insubordinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insubordinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insubordinate trong Tiếng Anh.

Từ insubordinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chịu phục tùng, không chịu vâng lời, không thấp hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insubordinate

không chịu phục tùng

adjective

không chịu vâng lời

adjective

không thấp hơn

adjective

Xem thêm ví dụ

Three years later, Han has been expelled from the Imperial Flight Academy for insubordination.
Ba năm sau, Han bị trục xuất khỏi Học viện Không quân Đế chế do tính bất đồng của anh.
They were accused of “unlawfully, feloniously and wilfully causing insubordination, disloyalty and refusal of duty in the military and naval forces of the United States.”
Các anh bị cáo buộc là phạm pháp và cố tình gây ra sự bất phục tùng, bất trung và sự chối bỏ các nghĩa vụ quân sự và hải quân của Hoa Kỳ.
I will not tolerate insubordination, 007.
Tôi sẽ không tha thứ chuyện bất tuân thượng lệnh, 007.
Insubordination!
Thật vô phép tắc!
If you're insubordinate, I shall put you under arrest.
Nếu anh không phục tùng tôi, Lawrence, tôi sẽ cho nhốt anh.
Employees who are known for insubordination, habitual lateness, and dishonesty are often fired.
Những người làm công có tiếng là bất phục tùng, có thói quen đi làm trễ và không lương thiện thường bị sa thải.
Insubordination's tiring, huh?
Mệt mỏi vì phải phục tùng à?
Bourtzes was disgraced for his insubordination, and later joined the plot that killed Phokas.
Bourtzes cảm thấy hổ thẹn vì sự bất phục tùng của mình, và sau đó tham gia vào âm mưu giết Phokas.
Insubordinate. and churlish.
Đó là về hỗ trợ và trách nghiệm
I do not permit insubordination.""
Trẫm không dung tha sự kỷ luật.""
General Robert E. Lee, commander of the Army of Northern Virginia, affectionately called Early his "Bad Old Man", because of his short temper, insubordination and use of profanity.
Tướng Robert E. Lee của miền Nam cũng quý Early, mặc dầu ông ta mang tiếng là khó tính và tự tôn.
Beginning with small acts of insubordination at the beginning of the 1880s, discontent in the army grew in scope and audacity during the decade, as the Emperor was uninterested and the politicians proved incapable of re-establishing the government's authority over the military.
Bắt đầu bằng những hành động bất phục tùng nhỏ khởi đầu trong thập niên 1880, bất mãn trong quân đội phát triển về phạm vi và mức táo bạo trong thập niên, khi Hoàng đế không quan tâm và các chính trị gia tỏ ra bất lực trong việc tái lập quyền lực của chính phủ đối với quân đội.
On March 1, 2010, Activision amended its report with the Securities and Exchange Commission to add notification that two senior employees of Infinity Ward were being fired due to "breaches of contract and insubordination".
Vào ngày 1 tháng 3 năm 2010, Activision sửa đổi báo cáo với Ủy ban Chứng Khoán để thông báo rằng hai nhân viên cấp cao của Infinity Ward bị sa thải do "vi phạm hợp đồng và bất phục tùng".
You were discharged from the service 18 months ago for wilfull insubordination.
Anh bị cho giải ngũ 18 tháng trước vì tội cố ý bất tuân thượng lệnh.
Further insubordination on several vessels followed on 11 July, and the ringleaders were arrested and put on trial.
Tuy nhiên, lại có thêm những vụ bất phục tùng trên các con tàu khác vào ngày 11 tháng 7, những người cầm đầu bị bắt giữ và tống giam.
There's been a pattern of insubordinate behavior recently.
Gần đây anh đã hành xử theo kiểu không tuân mệnh lệnh.
Insubordination!
Bất tuân thượng lệnh!
Reckless, insubordinate and irresponsible.
Thiếu thận trọng, cứng đầu và vô trách nhiệm
His record shows him to be an insubordinate, unprincipled opportunist with a history of violating the chain of command whenever it suited him.
Đoạn ghi âm này cho thấy hắn ta là kẻ bất phục tùng, vô kỷ luật, hãnh tiến và cơ hội... với một quá khứ đã từng bất tuân thượng lệnh, bất cứ khi nào mà hắn có thể.
Often this is misinterpreted as insubordination or insolence.
Người ta thường tưởng lầm đó là dấu hiệu của sự bất phục tùng hoặc hỗn xược.
Upon receiving insult from Dominique Martin Dupuy, the commander of Milan, Bernadotte was to arrest him for insubordination.
Sau khi nhận được sự sỉ nhục từ Dominique Martin Dupuy, chỉ huy trưởng của Milan, Bernadotte đã bắt giữ ông vì bất phục tùng.
Azerbaijan's military had grown more desperate, and defense minister Gaziev and Huseynov's brigade turned to Russian help, a move which ran against Elchibey's policies and were construed as insubordination.
Quân đội Azerbaijan ngày càng trở nên tuyệt vọng, bộ trưởng bộ quốc phòng Gaziev và lữ đoàn Huseynov quay sang cầu cứu Nga, một bước đi ngược lại với chính sách của Elchibey và bị xem là bất phục tùng.
You lower your gun and beg my forgiveness for this gross insubordination, and I might let you walk out of here alive.
Cô hạ súng xuống và cầu xin tôi tha thứ vì cái hành vi phản kháng đáng ghê tởm này, và may ra tôi để cô sống sót bước ra khỏi đây.
He later recalled that Bär responded with "Yes, sir, but we are under the command of Generalleutnant Galland, and I will only follow orders of Generalleutnant Galland!"—a final act of disobedience that Krupinski believed could have led to Bär being shot for insubordination.
Nhân chứng, phi công Walter Krupinski, nhớ lại Bär đã nói "Vâng thưa ngài, nhưng chúng ta đều ở dưới quyền của tướng Galland, và do đó tôi chỉ có thể nghe lời ông ấy!"— một hành động mà Krupinski nghĩ rằng đáng lẽ Bär đã phải bị xử bắn vì tội bất tuân thượng lệnh.
On 21 October 1941, the cryptanalysts took the insubordinate step of ignoring Travis and writing directly to Churchill.
Vào ngày 21 tháng Mười năm 1941, các nhà giải mã không chịu phục tùng đã lờ Travis đi và viết thư thẳng cho Churchill.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insubordinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.