intento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cố gắng, nỗ lực, 努力, ý định, mục đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intento

cố gắng

(attempt)

nỗ lực

(attempt)

努力

(effort)

ý định

(intention)

mục đích

(intention)

Xem thêm ví dụ

Siempre intento no tenerle mucho apego a los sitios, ni a los objetos, ni a la gente.
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
Conoció a la Sra. Taylor tras un intento de suicidio.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Solo intento proteger a Brick.
Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick.
Tras este primer intento, un egipcio contrario a Tebas consiguió agrupar a muchos rebeldes nubios para un nuevo levantamiento, pero también fue derrotado.
Sau nỗ lực này, một người chống lại triều đình Thebes Ai Cập tên là Teitan đã tập hợp được nhiều quân nổi dậy ở Nubia, nhưng ông ta cũng đã bị đánh bại.
Pasan los años, por supuesto, y escribir no ocurre de forma instantánea, de eso intento convencerles aquí en TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
El que intenta suicidarse está clamando por ayuda, por decirlo así.
Đó như thể là một sự kêu cứu.
Cuando intentas acercarte a ella, se aleja, y si la sigues, se aleja cada vez más.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
Intenté ser leal al FBI, y ahora mi papá está en el hospital.
Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện.
Fue desde aquí en el año 1911 que el capitán Scott y su equipo emprendieron su intento de ser los primeros en llegar al Polo Sur.
Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.
El intent para marcar un número no requiere el permiso CALL_PHONE.
Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE.
Ves lo que intenta hacer, ¿no?
Cậu thấy cậu ta đang cố làm gì chứ?
Y fue en el barco de regreso a Vietnam que conoció a mi abuela, con sus diplomas en la bolsa, y que intentó seducirla -- con éxito -- para luego convertirse en ministro del primer gobierno independiente de Vietnam, en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Intentó esconderla bastante bien.
Hắn đã cố giấu khá tốt.
¿A quién intentó matar?
Ông ấy đã cố giết ai?
Intenta dejarme corto
If you try to tame me
En 388, siguió a Teodosio en la guerra contra el usurpador Magnus Maximus, quien luego intentó tomar el control de Occidente a costa del legítimo emperador, Valentiniano II, cuñado de Teodosio.
Năm 388, ông tháp tùng Hoàng đế trong cuộc chiến chống lại kẻ tiếm vị Magnus Maximus đang chiếm quyền kiểm soát phía Tây nhằm đối lập với vị Hoàng đế hợp pháp lúc đó là Valentinian II, em rể của Theodosius.
Con la aparición de instrumentos especializados y de la microcirugía, los intentos de revertir la esterilización han logrado mejores resultados.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
En nuestros tiempos, no cabe duda de que el Diablo está aún más frenético, muy ocupado en un último y desesperado intento de probar su alegación, ahora que el Reino de Dios está firmemente establecido y posee súbditos y representantes leales en toda la Tierra.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria...
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Buen intento.
Giỏi lắm.
Eso intento.
Đang cố đây.
¿Qué garantiza Jehová a Judá, pese a los enconados intentos de sus enemigos?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Poco después, un enorme Ganmen cae atravesando el techo y ataca al pueblo, perseguido por una chica llamada Yoko, que intenta repeler al Ganmen.
Ngay sau đó, một Gunmen khổng lồ phá hủy trần và bắt đầu tấn công ngôi làng, theo sau là một cô gái tên Yoko, người cố gắng để đẩy lùi Gunman.
Puede seleccionar el color, el fondo y el tamaño de anuncio más adecuados para el diseño de su página, pero no intente crear anuncios con un formato que los usuarios no puedan distinguir del resto del contenido de la página en la que aparecen.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.