insular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insular trong Tiếng Anh.

Từ insular trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ở đảo, giống người ở đảo, hòn đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insular

người ở đảo

adjective

giống người ở đảo

adjective

hòn đảo

noun

Xem thêm ví dụ

By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia.
Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á.
Consequently, the third identity is generally seen to be more open and tolerant towards others, and is often in tension with the more traditional and insular identities of the interior.
Do đó, đặc tính thứ ba thường được cho là cởi mở hơn và khoan dung hơn, và thường căng thẳng với các đặc tính truyền thống và cô lập hơn của khu vực nội lục.
All other insular areas under the sovereignty of the United States are uninhabited.
Toàn bộ các khu vực đảo khác thuộc chủ quyền của Hoa Kỳ đều không có người ở.
02 - Seoul and parts of Gyeonggi-do (Gwacheon, Gwangmyeong and some neighborhoods of Goyang and Hanam) 031 - Gyeonggi-do 032 - Incheon and parts of Gyeonggi-do (Bucheon and some insular communities of Ansan) 033 - Gangwon-do 041 - Chungcheongnam-do 042 - Daejeon and a part of Chungcheongnam-do (Gyeryong) 043 - Chungcheongbuk-do 044 - Sejong City 049 - Kaesong Industrial Region 051 - Busan 052 - Ulsan 053 - Daegu and a part of Gyeongsangbuk-do (Gyeongsan) 054 - Gyeongsangbuk-do 055 - Gyeongsangnam-do and a few neighborhoods of Ulsan 061 - Jeollanam-do 062 - Gwangju 063 - Jeollabuk-do 064 - Jeju-do It is not necessary to dial any carrier prefix before making a domestic long-distance call.
02 - Seoul và một phần của Gyeonggi-do (Gwacheon, Gwangmyeong và một vài phường của Goyang và Hanam) 031 - Gyeonggi-do 032 - Incheon và một phần của Gyeonggi-do (Bucheon và một vài cộng đồng Ansan) 033 - Gangwon-do 041 - Chungcheongnam-do 042 - Daejeon và một phần của Chungcheongnam-do (Gyeryong) 043 - Chungcheongbuk-do 044 - Thành phố Sejong 049 - Khu công nghiệp Kaesong 051 - Busan 052(2) - Ulsan 053 - Daegu và một phần của Gyeongsangbuk-do (Gyeongsan) 054 - Gyeongsangbuk-do 055 - Gyeongsangnam-do và một vài phường của Ulsan 061 - Jeollanam-do 062 - Gwangju 063 - Jeollabuk-do 064-7xx - Jeju-do Nó không cần thiết quay tiền tố của bất kì hãng nào trước khi gọi thực hiện cuộc gọi nội địa đường dài.
The 11th-century Ricemarch Psalter (now in Dublin) is certainly Welsh, made in St David's, and shows a late Insular style with unusual Viking influence.
Sách thánh ca Ricemarch (nay ở Dublin) nhất định là từ Wales, được làm tại St Davids, và thể hiện phong cách hải đảo muộn với ảnh hưởng Viking bất thường.
To the south is Phang Nga Bay, with the insular district Ko Yao.
Về phía nam là vịnh Phang Nga, và huyện đảo Ko Yao.
(According to a more recent hypothesis, also widely embraced today, Goidelic and Brythonic languages, collectively known as Insular Celtic languages, evolved together for some time separately from Continental Celtic languages such as Gaulish and Celtiberian.)
(Theo một giả thuyết gần đây hơn, các ngôn ngữ Gael và Briton được gọi chung là Celt đảo, tiến hóa tách biệt một thời gian với các ngôn ngữ Celt lục địa như Gaul và Celt Iberia.)
There are currently two United States insular areas with the status of commonwealth, the Northern Mariana Islands and Puerto Rico.
Hiện tại có hai vùng quốc hải Hoa Kỳ được xếp loại tình trạng thịnh vượng chung, đó là Quần đảo Bắc Mariana và Puerto Rico.
State land claims and cessions to the federal government (1782–1802) Admission of states and territorial acquisition, U.S. Bureau of the Census Territorial acquisitions of the United States States and incorporated territories of the United States, August 21, 1959 to present The United States currently administers 16 territories as insular areas: Palmyra Atoll is the only incorporated territory remaining, and having no government it is also unorganized.
Các phần đất tuyên bố chủ quyền của các tiểu bang và các vùng đất nhượng lại cho chính phủ liên bang (1782–1802) Thu nhận các tiểu bang vào liên bang và mở rộng lãnh thổ, Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ Mở rộng lãnh thổ Hoa Kỳ Các tiểu bang và các lãnh thổ của Hoa Kỳ, ngày 21 tháng 8 năm 1959 đến nay Bài chi tiết: Vùng quốc hải Hoa Kỳ và Các lãnh thổ của Hoa Kỳ Hoa Kỳ hiện tại điều hành quản lý 16 lãnh thổ được gọi là các vùng quốc hải: Đảo Palmyra là lãnh thổ hợp nhất duy nhất còn lại, không có chính quyền nên được gọi là chưa được tổ chức.
Additionally, the validity of O. h. inyoensis has been questioned, and the two insular O. h. cerrosensis and O. h. sheldoni may be synonyms of O. h. eremicus or O. h. peninsulae.
Ngoài ra, tính hợp lệ của O. h. inyoensis được đặt câu hỏi, hai danh pháp hươu phân bố biển đảo O. h. cerrosensis và O. h. sheldoni có lẽ là đồng nghĩa với O. h. eremicus hoặc O. h. peninsulae.
But the other motivating factor is the insular nature of our country.
Nhưng một động lực khác, đó chính là bản chất hạn hẹp, thiển cận của đất nước chúng ta.
There now is your insular city of the Manhattoes, belted round by wharves as
Lúc đó, thành phố đảo của Manhattoes, belted vòng bến như
This period saw a political alignment with the Eastern Bloc countries and a shift toward economic insularity.
Trong giai đoạn này, Madagascar liên kết chính trị với các quốc gia trong khối phía Đông và chuyển hướng sang cô lập về kinh tế.
In the 19th century, the Peninsulares began to displace the Insulares which resulted in the political unrests of 1872, notably the 1872 Cavite mutiny and the Gomburza executions.
Trong thế kỷ 19, các Peninsulares (người từ chính quốc Tây Ban Nha) bắt đầu di dời Insulares kết quả là bất ổn chính trị của năm 1872, đặc biệt là nổi dậy Novales và bạo loạn Cavite.
In the late 18th century, Criollo (or Insulares, "islanders", as they were locally called) writers began spreading the ideals of the French Revolution in the Philippines.
Trong cuối thế kỷ 18, Criollo (hoặc Insulares, "đảo", như họ được gọi địa phương) nhà văn đã bắt đầu truyền bá lý tưởng của cuộc Cách mạng Pháp ở Philippines.
"Heteropsomys insulans : insular cave rat : classification".
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Heteropsomys insulans: insular cave rat: classification”.
The art of this period combines Insular and "barbarian" influences with a strong Byzantine influence and an aspiration to recover classical monumentality and poise.
Hội họa thời kỳ này kết hợp hai tính chất biệt lập và "man rợ" ảnh hưởng mạnh mẽ bởi Byzatine và khát vọng phục hồi sự hoành tráng và sự đĩnh đạc cổ điển.
Nuralagus's unique traits were most likely the product of an insular environment containing no natural predators.
Đặc điểm độc đáo của Nuralagus rất có thể là sản phẩm của một môi trường cách biệt không có kẻ thù tự nhiên.
There they set up their own small kingdoms and the Breton language developed there from Brittonic Insular Celtic rather than Gaulish or Frankish.
Tại đây, họ dựng lên các vương quốc nhỏ của riêng mình và tiếng Breton được phát triển từ thứ tiếng Celt đậm chất đảo quốc hơn là tiếng Gaul.
The Senate has its roots in the Philippine Commission of the Insular Government.
Thượng viện có nguồn gốc từ Ủy ban Philippine of the Chính quyền Quần đảo.
It was founded in 1985 and has an extension of 437.54 km2 (including 1.1 km2 of insular terrain).
Được thành lập vào năm 1985, nó có diện tích 437,54 km2 (trong đó có 1,1 km2 của đảo Pan de Azucar).
Woolf also stated that between about AD 350 and AD 660, the Insular Celtic dialects underwent changes which included the loss of the final syllables and unstressed vowels, which affected *Oinogustos thus: *Oinogustos.
Woolf cũng cho biết khoảng từ năm 350 đến năm 660 TCN, các phương ngữ Celt quần đảo đã trải qua những thay đổi bao gồm sự biến mất của các âm tiết cuối và các nguyên âm không có trọng âm, khiến cho *Oinogustos bị biến đổi thành: *Oinogustos.
Under the Insular Government (1901–1935), both terms had official status.
Dưới thời Chính phủ Đảo dân (1901-1935), cả hai thuật ngữ đều có địa vị chính thức.
Each silent worshipper seemed purposely sitting apart from the other, as if each silent grief were insular and incommunicable.
Mỗi tôn thờ im lặng dường như cố ý ngồi ngoài kia, như thể mỗi im lặng đau buồn là đảo và không thể cho hay.
Of the current U.S. insular areas, the term was first used by Puerto Rico in 1952 as its formal name in English ("Commonwealth of Puerto Rico").
Trong số các vùng quốc hải Hoa Kỳ hiện tại, thuật ngữ Thịnh vượng chung được Puerto Rico sử dụng lần đầu tiên vào năm 1952 trong tên gọi chính thức của nó bằng tiếng Anh ("Commonwealth of Puerto Rico").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.