insufferable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insufferable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insufferable trong Tiếng Anh.

Từ insufferable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chịu nổi, không thể chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insufferable

không chịu nổi

adjective

không thể chịu đựng

adjective

Xem thêm ví dụ

Assistance is impossible, and condolence insufferable.
Làm gì có chuyện giúp đỡ, và chia buồn.
John Julius Norwich called him "the White Death of the Saracens, hero of Syria and Crete, saintly and hideous, magnificent and insufferable".
John Julius Norwich có nói "Đây là một vị trí danh dự; thế nhưng Nikephoros Phocas, Cái Chết Trắng của người Saracen, vị anh hùng xứ Syria và Kríti, thánh thiện và xấu xa, hào hoa và khó chịu, đã xứng đáng có một kết thúc tốt đẹp hơn".
I suppose it's also time to apologize for being an " insufferable know-it-all " "
Tôi nghĩ đây là lúc để nói lời xin lỗi vì là người " tỏ ra biết hết ".
Baker has described Schwarzenegger as a "joyful personality, totally charismatic, adventurous, and athletic" but claims that towards the end of the relationship he became "insufferable—classically conceited—the world revolved around him".
Baker đã tả Schwarzenegger là "một cá tính vui vẻ, luôn lôi cuốn, thích mạo hiểm, và yêu thể thao." nhưng cho rằng tới cuối thời kỳ quan hệ của họ ông trở nên "không thể chịu đựng nổi – kiêu ngạo – cho rằng thế giới quay quanh anh ta."
Insufferable conceit!
Tự phụ không chịu được!
I want to thank you... for, uh... enduring all these years I was an insufferable bore
Tôi muốn cảm ơn các bạn,Vì đã chiu đựng trong từng ấy năm. Tôi quả là một người đáng chán
Pip insufferably burns his hands,
Pip làm bỏng nặng tay của mình,
And then... in the next moment...... I was suddenly filled with an insufferable sadness
Và rồi... trong khoảnh khắc sau đó...... bỗng nhiên lòng tôi tràn ngập nỗi buồn
Despite your insufferable arrogance the god-king has come to admire Spartan valor and fighting skill.
Mặc cho sự ngạo mạn của ngươi, Vương Thần vẫn ngưỡng mộ sự dũng cảm... và những kỹ năng chiến đấu của người Sparta.
Are you incapable of restraining yourself or do you take pride in being an insufferable know-it-all?
Cô không có khả năng kiềm chế bản thân hay kiêu căng về khả năng biết-tất-cả của mình?
And you're just insufferable.
Còn anh thì không thể chịu đựng.
For a start, you won't have to listen to an insufferable little jumped-up Jesus like myself.
Đầu tiên, bạn sẽ không phải nghe một Chúa Jêsus kiêu căng không chịu nổi như bản thân tôi.
Insufferable man!
Một kẻ không thể chịu được!
Insufferable presumption!
Tự phụ không chịu được!
For a start, you won't have to listen to an insufferable little jumped- up Jesus like myself.
Đầu tiên, bạn sẽ không phải nghe một Chúa Jêsus kiêu căng không chịu nổi như bản thân tôi.
“He’s perfectly insufferable, but you will have to trust me when I tell you that that is the best sort of man.”
“Anh ấy hoàn toàn không thể chịu được, nhưng bạn sẽ phải tin mình khi mình nói với bạn rằng đó là người đàn ông tốt.”
I'll give you a quid if you can name me a more insufferable sod.
Cho anh một bảng nếu anh tìm được kẻ nào khó chịu hơn.
He attacked traditional concepts of nationalism, openly expressed contempt for politicians, and poked fun at the leading figures of various religions, who in turn found his arrogance insufferable.
Ông đã tấn công các khái niệm truyền thống về chủ nghĩa dân tộc, công khai bày tỏ sự khinh bỉ đối với các chính trị gia, và mỉa mai chế giễu các nhân vật hàng đầu của các tôn giáo khác nhau, đến lượt những người này lại thấy sự kiêu căng của Osho là không thể chịu nổi.
He'll be insufferable.
Anh ta sẽ trở nên không thể chịu được.
Inez admires him; Gil finds him insufferable.
Inez rất hâm mộ Paul nhưng Gil nhận thấy mình không thể chịu đựng được anh ta.
He's insufferable.
Anh ấy phấn khích thật đấy.
You were insufferable to begin with.
Anh đúng là không thể chịu nổi.
Still his surly, insufferable self, I'm sure.
Chắc vẫn gắt gỏng, khó chịu như ngày nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insufferable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.