integrale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integrale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrale trong Tiếng Ý.
Từ integrale trong Tiếng Ý có các nghĩa là không tóm tắt, nguyên vẹn, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integrale
không tóm tắtadjective |
nguyên vẹnadjective Questo è pane di frumento, pane integrale, Đây là 1 chiếc bánh mỳ nguyên vẹn, |
toàn bộnoun Il testo integrale del discorso è disponibile in inglese su speeches.byu.edu. Có thể tìm ra toàn bộ bài nói chuyện này bằng tiếng Anh tại trang mạng speeches.byu.edu. |
Xem thêm ví dụ
È il video integrale. Đang chạy toàn bộ. |
Alla fine, dopo 40 anni in cui si sapeva che l'integrale era un'opzione più salutare, alla fine siamo arrivati al punto in cui in effetti stiamo cambiando idea e stiamo davvero cercando di mangiarlo. Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng. |
E poi quando approfondiamo su derivate e integrali, capirai anche in realta ́ perche ́ la gente probabilmente ha anche solo inventato i limiti tanto per cominciare. Và sau đó, khi chúng ta đi vào tìm hiểu về đạo hàm và tích phân, bạn thực sự sẽ hiểu tại sao người ta thậm chí có thể phát minh giới hạn. |
12Riven ―the Ψcliminal of integral― è una visual novel giapponese sviluppata da KID, CyberFront e SDR Project. 12RIVEN ―the Ψcliminal of integral― là một visual novel của Nhật Bản do hãng KID, Cyberfront và SDR Project phát triển và được phát hành cho hệ máy PlayStation 2 vào ngày 13 tháng 3 năm 2008. |
La musica diventa una fonte di sviluppo delle dimensioni dell'essere umano, elevando la sua dimensione spirituale e portandolo a un sviluppo integrale della sua personalità. Âm nhạc trở thành nguồn cội cho sự phát triển của con người do đó nâng cao tinh thần và dẫn lối con người hoàn thiện nhân cách. |
Eravamo 22, quasi tutta la congregazione, stipati in due furgoni a trazione integrale. Chúng tôi gồm 22 người—gần như toàn thể hội thánh—ngồi chen chúc nhau trong hai chiếc xe tải. |
E'uno stronzo integrale, ma probabilmente l'avrai gia'capito da solo. Anh ấy đúng là thằng khốn, mấy ngày nay chắc anh cũng biết điều đó rồi. |
E questo e ́ piu ́ o meno un pane integrale fatto a mano in una panetteria fatto a mano in una panetteria Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ. |
Considerato il migliore fuoristrada a trazione integrale Được xem là xe hai cầu phổ dụng tốt nhất thế giới |
Il mio sogno è quello di fare la registrazione integrale delle Sonate. Em đang có ý định thu một bộ sưu tập đầy đủ các bản sonata. |
E una bianca privilegiata. E si sente superiore, e chiede sempre se c'e'da mangiare roba integrale, fa sempre la sua scenetta alla Bambi... capisco cosa vuoi dire. Nó là con ong bắp cày được cho quyền và luôn luôn hỏi xem bà có nó nguyên vẹn không, nó có được sự chú ý, tôi hiểu hết. |
Migliorò e aggiunse frutta, verdura e cereali integrali. Cô cải thiện, thêm trái cây, rau củ và ngũ cốc nguyên hạt. |
Era in bianco e nero, del tutto monocromatico, usando la matematica degli integrali. Nó có màu đen và trắng, đơn sắc, hoàn toàn đơn sắc, tất cả đều thuộc về toán học số nguyên. |
Per cui siamo parte integrale della soluzione cosí come del problema. Nên chúng tôi chính là một phần trong cách giải quyết cũng như chúng tôi chính là vấn đề. |
I video pubblicitari che lo accompagnano includono anche la nudità integrale del modello cinese Byron Pang, che è stato un concorrente nel concorso per "Mr. Hong Kong" del 2005. Bộ phim còn có hình ảnh khỏa thân hoàn toàn của người mẫu Hồng Kông nổi tiếng Byron Pang, là một thí sinh trong cuộc thi Hoa vương Hồng Kông 2005. |
Ci dicemmo: " Ok, invece di divulgare il testo integrale divulgheremo le statistiche sui libri ". Chúng tôi nói rằng, được rồi, thay vì phát hành nguyên cả văn bản, chúng tôi sẽ tung ra thống kê về những quyển sách đó. |
Non hanno detto però che alcuni carboidrati sono migliori di altri, e che piante e cereali integrali dovrebbero sostituire il cibo spazzatura. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Alcuni dei successi più grandi di Eulero furono nell'applicazione di metodi analitici a problemi reali, con l'uso di Diagrammi di Venn, numeri di Eulero, costanti, frazioni continue e integrali. Một vài thành công lớn nhất của Euler là ở giải quyết những vấn đề thực tiễn bằng phương pháp giải tích, và nghiên cứu nhiều ứng dụng của số Bernoulli, chuỗi Fourier, số Euler, hằng số e và π, liên phân số và tích phân. |
(Risate) Ai nostri commissioning editor a Oslo e gli abbiamo detto: vogliamo fare un documentario sulla linea ferroviaria di Bergen, e vogliamo che la sua durata sia integrale, e la risposta è stata: "Ok, ma quanto sarà lungo il programma?" (Cười) Chúng tôi tìm gặp biên tập thường trú tại Oslo, và nói rằng chúng tôi muốn làm phim tài liệu về chuyến tàu Bergen Railway và muốn ghi hình toàn bộ hành trình, câu trả lời là: "Vâng, thế chương trình sẽ kéo dài bao lâu?" |
Nell'ultimo anno e mezzo il mio gruppo a Push Pop Press e Charlie Melcher e Melcher Media hanno lavorato per creare la versione integrale del primo libro interattivo. Vì vậy trong vòng một năm rưỡi qua, nhóm của tôi tại Push Pop Press và Charlie Melcher và Melcher Media đã tiếp tục tạo ra cuốn sách tương tác dài bằng cuốn sách thật đầu tiên. |
Adesso voglio solo mostrarvi che se guardiamo la mia colazione di ieri mattina, un po' di succo di mirtilli rossi, alcuni frutti, un po' di muesli, e ho appena realizzato che avrei dovuto mangiare pane integrale ma... ehm... poi della marmellata sul pane in cassetta e un po' di caffè... e se escludessimo tutti questi ingredienti, ad eccezione delle mandorle che non ho tirato fuori dal muesli, se avessimo tirato fuori tutti gli ingredienti che sono stati, direttamente o indirettamente, impollinati dalle api non sarebbe rimasto quasi nulla nel nostro piatto. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
Con il pane integrale, ci sono altri ostacoli. Với bánh nguyên hạt, các bạn gặp phải các trở ngại khác. |
Ovviamente non venne per distruggere ciò che Egli stesso aveva rivelato a Mosè più di quanto un professore universitario non distrugga l’aritmetica rivelando ai suoi studenti i principi del calcolo integrale. Hiển nhiên Ngài không đến để hủy diệt điều mà chính Ngài đã mặc khải cho Môi Se nhiều hơn là một giáo sư đại học hủy diệt số học bằng cách tiết lộ các nguyên tắc làm phép tính tích phân cho học sinh của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới integrale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.