảng lan truyền, tôi nghĩ rằng [Nhân-chứng Giê-hô-va] không gây ra bất cứ nguy hiểm nào cho Nhà Nước cả.
This Unsub insinuates himself, Disarms the victims.
Tên này luồn vào, tước vũ khí nạn nhân.
And what are you insinuating?
Mày nói bóng gióvậy?
What are you insinuating?
Ông đang ám chỉvậy?
It is one thing to question the official story and another entirely to make wild accusations or insinuate that I'm a superhero
Đó là điều duy nhất cho câu hỏi chính thức, và hoàn toàn sai lệch vì những lời buộc tội hoang đường, hoặc ám chỉ tôi là siêu anh hùng.
I want to inform the people that the Minister of Justice has 24 hours within which to present concrete proof regarding the insinuations he made the day before yesterday in the Hall of Representatives.
Tôi muốn thông báo với người dân là bộ trưởng bộ Tư Pháp có 24 giờ để đưa ra bằng chứng cho những ám chỉ mà anh ta nêu vào ngày hôm trước tại sảnh họp quốc hội.
SOMEONE WHO INSINUATES HIMSELF TOO CLOSELY INTO SOMEONE ELSE'S GRIEF.
Kẻ đặt mình quá gần vào nỗi đau của người khác.
When a gentile Ukrainian boy, Mikhail Rybachenko, was found murdered in the town of Dubossary, about 25 miles north of Kishinev, and a girl who committed suicide by poisoning herself was declared dead in a Jewish hospital, the Bessarabetz paper insinuated that both children had been murdered by the Jewish community for the purpose of using their blood in the preparation of matzo for Passover.
Khi một cậu bé Ukraina không theo đạo, Mikhail Rybachenko, đã được tìm thấy bị giết tại thị trấn Dubossary, khoảng 25 dặm về phía bắc của Kishinev, và một cô gái tự tử bằng cách uống thuốc được tuyên bố đã chết trong một bệnh viện Do Thái, bài báo của Bessarabetz nói rằng cả hai đứa trẻ đã bị cộng đồng người Do Thái giết vì giết mổ máu để chuẩn bị Matzo cho Lễ Vượt Qua.
Instead, in her quest for peace and security, she insinuates herself into the favor of the political leaders of the nations —this despite the Bible’s warning that friendship with the world is enmity with God.
Ngược lại, để tìm kiếm hòa bình và an ninh, chúng khéo luồn cúi để được lòng các lãnh tụ chính trị của các nước—làm thế mặc dầu có lời cảnh cáo mạnh mẽ của Kinh-thánh là làm bạn với thế gian tức là thù nghịch với Đức Chúa Trời (Gia-cơ 4:4).
Often Mum would call me and inquire about my sister, at times making insinuations about her morals.
Mẹ thường gọi em ra riêng và gặn hỏi em về chị ấy, đôi khi nói này nói nọ về đức hạnh của chị.
You can see your insinuations are preposterous.
Anh có thể hiểu điều anh nghĩ là hoàn toàn vô căn cứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insinuate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.