installazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ installazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ installazione trong Tiếng Ý.
Từ installazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cài đặt, Cài đặt, cài đặt, sự cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ installazione
cài đặtnoun Viene fornito con una guida tecnica di installazione, Nó bao gồm hướng dẫn cài đặt kỹ thuật, |
Cài đặtnoun Viene fornito con una guida tecnica di installazione, Nó bao gồm hướng dẫn cài đặt kỹ thuật, |
cài đặt, sự cài đặtnoun |
Xem thêm ví dụ
E poi anche Maira Kalman ha realizzato questa magnifica installazione criptica di oggetti e parole che va tutto intorno e che affascinerà gli studenti finché rimarrà lassù. Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
SolarCity si è sviluppata per soddisfare la rapida crescita di installazioni di sistemi fotovoltaici negli Stati Uniti. SolarCity phát triển trong vài năm gần đây để đáp ứng sự phát triển nhanh chóng của các hệ thống quang điện tại Mỹ. |
Il territorio ospita anche installazioni industriali che riflettono lo sviluppo del consumo e della produzione di tequila nel XIX e XX secolo. Cảnh quan phản ánh sự phát triển và hoạt động sản xuất rượu Tequila trong thế kỷ 19 và 20. |
Tuttavia, la guerra terminò prima di poter impiegare i PB-1W, quindi l'installazione di armamenti difensivi fu cancellata. Tuy nhiên, chiến tranh kết thúc trước khi có bất kỳ chiếc PB-1W nào được bố trí hoạt động, và các vũ khí phòng thủ sau đó bị loại bỏ. |
Esempio di annuncio per l'installazione di app: Ví dụ về quảng cáo cài đặt ứng dụng: |
Ci sono state 600 installazioni. 600 chiếc máy đã được lắp đặt. |
Anche se questi sistemi sono popolari presso gli astronomi dilettanti, esistono anche installazioni professionali come il Katzman Automatic Imaging Telescope. Trong khi những hệ thống này khá phổ biến đối với nhóm thiên văn nghiệp dư, các viện nghiên cứu thiên văn chuyên nghiệp cũng trang bị hệ thống tương tự như Kính thiên văn chụp ảnh tự động Katzman (Katzman Automatic Imaging Telescope). |
Comunque, il progetto dimostrativo è una piattaforma di lancio per la nostra attività di installazione di tetti verdi, che porterà posti di lavoro e un'economia sostenibile nel South Bronx. Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx. |
L'idea è che si tratti di un'immagine costruita completamente dalla sua stessa esperienza cronologica dell'essere osservata da diverse persone durante un'installazione. Ý tưởng là đó là một hình ảnh được xây dựng tổng thể từ lịch sử được nhìn bởi những người khác nhau trong một hệ thống. |
la Shell canadese sta pianificando di estrarre gas metano da uno strato carbonifero sotto 400 000 ettari di terra, fratturando il carbone con centinaia di milioni di litri di prodotti chimici, che porteranno all'installazione di forse 6000 pozzi e infine una rete di strade e oleodotti pozzi che bruciano, tutti per produrre gas metano che molto probabilmente andrà a Est per alimentare l'espansione delle sabbie bituminose. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Quest'occhio sta guardando un video di un'altra installazione. Con mắt này đang xem video về việc sáng tạo một tác phẩm khác. |
Le differenze nel look dell'X Window System in installazioni differenti sono principalmente dovute all'uso di diversi window manager o differenti configurazioni del window manager. Nguyên nhân gây ra sự khác nhau về diện mạo của các hệ thống X Window trong các cài đặt khác nhau là do người ta dùng những chương trình quản lý cửa sổ khác nhau, hoặc do sự khác nhau trong cấu hình của chương trình quản lý cửa sổ được dùng mà ra. |
DB-3M Migliorie consistenti e installazione dei modelli di motore M-87B o M-88. DB-3M Trang bị động cơ nâng cấp M-87B hoặc M-88. |
Nota: in genere le app accedono a Internet, pertanto troverai il gruppo di autorizzazioni relative alle informazioni sulla connessione Wi-Fi nella schermata di download soltanto durante l'installazione di un'app. Lưu ý: Vì các ứng dụng thường truy cập Internet nên bạn sẽ chỉ nhìn thấy nhóm quyền đối với thông tin kết nối Wi-Fi trên màn hình tải xuống khi cài đặt ứng dụng. |
Esempi: software per cui non vengono chiaramente indicate le funzionalità fornite o tutte le implicazioni derivanti dall'installazione; software che non includono i Termini di servizio o un Contratto di licenza con l'utente finale (EULA); software o applicazioni associati ad altri software o applicazioni senza che l'utente ne sia al corrente; software che apportano modifiche al sistema senza il consenso dell'utente; software che presentano procedure di disinstallazione o disattivazione complicate; software che non utilizzano correttamente le API di Google disponibili pubblicamente quando interagiscono con prodotti o servizi Google Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
La terza e più ampia fase della campagna aerea comprendeva obiettivi militari in tutto l'Iraq e Kuwait: sistemi di lanci missilistico Scud, installazioni di ricerca armamenti e forze navali. Giai đoạn thứ ba và là lớn nhất của chiến dịch không quân nhắm tới các mục tiêu quân sự trên khắp Iraq và Kuwait: các bệ phóng tên lửa Scud, các địa điểm vũ khí hủy diệt hàng loạt, những cơ sở nghiên cứu vũ khí và các lực lượng hải quân. |
Uno studio indipendente di impatto commissionato nel 2004 ha stimato che, entro il 2013, l'utilizzo del software RETScreen ha permesso, in tutto il mondo, di ottenere risparmi nelle transazioni tra gli utenti per oltre 8 miliardi di dollari, riduzioni delle emissioni di gas serra per oltre 20 Mt all'anno e ha consentito l'installazione di una capacità di energia pulita pari almeno a 24 GW. Một nghiên cứu về tác động độc lập ước tính rằng đến năm 2013, trên toàn thế giới, việc sử dụng phần mềm RETScreen đã tiết kiệm chi phí giao dịch người dùng hơn 8 tỷ đô la, giảm thiểu phát thải khí nhà kính 20 tấn mỗi năm, và giúp lắp đặt ít nhất 24 GW công suất năng lượng sạch. |
L'anno scorso a TED Long Beach, abbiamo costruito un'installazione che costruisce installazioni. Năm ngoái tại Hội thảo TED ở Long Beach, chúng tôi đã chế tạo một thiết bị lắp đặt có thể tạo ra các thiết bị lắp đặt khác. |
Dopo la guerra l'Haganah riprese le sue operazioni anti-britanniche in Palestina con la liberazione degli immigranti internati dal campo di Atlit, con attentati dinamitardi alle strutture ferroviarie del paese, col sabotaggio e con le incursioni ai danni delle installazioni radar e delle postazioni della polizia britannica. Sau khi chiến tranh kết thúc, Haganah tiến hành các chiến dịch chống lại người Anh tại Palestine, như giải thoát các di dân Do thái bị cầm giữ tại trại Atlit, đánh bom hệ thống giao thông đường sắt, phá hoại các trạm radar và cơ quan cảnh sát Anh tại Palestine. |
Questo tornio è pienamente funzionale e l'installazione è completa Máy tiện này là đầy đủ chức năng và cài đặt xong |
Gli annunci nativi unificati possono contenere annunci per l'installazione di app e/o annunci di contenuti, composti dai campi indicati di seguito. Quảng cáo gốc hợp nhất có thể chứa quảng cáo cài đặt ứng dụng và quảng cáo nội dung, bao gồm các trường bên dưới. |
Nonostante questo, esistono alcune differenze fra i due processi: il jailbreak permette di superare numerosi divieti per l'utente applicati da Apple, inclusa la modifica del sistema operativo (imposto da un "boot loader bloccato"), l'installazione di app non ufficiali tramite trasferimento locale ed il possesso dei diritti di amministratore. Tuy nhiên, đây là hai khái niệm khác nhau: Jailbreak là vượt qua một số các hạn chế mà Apple đặt ra với người dùng, bao gồm việc điều chỉnh hệ điều hành (thực thi bởi một "trình nạp khởi động khóa"), cài đặt các ứng dụng từ bên ngoài qua việc sideload, và cho người dùng quyền truy cập cấp quản trị (root). |
Anno - Anno di installazione/di aggiornamento del sistema. DATE Hiển thị và thiết lập ngày của hệ thống. |
L'HMCS Ontario, ex Minotaur, venne completata con le stesse armi a corto raggio della Swiftsure ricevendo alla fine della guerra sei cannoni da 40 mm e 6 da 20 mm, tutti in installazioni singole. HMCS Ontario hoàn tất với cấu hình phòng không tương tự như Swiftsure, và nó được cho là có sáu khẩu 40 mm và sáu khẩu 20 mm nòng đơn vào cuối chiến tranh. |
La flottiglia arrivò a largo di Great Yarmouth all'alba del giorno seguente e bombardò le installazioni portuali, mentre l'incrociatore leggero Stralsund posava un campo minato. Hải đội đi đến ngoài khơi Great Yarmouth lúc bình minh sáng hôm sau và đã bắn phá cảng, trong khi tàu tuần dương hạng nhẹ Stralsund rải một bãi mìn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ installazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới installazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.