insorgenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insorgenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insorgenza trong Tiếng Ý.

Từ insorgenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, phần đầu, sự khởi đầu, lúc bắt đầu, công kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insorgenza

bắt đầu

(onset)

phần đầu

(beginning)

sự khởi đầu

(beginning)

lúc bắt đầu

(onset)

công kích

Xem thêm ví dụ

Snow viveva lì vicino, sentì parlare dell'insorgenza, e con grande coraggio andrò dritto nella pancia del mostro, pensando che un'epidemia tanto concentrata potesse convincere una volta per tutte la gente che, in effetti, la vera minaccia del colera si nascondeva nell'acqua e non nell'aria.
Snow sống gần đó, nghe tin về bệnh dịch và với lòng dũng cảm phi thường, ông đã đi vào hang hổ vì ông cho rằng một trận bùng dịch nếu được lưu ý sẽ mạnh mẽ khiến mọi người tin rằng mầm bệnh dịch tả thực sự phát ra từ nước, không phải không khí
Tra l'insorgenza e la diagnosi, il suo esofago si è talmente danneggiato, che non sarà più in grado di mangiare.
Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa
L'aspetto inatteso dell'esperimento è che ha anche ridotto del 30% l'insorgenza di tumori primari.
Sự điên rồ trong việc thử nghiệm còn là giảm được bệnh mới, xuống 30%.
E in effetti, circa un anno fa, era stata presentata l'idea di "Google Flu Trends", per l'influenza, in cui si proponeva di rilevare l'insorgenza dei focolai, analizzando il comportamento delle persone tentando di capire in questo modo lo stato dell'epidemia, la prevalenza epidemica in tempo reale.
Thực tế, khoảng một năm trước, có dư luận về Chức năng Xu hướng dịch cúm của Google, nơi mà khi nhìn vào hoạt động tìm kiếm của mọi người một hôm nào đó chúng ta có thể dịch cúm... tình trạng của đại dịch hôm đó ra sao, đại dịch lan tràn ở đâu hôm đó.
L'insorgenza dei sintomi si verifica in genere in età adulta, con una prevalenza una tantum globale di circa lo 0,3-0,7%.
Bệnh hay gặp ở người trẻ trưởng thành với tỉ lệ ước tính trên toàn cầu khoảng 0.3–0.7%.
Alcuni virus, come il virus di Epstein-Barr, possono indurre le cellule a proliferare senza provocare malignità, mentre altri, come il papillomavirus, sono cause ormai stabilite di insorgenza di tumori.
Một số loại, như virus Epstein-Barr, có thể khiến tế bào tăng sinh mà không gây ra khối u ác tính, trong khi một số loại khác như virus papilloma lại được xem là một nguyên nhân được xác nhận của bệnh ung thư.
Un libro sulla Bibbia e la medicina moderna afferma: “L’osservanza del prescritto periodo di astinenza durante il ciclo mestruale si dimostrò una misura efficace per prevenire alcune malattie veneree . . . e sicuramente anche l’insorgenza e lo sviluppo di tumori del collo dell’utero”.
Sách The Bible and Modern Medicine (Kinh Thánh và y học hiện đại) ghi: “Việc giữ theo luật lệ kiêng cữ giao hợp trong khi có kinh nguyệt cho thấy đó là cách hữu hiệu nhằm phòng ngừa những bệnh về tính dục... và cũng bảo đảm ngăn ngừa bệnh ung thư cổ tử cung”.
Trattava dell'insorgenza del virus Ebola.
Nó nói về sự bùng phát virus Ebola.
In generale l'insorgenza di questa forma si verifica dopo i 20 anni di età, in contrasto con la rinite allergica che può svilupparsi a qualsiasi età.
Nói chung, tuổi khởi phát xảy ra sau 20 năm tuổi, trái ngược với viêm mũi dị ứng mà có thể phát triển ở mọi lứa tuổi.
L’abitudine di masticare betel è anche associata all’insorgenza di una forma di cancro orale chiamato carcinoma a cellule squamose, che può anche interessare la laringe.
Việc ăn trầu còn liên quan đến một dạng ung thư miệng gọi là ung thư biểu mô tế bào vảy trong miệng, và cũng có thể xảy ra ở phần sau của họng.
E il primo gene mappato negli studi di associazione per questo, il cancro della prostata a insorgenza precoce, è stato questo gene chiamato RNASEL.
Và gen đầu tiên được vẽ trên bản đồ trong nghiên cứu về quần thể về bệnh này, ở giai đoạn đầu của bệnh, là một gen được gọi là RNASEL.
I farmaci antivirali possono essere utili, ma solo se presi dopo l’insorgenza dei primi sintomi.
Thuốc kháng vi-rút có thể có tác dụng, nhưng chỉ khi mới có triệu chứng.
Pipa. La pipa non è un’innocua alternativa alla sigaretta, poiché sostanzialmente entrambi i vizi possono causare l’insorgenza degli stessi tipi di tumore e di altre malattie.
Tẩu thuốc: Hút thuốc bằng tẩu không an toàn hơn hút thuốc thường, vì cả hai cách đều có thể gây nhiều loại ung thư giống nhau và những bệnh khác.
O ancora peggio, per certe forme di tumore, come quello alle ovaie, al fegato o al pancreas, non esistono nemmeno dei metodi di screening affidabili, il che significa che spesso bisogna attendere l'insorgenza dei sintomi, che indicano però che il cancro è già in fase avanzata.
Tệ hơn, khi dùng cho 1 số loại ung thư, như ung thư buồng trứng, gan hay tuyến tụy, thì đơn giản là không có phương pháp sàng lọc tốt nào, nghĩa là mọi người thường đợi đến khi có triệu chứng rõ ràng, mà chúng lại là những dấu hiệu cho thấy bệnh đã ở giai đoạn cuối.
La malattia è estremamente contagiosa, ma generalmente si diffonde più lentamente e meno largamente rispetto ad altre malattie virali, forse perché la trasmissione richiede uno stretto contatto ed è possibile solo dopo l'insorgenza del rash.
Đậu mùa có tính lây nhiễm cao, nhưng thường với tốc độ chậm và ít rộng khắp hơn so với các bệnh truyền nhiễm do virus khác; có thể bởi vì bệnh lây nhiễm qua việc tiếp xúc gần và xảy ra sau khi vết ban đã xuất hiện.
Vivevo ogni momento anticipando l'insorgenza dei sintomi della malattia.
Tôi sống mỗi giây phút dè trước triệu chứng bệnh này.
L'American College of Emergency Physicians ha prodotto delle linee guida sulla valutazione e sulla gestione dei pazienti adulti che hanno un mal di testa non traumatico di insorgenza acuta.
Năm 2008, Trường Bác sĩ Cấp cứu Hoa Kỳ đã cập nhật hướng dẫn về đánh giá và điều trị bệnh nhân người lớn bị đau đầu cấp tính không nguy hiểm.
L'insorgenza del diabete di tipo 2 può essere ritardata o prevenuta attraverso una corretta alimentazione ed un regolare esercizio fisico.
Bài chi tiết: Phòng ngừa tiểu đường loại 2 Khởi phát bệnh tiểu đường loại 2 có thể bị trì hoãn hoặc ngăn ngừa thông qua chế độ dinh dưỡng hợp lý và tập thể dục đều đặn.
Sebbene i fattori di rischio cardiovascolari, come l'ipercolesterolemia, l'ipertensione, il diabete e il fumo, siano associati con un rischio maggiore di insorgenza della malattia, le statine, che sono farmaci per l'abbassamento del colesterolo, non si sono dimostrate efficaci nel prevenire o migliorare il decorso.
Mặc dù các yếu tố tim mạch, như tăng cholesterol, cao huyết áp, tiểu đường, và hút thuốc lá, được liên kết với một nguy cơ khởi phát và phát triển bệnh Alzheimer, nhưng statin là loại thuốc làm giảm cholesterol vẫn chưa chứng minh được hiệu quả trong việc ngăn ngừa hoặc cải thiện tiến trình phát triển bệnh.
Già intravedo la reazione a catena, precursori chimici che segnalano l'insorgenza di un'emozione disegnata per soffocare logica e ragione.
Tôi đã thấy những chuỗi phản ứng hóa học cho thấy cảm xúc theo mẫu thiết kế cảm xúc đặc biệt vượt qua lôgic và lý luận.
Alzheimer a insorgenza precoce.
Sự tấn công khởi đầu của Alzheimer.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insorgenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.