insignificant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insignificant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insignificant trong Tiếng Anh.

Từ insignificant trong Tiếng Anh có các nghĩa là không quan trọng, tầm thường, vô nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insignificant

không quan trọng

adjective

This, of course, is not to say that the spiritual fulfillments are insignificant.
Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là sự ứng nghiệm thiêng liêng không quan trọng.

tầm thường

adjective

Why concern yourself with the feelings of one insignificant roommate?
Cô đâu có hiểu được cảm giác của người bạn cùng phòng tầm thường này.

vô nghĩa

adjective

Small, seemingly insignificant things you do can make a big difference.
Những điều nhỏ nhặt, dường như vô nghĩa mà các em làm có thể tạo ra một sự khác biệt lớn.

Xem thêm ví dụ

Yet, the foregoing pales into insignificance when compared with the injustices wrought upon Christ Jesus.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
When God’s prophet Samuel spoke favorably of him, Saul humbly replied: “Am I not a Benjaminite of the smallest of the tribes of Israel, and my family the most insignificant of all the families of the tribe of Benjamin?
Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min.
Now, whether or not what we experienced... was an According-to-Hoyle miracle is insignificant.
Dù sự việc mà ta đã trải qua là phép màu " Theo như Hoyle " thì không quan trọng.
This insignificant episode made twenty-year-old Betsy and ten-year-old Gray bosom friends.
Câu chuyện nhỏ ấy đã làm cậu bé Grây mười tuổi và chị Bét-xi hai mươi tuổi trở nên thân thiết.
At the time, he wanted to free himself from seeing humans kill each other, but afterwards, he started seeing humans as insignificant and beneath him.
Vào lúc đó, anh muốn thoát khỏi việc nhìn thấy con người giết lẫn nhau, nhưng sau đó, anh bắt đầu cảm thấy con người là không đáng kể và thấp kém hơn anh ta.
While the move seems to be insignificant in general , it may mean a lot for the industry in general .
Trong khi đó bước di chuyển này dường như là không đáng kể , nhưng có thể có rất nhiều ý nghĩa cho ngành công nghiệp này nói chung .
The ability to destroy a planet is insignificant... next to the power of the Force.
Khả năng phá huỷ 1 hành tinh là điều vô nghĩa... bên cạnh năng lượng của Force...
You Americans and Europeans, whether you come here to help or to fight or to make a profit, you'll never be anything but insignificant.
Người Mỹ và người Âu Châu các vị, cho dù đến đây để giúp đỡ hay đánh nhau, hay kiếm lời, các vị sẽ không bao giờ được gì ngoài sự đáng khinh.
This, of course, is not to say that the spiritual fulfillments are insignificant.
Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là sự ứng nghiệm thiêng liêng không quan trọng.
The “offenses” quoted at the beginning of this article were rather insignificant, although they loomed large in the minds of the ones who decided to get even.
Những sự “xúc phạm” ghi ở đầu bài này thật ra không quan trọng, tuy nhiên những sự này có vẻ rất lớn trong đầu óc của những người quyết định trả thù.
When the camera is placed high above the subject, it makes you look small, insignificant and powerless.
Khi máy ảnh được đặt trên cao, nó làm cho bạn trông nhỏ đi, không đáng để mắt tới và bất lực.
Why concern yourself with the feelings of one insignificant roommate?
Cô đâu có hiểu được cảm giác của người bạn cùng phòng tầm thường này.
In the eighth century B.C.E., the prophet Micah foretold that this great ruler would be born in the insignificant town of Bethlehem.
Vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên, nhà tiên tri Mi-chê nói trước rằng đấng cai trị vĩ đại này sẽ sinh ra tại thành phố tầm thường Bết-lê-hem.
If your experiences in life have taught you to see yourself as an obstacle too daunting even for God’s immense love to surmount, or your good works as too insignificant even for his all-seeing eyes to notice, or your sins as too vast even for the death of his precious Son to cover, you have been taught a lie.
Nếu những sự việc mà bạn trải nghiệm trong đời khiến bạn cảm thấy bản thân là một trở ngại quá lớn, đến cả tình yêu thương bao la của Đức Chúa Trời cũng không thể khắc phục, hoặc xem những việc tốt lành của bạn quá nhỏ mọn đến nỗi con mắt thấy hết mọi sự của Ngài cũng không thể thấy, hoặc bạn xem tội lỗi mình quá nhiều, đến cả sự chết của Con yêu quý của Ngài cũng không chuộc được; thì bạn đã bị mắc lừa đấy.
Clearly, the omission of her name is no indication of insignificance or of divine disfavor.
Rõ ràng, việc không cho biết tên đâu có nghĩa là bà kém quan trọng hoặc không được Đức Giê-hô-va ban phước.
Our sun (box) is insignificant in the Milky Way galaxy, as illustrated here with spiral galaxy NGC 5236
Mặt Trời của chúng ta (ô vuông) không nghĩa trong dải thiên hà Milky Way, như được minh họa ở đây cùng với thiên hà hình xoắn ốc NGC 5236
So in this data, it's statistically insignificant differences in injury between car seats and lap-and-shoulder belts.
Vì thế sự khác biệt không đáng kể về mặt thống kê trong thương tích giữa ghế ô tô và dây an toàn lưng-vai Trong dữ liệu ở New Jersey lại khác bởi nó không chỉ là tai nạn gây tử vong mà là tất cả tai nạn ở New Jersey được báo cáo.
The real question to be asked here is why and how does an anonymous post by an insignificant Chinese blogger generate such attention and consternation in India ?
Câu hỏi nghiêm túc cần đặt ra ở đây là tại sao và làm thế nào mà một bài viết nặc danh của một blogger Trung Quốc tầm thường lại làm cho Ấn Độ phải chú ý và sửng sốt đến vậy ?
(Matthew 24:14) Through the years, many islanders have taken hold of this treasure that makes material riches insignificant.
(Ma-thi-ơ 24:14) Qua nhiều năm, nhiều dân trên đảo đã nắm lấy kho tàng quí báu này, một kho tàng khiến cho sự giàu có vật chất trở nên vô nghĩa.
5 They said to him: “In Bethʹle·hem+ of Ju·deʹa, for this is how it has been written through the prophet: 6 ‘And you, O Bethʹle·hem of the land of Judah, are by no means the most insignificant city among the governors of Judah, for out of you will come a governing one, who will shepherd my people Israel.’”
5 Họ tâu: “Tại Bết-lê-hem+ thuộc xứ Giu-đê, vì có lời tiên tri viết thế này: 6 ‘Về phần ngươi, hỡi Bết-lê-hem của xứ Giu-đa, ngươi không phải là thành hèn mọn nhất giữa những người cai trị Giu-đa, vì từ nơi ngươi sẽ ra một vị cai trị, người sẽ chăn dắt dân Y-sơ-ra-ên của ta’”.
He attempts to focus our sight on our own insignificance until we begin to doubt that we have much worth.
Nó cố gắng tập trung tầm nhìn của chúng ta vào ý nghĩ rằng mình là vô nghĩa cho đến khi chúng ta bắt đầu nghi ngờ rằng mình có giá trị nhiều.
2 Fearsome as that bomb blast was, it fades into insignificance when compared to “the great and fear-inspiring day of Jehovah” that lies just ahead.
2 Dù cho vụ bom nổ đó có đáng sợ thật, nó trở nên vô nghĩa khi so sánh với “ngày lớn và đáng sợ của Đức Giê-hô-va” sắp đến (Ma-la-chi 4:5).
It was OK to try, OK to stretch, OK to dream, and OK to enjoy those pleasures that come from the insignificant things that only children find exciting.”
Cũng là một điều tốt để thử làm, để tự thử thách, mơ ước và vui hưởng những điều thú vị từ những điều vô nghĩa mà chỉ trẻ em mới cảm thấy phấn khởi.”
If men have a purpose in bringing forth their comparatively insignificant inventions, surely Jehovah God had a purpose in his awesome creations!
Nếu con người có mục đích khi làm ra các phát minh dù tầm thường, thì chắc hẳn Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng có mục đích trong các sự sáng tạo phi thường của Ngài!
(Matthew 9:36; 11:28-30; 14:14) He explained that God values even small, insignificant sparrows.
(Ma-thi-ơ 9:36; 11:28-30; 14:14) Ngài giải thích rằng Đức Chúa Trời coi trọng dù một con chim sẻ nhỏ bé không ra gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insignificant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.