insulin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insulin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insulin trong Tiếng Anh.

Từ insulin trong Tiếng Anh có các nghĩa là insulin, Isulin, chất insulin, in-su-lin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insulin

insulin

noun (polypeptide hormone)

Don't know why those diabetics are all hung up on insulin.
Thế tại sao những bệnh nhân tiểu đường đừng thèm dùng insulin nữa.

Isulin

noun

Okay, very high insulin levels in his blood.
Được thôi, hàm lượng isulin trong máu là rất cao.

chất insulin

noun

in-su-lin

noun

There were also some indications that lack of sleep decreases insulin production .
Cũng có một số dấu hiệu cho thấy thiếu ngủ làm giảm sản xuất in-su-lin .

Xem thêm ví dụ

High blood-glucose levels, on the other hand, stimulate the release of insulin.
Khi đường huyết cao, mặt khác, lại kích thích giải phóng insulin.
Somatotropin also stimulates the release of another growth inducing hormone Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) mainly by the liver.
Somatotropin cũng kích thích việc tăng trưởng thêm hormone Insulin - như yếu tố tăng trưởng 1 (IGF-1) chủ yếu ở gan.
The daf- 2 hormone receptor is very similar to the receptor for the hormone insulin and IGF- 1.
Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1.
And insulin resistance, as its name suggests, is when your cells get increasingly resistant to the effect of insulin trying to do its job.
Kháng insulin, như đúng tên gọi của nó, là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin.
Insulin allows glucose to be taken up and used by insulin-dependent tissues.
Insulin cho phép glucose được lấy bởi tế bào và sử dụng bởi các mô phụ thuộc insulin.
Finally, while aspects of the lab techniques applied to peptides versus polypeptides and proteins differ (e.g., the specifics of electrophoresis, chromatography, etc.), the size boundaries that distinguish peptides from polypeptides and proteins are not absolute: long peptides such as amyloid beta have been referred to as proteins, and smaller proteins like insulin have been considered peptides.
Cuối cùng, trong khi các khía cạnh của các kỹ thuật phòng thí nghiệm áp dụng cho các peptide so với polypeptide và protein khác nhau (ví dụ, các chi tiết cụ thể của điện di, sắc ký, vv), ranh giới phân biệt kích thước đó peptide từ polypeptide và protein không phải là tuyệt đối: peptide dài như amyloid beta đã được gọi là protein và các protein nhỏ hơn như insulin đã được coi là peptide.
We need to get you Insulin now.
Chúng ta cần tìm Insulin cho em ngay.
There were also some indications that lack of sleep decreases insulin production .
Cũng có một số dấu hiệu cho thấy thiếu ngủ làm giảm sản xuất in-su-lin .
Many people may eventually also require insulin injections.
Nhiều người cuối cùng cũng có thể cần phải tiêm insulin.
Once you're insulin- resistant, you're on your way to getting diabetes, which is what happens when your pancreas can't keep up with the resistance and make enough insulin.
Một khi bạn đã mắc chứng kháng insulin, bạn sẽ càng ngày càng gần với bệnh béo phì hơn, là những gì xảy ra khi bộ phận tiết insulin không thể bắt kịp với sự kháng cự và tạo đủ insulin.
200 units of NPH insulin were taken.
Hung thủ lấy đi 200 đơn vị NHP insulin
Insulin resistance?
Kháng Insulin?
They are not taste buds, but they do send signals telling your brain that you're full or that your body should produce more insulin to deal with the extra sugar you're eating.
Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ.
A second oral agent of another class or insulin may be added if metformin is not sufficient after three months.
Một dạng tác nhân uống thứ hai hoặc insulin có thể được sử dụng thêm vào nếu metformin không đủ sau ba tháng.
So for many of us, about 75 million Americans, the appropriate response to insulin resistance may actually be to store it as fat, not the reverse, getting insulin resistance in response to getting fat.
Vậy đối với hầu hết chúng ta, khoảng 75 nghìm người Mĩ sự hồi đáp thích hợp đối với chứng kháng cự insulin có thể thực sự tích trữ nó dưới dạng chất béo, chứ không phải là điều ngược lại, mắc chứng kháng insulin vì béo lên.
His approach to the first synthesis of insulin via recombinant DNA lost out to Genentech's approach which used genes built up from the nucleotides rather than from natural sources.
Ông tìm cách đạt tới việc tổng hợp insulin đầu tiên, nhưng thất bại trước cách làm của công ty Genentech trong đó công ty này dùng các gien gom lại từ các nucleotide hơn là từ các nguồn tự nhiên.
An abnormal growth of the insulin-secreting cells in his pancreas?
Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta?
I thought you didn't need insulin.
Tôi nghĩ anh không cần insulin.
Glucagon induces lipolysis in humans under conditions of insulin suppression (such as diabetes mellitus type 1).
Glucagon gây ra tình trạng phân giải lipid ở người dưới điều kiện ức chế của insulin (như đái tháo đường type 1).
Do you know why they only give me enough insulin for one day at a time?
Anh biết tại sao họ chỉ cho em vừa đủ Insulin vào thời gian cố định trong ngày không?
After graduating from the Medical School of Bahia in 1926 (the only woman among 157 men, she devoted her life to psychiatry and never was in agreement with the aggressive forms of treatment of her time such as commitment to psychiatric hospitals, electroshock, insulin therapy and lobotomy.
Sau khi tốt nghiệp trường Y Bahia năm1926 (là người phụ nữ duy nhất trong số 157 người đàn ông,bà dành cả cuộc đời cho ngành tâm thần học và chưa bao giờ đồng ý với các phương pháp điều trị xâm lấn vào thời gian ấy như giam giữ trong bệnh viện tâm thần, sốc điện, liệu pháp insulin và cắt thùy não.
Some proteins, such as insulin, are extracellular proteins that transmit a signal from the cell in which they were synthesized to other cells in distant tissues.
Một số protein, như insulin, là những protein ngoại bào thực hiện truyền tín hiệu từ tế bào mà chúng được sinh tổng hợp đến những tế bào khác trong mô ở xa.
Researchers say they are uncertain whether lack of adequate sleep causes changes in the regulation of blood sugar , the body 's sensitivity to insulin , or if insulin secretion is reduced , however the results clearly showed higher blood sugar levels are present in individuals who have not had a full night 's rest .
Các nhà nghiên cứu nói rằng họ không chắc chắn có phải việc thiếu ngủ đầy đủ gây ra những thay đổi trong tuần hoàn của lượng đường trong máu , sự nhạy cảm với insulin của cơ thể , hay sự phân tiết insulin giảm hay không , tuy nhiên kết quả rõ ràng cho thấy lượng đường trong máu cao hơn ở những người đã không ngủ đủ giấc .
This is not like human insulin; this is the same protein that is chemically indistinguishable from what comes out of your pancreas.
Hợp chất này không giống insulin người; loại protein này về mặt hóa học hoàn toàn giống với hợp chất từ tuyến tụy trong cơ thể người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insulin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.