inspiegabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inspiegabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inspiegabile trong Tiếng Ý.

Từ inspiegabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là khó hiểu, thần bí, 神秘, không giải thích được, bí ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inspiegabile

khó hiểu

(unaccountable)

thần bí

(mysterious)

神秘

(mysterious)

không giải thích được

(unexplainable)

bí ẩn

(mysterious)

Xem thêm ví dụ

Ero tra le stelle quando mi è successo qualcosa di inspiegabile.
Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi
Sembra non ci sia nulla di inspiegabile.
Có vẻ vụ án không có gì là không giải thích được
Sarebbe inspiegabile se fosse stato lui ad aggiungere il nome ineffabile.
Đối với ông thêm vào bản văn cái tên không nói lên được là một điều không thể giải thích được.
Qui vedete qualcosa di strano ed inspiegabile che è accaduto durante la scorsa stagione riproduttiva, un grosso maschio ha afferrato una femmina, non si è accoppiato, ma l'ha uccisa e divorata.
Có một hành động lạ và không thể lí giải đã xảy ra trong mùa sinh sản trước, khi một con đực tóm một con cái, không phải để giao phối mà để giết và nuốt chửng.
E'un posto dove il bizzarro stringe la mano all'inspiegabile giornalmente.
Nó là nơi sự kỳ quái bắt tay với những thứ không tưởng là chuyện thường ngày ở huyện.
Quando si presentano ricorrenti e inspiegabili mal di testa è consigliabile tenere una sorta di "diario" dove segnare il tipo di dolore, i sintomi associati e i fattori aggravanti.
Đối với các loại đau nửa đầu mãn tính không rõ nguyên nhân thì nên làm "nhật ký đau đầu" về loại đau, các triệu chứng liên quan, các yếu tố gây kích thích và làm nặng thêm.
Che dire però delle morti e delle malattie inspiegabili?
Thế nhưng, nói sao về bệnh tật và chết chóc mà người ta không giải thích được?
Dal 1990 la forma classica del monetarismo è stata messa in dubbio a causa di eventi che molti economisti hanno interpretato come inspiegabili in termini monetaristici - lo scardinamento della crescita dell'offerta di moneta dall'inflazione negli anni '90 a l'incapacità della pura politica monetaria nello stimolare l'economia nel periodo 2001-2003.
Từ năm 1990, hình thức kinh điển của trường phái trọng tiền đã bị nghi vấn vì các biến cố mà nhiều nhà kinh tế đã giải thích cứ y như không thể giải thích được quan điểm của trường phái tiền tệ, cụ thể là mất cân bằng tăng trưởng cung tiền từ lạm phát những năm 1990 và sự thất bại của chính sách tiền tệ thuần túy để kích thích nền kinh tế trong giai đoạn 2001-2003.
E ́stata la paura di perdere lui che mi ha tenuto in silenzio, perché era portato su di me improvvisamente e con una forza inspiegabile che devo lasciarlo scivolare via nel buio mi me lo perdonerò mai.
Đó là nỗi lo sợ mất anh giữ tôi im lặng, cho nó chịu khi tôi đột nhiên và với lực lượng vô trách nhiệm rằng tôi nên để anh ta trượt đi vào bóng tối, tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bản thân mình.
* Anche se a volte si pensa sia una forza cieca a determinare il corso degli eventi in maniera ineluttabile e inspiegabile, il più delle volte si pensa che questa forza sia una divinità.
Mặc dù đôi lúc người ta nghĩ rằng một lực ngẫu nhiên định đoạt tương lai bằng một cách mà không ai tránh được và giải thích nổi, nhưng phần lớn người ta lại nghĩ lực này là một thần thánh.
Avete forse un timore segreto, inspiegabile?
Bạn có một nỗi lo sợ bí ẩn, khó giải thích không?
Di conseguenza gli eventi inspiegabili che si dice avvengano non dovrebbero sorprenderci, e di certo non sono una base per avere autentica fede in Dio.
Vì vậy chúng ta không nên ngạc nhiên khi nghe người ta kể về những sự việc không giải thích được, và chắc chắn những sự việc này không phải là nền tảng cho đức tin thật nơi Đức Chúa Trời.
E qualcosa di inspiegabile mi attirò verso questo libro.
Và có thứ gì đó cứ lôi cuốn tôi vào nó.
Spero che possiamo “[vivere] quotidianamente nella gratitudine”18 — specialmente durante gli epiloghi apparentemente inspiegabili che fanno parte della mortalità.
Cầu xin cho chúng ta “sống trong sự tạ ơn hằng ngày”18—nhất là trong lúc có những kết thúc mà dường như không thể giải thích được, nhưng đó là một phần của sự hữu diệt.
Hanno stimato che dal 2000 al 2005, la fonte di 41.500 trapianti di organi risulti inspiegabile, affermando che la fonte più plausibile per questi organi sono i prigionieri del Falun Gong.
Theo ước tính, hơn 41.500 ca cấy ghép nội tạng của Trung Quốc từ năm 2000-2005 không có được giải thích kỹ lưỡng và cho rằng rất có thể những bộ phận đó được lấy từ những học viên Pháp Luân Công.
18 Supponete di avere un problema di salute apparentemente inspiegabile.
18 Giả sử bạn mắc một căn bệnh mà bạn không hiểu vấn đề là gì.
Ma poi per qualche inspiegabile ragione se ne andarono.
Nhưng rồi không biết vì lý do gì họ lại rút quân đi.
Ci sono misteri... inspiegabili.
Đó là bí ẩn không thể giải thích.
Coloro che hanno assistito all’incidente lo hanno definito “assolutamente inspiegabile”.
Những người chứng kiến miêu tả vụ tai nạn là “không thể giải thích được.”
Osservare le reazioni del mio team a un evento inspiegabile poteva essere utile.
Quan sát phản ứng của bọn đệ trước một hiện tượng lạ có thể sẽ có ích sau này đấy.
Sono successi solo un paio di incidenti inspiegabili.
Tất cả chỉ là những vụ tai nạn chưa được giải thích thôi.
Satana era responsabile di qualsiasi cosa apparisse strana, come una malattia inspiegabile, una morte improvvisa o un cattivo raccolto.
Sa-tan là nguyên nhân gây ra bất cứ điều gì dường như thất thường, chẳng hạn như đau yếu không biết lý do, chết đột ngột, hoặc mất mùa.
Di nuovo, l'assenza di corpi liquidi era inspiegabile finché, finalmente, non abbiamo scoperto dei laghi nelle regioni polari.
Vậy một lần nữa, thật bối rối khi không thấy nơi nào có chất lỏng, cho đến khi, cuối cùng, chúng tôi tìm thấy hồ ở vùng cực.
Molte cose sono [inspiegabili] per i figli degli uomini negli ultimi giorni: per esempio, che Dio risuscita i morti; [essi dimenticano] che certe cose sono tenute nascoste fin da prima della fondazione del mondo, cose che saranno rivelate ai fanciulli negli ultimi giorni.
“Nhiều điều [không thể giái thích được] cho con cái loài người trong những ngày sau cùng: ví dụ như Thượng Đế sẽ làm người chết sống lại; [họ quên] rằng có những điều đã bị che giấu trước khi thế gian được tạo dựng, mà sẽ được mặc khải cho con trẻ trong những ngày sau cùng.
In effetti, una definizione di “caso” è “l’agente causale di avvenimenti inspiegabili, pensato come impersonale e privo di finalità”.
Thật ra, các tự điển định nghĩa “sự ngẫu nhiên” là “nhân tố mà người ta cho là quyết định những điều xảy ra một cách vô tình, không mục đích, và không ai giải thích được nguyên do”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inspiegabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.