insorgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insorgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insorgere trong Tiếng Ý.

Từ insorgere trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấy loạn, nảy sinh, nổi dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insorgere

dấy loạn

verb

nảy sinh

verb

3 Anche nei paesi ricchi possono insorgere problemi economici.
3 Ngay trong những nước giàu, khó khăn về tài chính vẫn có thể nảy sinh.

nổi dậy

verb

E lei fece il lavoro rapidamente con quegli insorti.
Còn ông đã xử lý rất nhanh quân nổi dậy.

Xem thêm ví dụ

Può anche insorgere una “progressiva e cronica cicatrizzazione della mucosa orale”, chiamata fibrosi orale sottomucosa.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.
L’avvelenamento da piombo può insorgere a seguito di un accumulo nell’organismo in un certo lasso di tempo.
Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể.
Dopo un attacco di dengue, se si è punti da una zanzara vettrice di un altro tipo può insorgere la FED.
Nếu sau khi bị nhiễm lần thứ nhất mà họ lại bị muỗi có mang một loại vi-rút khác chích, họ có thể mắc bệnh sốt xuất huyết.
Insorgerà perfino contro il Principe dei principi, ma sarà stroncato senza l’intervento di mani umane.
Vua thậm chí còn trỗi dậy chống nghịch Thủ Lĩnh của các thủ lĩnh, nhưng sẽ bị bẻ gãy chẳng phải bởi tay loài người.
Potete fare molto per rallentare l’insorgere di una malattia o evitare proprio di ammalarvi
Bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật
“La storia insegna che spesso si è assistito allo scoppio di epidemie virali potenzialmente letali quando l’uomo si è insediato in zone inesplorate o quando le condizioni di vita urbane sono deteriorate in modi tali da favorire l’insorgere di nuovi ceppi virali”, dice Science News.
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”.
L'interazione delle lune più grandi con il flusso co-rotazionale è simile all'interazione tra il vento solare e pianeti privi di magnetosfera come Venere, sebbene la velocità delle particelle nel flusso co-rotazionale sia spesso inferiore alla velocità del suono (le velocità variano tra 74 e 328 km/s), il che evita l'insorgere di un bow shock.
Sự tương tác giữa các vệ tinh lớn với dòng plasma quay cùng Sao Mộc tương tự như sự tương tác giữa gió mặt trời với các hành tinh phi từ tính như Sao Kim, mặc dù tốc độ quay của plasma thường thấp hơn tốc độ âm thanh (tốc độ của plasma trong khoảng từ 74 đến 328 km/s), ngăn cản sự hình thành cung sốc.
Come si può contrastare l’insorgere di una malattia spirituale?
Làm thế nào để đức tin mình không bị suy yếu?
“Da un momento all’altro potrebbero insorgere delle complicazioni e lei potrebbe morire nel giro di 24 ore.
Ông cho biết thêm: “Chị có thể bị biến chứng bất cứ lúc nào và chết trong vòng 24 tiếng đồng hồ.
Gli alimenti preconfezionati e quelli delle catene di fast food in genere contengono elevate percentuali di zucchero, sale e grassi, che possono contribuire all’insorgere di malattie cardiache, ictus, tumori e altre serie patologie.
Thức ăn chế biến sẵn và thức ăn nhanh thường chứa nhiều đường, muối, chất béo—những chất làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim, đột quỵ, ung thư và nhiều bệnh trầm trọng khác.
(2 Corinti 6:14; 1 Corinti 7:39) Il matrimonio con una persona che non ha la stessa fede in Dio rende più probabile l’insorgere di grave disarmonia.
Kết hôn với người không có cùng đức tin nơi Đức Chúa Trời thì rất có thể sinh ra sự bất đồng nghiêm trọng.
La incaricò di convocare un uomo di grande fede, il giudice Barac, e di incoraggiarlo a insorgere contro Sisera (Giudici 4:3, 6, 7; 5:7).
Ngài chỉ thị cho bà sai gọi người đàn ông có đức tin mạnh là quan xét Ba-rác và bảo ông nổi lên chống lại Si-sê-ra.—Các Quan Xét 4:3, 6, 7; 5:7.
Dobbiamo evitare i luoghi, le condizioni e le circostanze ove è avvenuto il peccato, poiché sono appunto questi fattori che favoriscono l’insorgere di nuovi peccati.
Người ấy nên tránh những nơi chốn, tình thế và hoàn cảnh nơi mà tội lỗi đã xảy ra, vì những điều này dễ làm cho chúng ta phạm tội lần nữa.
Geova impiegò il giudice Barac e la profetessa Debora per incitare gli israeliti a insorgere contro il re cananeo Iabin, che li aveva oppressi per 20 anni.
Đức Giê-hô-va dùng Quan Xét Ba-rác và nữ tiên tri Đê-bô-ra để giục lòng dân Y-sơ-ra-ên đứng lên chống lại Vua Gia-bin ở Ca-na-an, người đã áp bức họ 20 năm.
(Atti 15:29) L’esperienza dimostra che un’attenta somministrazione di liquidi sin dall’insorgere della malattia è l’aspetto più importante della terapia.
(Công-vụ các Sứ-đồ 15:29) Kinh nghiệm cho thấy rằng sự bù nước vào hệ tuần hoàn ngay vào giai đoạn đầu của căn bệnh là yếu tố quan trọng nhất trong việc điều trị.
Potrebbero organizzarsi, insorgere contro di noi.
Họ có thể tổ chức, vươn lên chống lại ta.
3 Anche nei paesi ricchi possono insorgere problemi economici.
3 Ngay trong những nước giàu, khó khăn về tài chính vẫn có thể nảy sinh.
Secondo il giornale, se la percentuale è inferiore, l’organismo può fare fatica a produrre gli ormoni necessari per regolare il ciclo mensile; inoltre potrebbe accumulare meno calcio nelle ossa, favorendo l’insorgere dell’osteoporosi.
Mặt khác, tờ Globe cũng cho biết những người trẻ không mang nặng tinh thần vật chất như thế thì ít bị áp lực và lo lắng, ít than phiền vì căng thẳng, nhưng có thêm lòng tự trọng và quan hệ tốt hơn với cha mẹ.
Rendo testimonianza che Egli può darci il potere di compiere ciò che ci chiede, a prescindere da che cosa sia e da qualsiasi difficoltà possa insorgere.
Tôi làm chứng rằng Ngài có thể ban cho chúng ta quyền năng để làm điều mà Ngài đòi hỏi nơi chúng ta, bất cứ điều gì và bất cứ thử thách nào có thể đến.
Anche se alcune malattie non si possono evitare, potete fare molto per rallentare l’insorgere di una malattia o evitare proprio di ammalarvi.
Dù có một số bệnh không thể tránh được nhưng bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật.
Combattere l’insorgere di malattie.
Ngăn ngừa bệnh tật.
Quanto si è detto rappresenta solo uno dei molti modi in cui si diffondono le malattie ed è soltanto un esempio di come le azioni dell’uomo ne determinano l’insorgere.
Câu chuyện trên cho thấy một trong nhiều cách dịch bệnh phát triển và lây lan, và đó chỉ mới là một thí dụ về cách hành động của con người có thể làm phát triển dịch bệnh.
E la ragione di ciò si trova nell'insorgere di una nuova malattia, un cancro infettivo.
Và lý do của việc đó là sự nổi lên của một căn bệnh mới, bệnh ung thư truyền nhiễm.
Le simulazioni dinamiche del sistema di Gliese 581, assumendo che le orbite dei pianeti siano complanari, mostrano l'insorgere dell'instabilità qualora le masse dei pianeti eccedano di 1,6 – 2 volte il valore della massa minima.
Mô phỏng động lực của hệ thống sao Gliese 581 giả định rằng các quỹ đạo của ba hành tinh là đồng phẳng cho thấy hệ thống trở nên không ổn định nếu khối lượng của các hành tinh lớn hơn 1,6-2 lần so với giá trị tối thiểu.
E negli ultimi anni si è assistito a un inaspettato insorgere di epidemie pericolose, come i virus Ebola e Zika.
Những năm gần đây chứng kiến sự bùng nổ của các dịch bệnh nguy hiểm như Ebola và Zika.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insorgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.