intanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intanto trong Tiếng Ý.

Từ intanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là trong khi, trong lúc ấy, đang lúc ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intanto

trong khi

adverb

e intanto addocchiate l'iPod per vedere che ore sono.
trong khi các bạn liếc nhìn vào iPod để xem giờ.

trong lúc ấy

conjunction

Intanto, nel dicembre 1975 mia moglie simboleggiò la sua dedicazione a Dio con il battesimo in acqua.
Trong lúc ấy, vợ tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách báp têm trong nước vào tháng 12 năm 1975.

đang lúc ấy

conjunction

Xem thêm ví dụ

Tu intanto digli questo.
Trong khi đó, nói với hắn điều này.
Intanto si deve essere determinati a rimanere moralmente puri.
Một lý do là chúng ta phải cương quyết giữ thanh sạch về đạo đức.
RM: Intanto, a San Francisco.
RM: Trong khi đó, quay lại San Francisco.
Intanto prenotiamo da Obelisk, da Marcel's, i soliti.
Nên kiểm tra an ninh đài Obelisk, nhà hàng Marcel's như thường lệ.
Intanto, ora si vive più a lungo e si invecchia più lentamente.
Đối với những người mới, chúng ta hiện sống lâu hơn, và lão hóa chậm hơn.
Ma intanto, grazie infinite per avermi invitata!
Nhưng, xin cảm ơn rất nhiều vì đã lắng nghe tôi!
Intanto la visione veniva a definirsi insensibilmente agli occhi di Madame Mira che, passo passo, seguiva una traccia
Trong khi đó, cái ảo ảnh rõ nét dần dần trong con mắt của bà Mira, bà theo một dấu vết từng bước một
34 Intanto Rachele aveva preso le statue dei terafìm, le aveva messe nella sella da donna del cammello e ci si era seduta sopra.
34 Ra-chên đã giấu các tượng thê-ra-phim trong yên lạc đà dành cho phụ nữ và cô đang ngồi trên đó.
Intanto perché precede la risurrezione generale ‘dei giusti e degli ingiusti’.
Một điều là sự sống lại đó xảy ra trước sự sống lại nói chung của “người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
Depongono le uova nei minuscoli fiori che le larve poi mangiano, e intanto impollinano altri fiori dello stesso albero.
Chúng đẻ trứng bên trong những bông hoa tí hon, và những ấu trùng sau đó sẽ ăn những bông hoa này.
Intanto, mentre studiavo, il mio paese fu invaso dalla Russia.
Trong thời gian học Đất nước tôi bị Nga xâm chiếm
E intanto Ned non ha rinunciato alla speranza di riguadagnare la libertà.
Tuy vậy, Nét vẫn không mất hy vọng giành lại tự do.
Lei intanto puo'aiutarci chiedendo in giro chi e'stato l'ultimo a vederlo.
Ông có thể giúp chúng tôi hỏi ai nhìn thấy Solomon lần cuối.
Intanto, in famiglia c'è il caos.
Trong khi đó tình hình trong thành vẫn hết sức rối loạn.
33 Quindi tutti gli uomini d’Israele si mossero dalle loro posizioni e si schierarono in formazione di battaglia a Bàal-Tàmar; intanto gli israeliti in agguato nelle vicinanze di Ghibèa si lanciarono all’attacco.
33 Hết thảy người Y-sơ-ra-ên trỗi dậy từ chỗ mình và dàn quân tại Ba-anh-ta-ma. Trong khi đó, đội quân mai phục của Y-sơ-ra-ên tại vùng phụ cận Ghi-bê-át cũng xông đến tấn công.
3 Intanto Samuele era morto, e tutto Israele aveva fatto lutto per lui e lo aveva seppellito nella sua città, Rama.
3 Lúc bấy giờ, Sa-mu-ên đã qua đời, toàn thể dân Y-sơ-ra-ên than khóc và chôn ông tại thành Ra-ma của ông.
12 Intanto Amàsa si rotolava nel sangue in mezzo alla strada.
12 Lúc đó, A-ma-sa đang nằm giữa đường, mình đẫm máu.
Intanto, scegliete i migliori del gruppo.
Trong khi chờ đợi, cử những người giỏi nhất lên chiếc máy bay đó.
Il tutore convincera'la malattia ad aspettare a mangiarle il cervello? Cosi'noi intanto possiamo sbrigare le formalita'legali?
Người bảo hộ có thuyết phục được căn bệnh tạm dừng phá hủy não của cô ta. cho tới khi chúng ta hoàn thành xong các thủ tục pháp lý không?
Intanto, non vorrà mangiare nessuno.
Từ đầu nó sẽ không muốn ăn mọi người.
Il Suo piano di salvezza è stato concepito cosicché avremo dei momenti di difficoltà in cui dovremo prendere le decisioni di maggiore importanza per poter così crescere, svilupparci e avere successo durante questa prova terrena.1 Sono grato che, nel Suo amore perfetto, Egli ci abbia fornito un modo in cui superare quelle difficoltà e intanto crescere in forza e capacità.
Kế hoạch hạnh phúc của Ngài được hình thành để chúng ta sẽ có những thử thách, ngay cả những khó khăn, khi những quyết định quan trọng cần phải được thực hiện để chúng ta có thể tăng trưởng, phát triển, và thành đạt trong thử thách trần thế này.1 Chúng ta biết ơn, trong tình yêu thương trọn vẹn của Ngài, Ngài đã cung ứng một đường lối cho chúng ta để giải quyết những thử thách đó trong lúc đang tăng trưởng trong sức mạnh và khả năng.
Scott, solo nella sua cantina, si ingegna costruendo il necessario per sopravvivere e intanto spera in un ritorno della moglie.
Rey sống trên hành tinh Jakku một mình, phải đi nhặt phế liệu để đổi lấy thức ăn và sống sót với hy vọng gia đình mình một ngày nào đó sẽ quay lại.
Perche'non dai un'occhiata al club, intanto?
Sao cháu không ra ngoài xem xét 1 vòng đi?
Come facciamo a rispettare i dogmi religiosi delle persone se intanto continuiamo a ritenerli responsabili del danno che essi stessi hanno causato ad altri?
Sao chúng ta có thể tôn trọng niềm tin tôn giáo của một người trong khi vẫn cho họ chịu trách nhiệm về nỗi nguy hại và tổn thương mà niềm tin của họ có thể gây ra cho người khác?
Intanto continuavano a chiedersi cosa ne fosse stato di Johnny.
Dù vậy, họ vẫn thắc mắc điều gì đã xảy ra cho Johnny.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.