insincere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insincere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insincere trong Tiếng Anh.

Từ insincere trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thành thực, giả dối, không chân tình, không chân thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insincere

không thành thực

adjective

giả dối

adjective

Children are quick to detect insincerity.
Trẻ con nhận ra tính giả dối rất nhanh.

không chân tình

adjective

không chân thành

adjective

Xem thêm ví dụ

Byrne argued that the labelling and categorization of other cultures as "exotic" serves to attract an insincere consumption and deter other potential consumers.
Byrne cho rằng việc dán nhãn và phân loại nền văn hóa khác như "kỳ lạ" sẽ thu hút một mối quan tâm không thành thật của khách hàng và hạn chế những khách hàng tiềm năng khác.
Sadly, such clerical disbelief and insincerity disillusion many people about religion in general.
Đáng buồn thay, vì giới tăng lữ không tin và không thành thật mà nhiều người thất vọng về tôn giáo nói chung.
"""Just came on the floor this morning,"" Tony shoots back with an insincere smile."
“Nó vừa mới được nhập sáng nay,” Tony lùi nhanh lại với nụ cười giả dối.
And it would just be insincere of me not to address those problems.
Và tôi sẽ là người giả dối khi không giải quyết những vấn đề này.
Jehovah condemns insincere fasting (1-14)
Đức Giê-hô-va lên án việc kiêng ăn giả dối (1-14)
When news arrived of his raid, Tiberius commemorated his services in the Senate with elaborate, but insincere praise: the proceedings gave him joy that the mutiny had been suppressed, but anxiety at the glory and popularity afforded to Germanicus.
Khi tin tức về cuộc tập kích của ông lan đến, Tiberius đã tổ chức lễ kỷ niệm những chiến công của ông tại Viện nguyên lão một cách kỹ lưỡng, nhưng với những lời khen ngợi không thành thực: nghi thức tuy cho Tiberius sự vui mừng vì vụ binh biến đã bị đàn áp, nhưng vinh quang và sự nổi tiếng dành cho Germanicus lại kiến ông lo lắng.
Children, however, are sensitive to things that are wrong, and they resent insincerity and false pretensions.
Tuy nhiên, trẻ con rất bén nhạy với những điều sai quấy, và chúng không bằng lòng đối với sự giả dối và lừa đảo.
He will not even listen to those who pray in unusual or high-sounding language to impress others, or who say the same things over and over again in an insincere way.—Matthew 6:5, 7.
Ngài cũng sẽ không nghe những người cầu nguyện bằng những lời lẽ dị thường hoặc cao kỳ nhằm trổ tài trước mắt người khác, hay là những người lặp đi lặp lại những điều giống hệt nhau một cách không thành thật (Ma-thi-ơ 6:5, 7).
" Don't ask who's insincere any more "
" Đừng hỏi những người ko thành thật "
Such parents will also serve as fine examples for their children, who are quick to detect insincerity. —Romans 2:21.
Các bậc cha mẹ làm điều này cũng nêu gương tốt cho con cái vì nếu không chúng dễ nhận ra sự thiếu thành thật.—Rô-ma 2:21.
" Don't ask who's insincere any more "
" Đừng hỏi những kẻ ko thành thật "
But however insincere you choose to be, you shall not find me so.
Nhưng tuy cô muốn giả dối, cô sẽ thấy tôi không như thế.
No, they do not contain virtually meaningless doxologies, insincere expressions of praise.
Không, lời cầu nguyện không chứa đựng toàn những bài ca ngợi vô nghĩa, không thành thật.
Absalom first ‘stole the hearts of the men of Israel’ by ingratiating himself with them, using sly promises and insincere expressions of affection.
Trước tiên, Áp-sa-lôm “dụ lấy lòng người Y-sơ-ra-ên”, dùng những lời hứa ngon ngọt và cử chỉ giả tạo.
Don't beat her up, if she apologizes insincerely.
Nếu cô ta không có thành ý xin lỗi thì cũng đừng có đánh.
However, those who are proud of heart may find it difficult to show genuine honor and may instead try to gain favors and advantages by insincere flattery.
Tuy nhiên, những người kiêu ngạo có thể thấy khó biểu lộ sự kính trọng chân thật nhưng sẽ cố chiếm được những đặc ân và lợi ích qua những lời nịnh bợ không chân thật.
But an individual who is insincere about studying the Scriptures, does not know the divine requirements for prayer, and has not yet displayed an attitude pleasing to God cannot be said to fear Jehovah, have faith, or be earnestly seeking him.
Nhưng một người không thành thật về việc học hỏi Kinh-thánh, không biết những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự cầu nguyện, và chưa bày tỏ thái độ làm vui lòng Đức Chúa Trời thì không thể nào nói là có lòng kính sợ Đức Giê-hô-va, có đức tin hay sốt sắng tìm kiếm Ngài được.
For one thing, it is insincere, and Jehovah condemns insincerity.
Một lý do là nó không thành thật, và Đức Giê-hô-va lên án sự không thành thật.
But their worship was insincere.
Nhưng sự thờ phượng của họ không thành thật.
(Deuteronomy 30:19, 20) Had God predestinated each Israelite either to love him and gain life or to disregard him and merit death, His words would have been both meaningless and insincere.
Hãy chọn sự sống... [bằng cách] thương-mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, vâng theo tiếng phán Ngài, và tríu-mến Ngài; vì Ngài là sự sống ngươi và làm cho ngươi được sống lâu” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:19, 20).
On the other hand, flattery is defined as false, insincere or excessive praise, where the flatterer usually has motives of self-interest.
Mặt khác, lời nịnh được định nghĩa là lời khen giả dối, không thành thật hay quá đáng, và người nịnh có động cơ ích kỷ.
Amongst the many sins they alleged were his "insincerity and duplicity" when dealing with the Soviet Union, creating fictitious accusations against PDPA-members who opposed him, indulging in a policy of nepotism, and his tendency to conduct a more "balanced policy" towards First World countries.
Trong số các tội lỗi mà họ định cho ông có việc "không thành thực và hai mặt" trong quan hệ với Liên Xô, dựng nên các cáo buộc giả chống lại những thành viên Đảng DCND chống lại ông, theo đuổi một chính sách gia đình trị, và có khuynh hướng tiến hành một "chính sách cân bằng" hơn hướng về các quốc gia Thế giới thứ nhất.
Rather, he was showing up their insincerity or their inconsistency.
Đúng hơn ngài muốn phơi bày sự thiếu thành thật hay sự mâu thuẫn của họ.
Who, then, would want to be victimized by insincere flattery?
Vì vậy ai còn muốn làm nạn nhân của lời nịnh hót không thành thật?
We cannot expect insincere people, those not honest, to respond favorably to the truth; nor can we expect arrogant or proud individuals to listen to the good news.
Chúng ta không thể chờ đợi những kẻ giả dối, không lương thiện hưởng ứng lẽ thật; hoặc chúng ta cũng không mong đợi những kẻ phách lối hay kiêu căng chịu nghe tin mừng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insincere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.