inter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inter trong Tiếng Anh.

Từ inter trong Tiếng Anh có các nghĩa là chôn cất, mai táng, chôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inter

chôn cất

verb

mai táng

verb

Your mother is interred... at the Cedar Heights Funeral Home until arrangements can be made.
Mẹ của hai người đang được quàng tạm ở nhà mai táng Cedar Heights cho tới khi sắp xếp xong mọi việc.

chôn

verb

Eventually, over 1,500 corpses were interred there.
Hơn 1.500 thi thể đã được chôn ở đó.

Xem thêm ví dụ

It was during this period at the new Tabernacle that Spurgeon found a friend in James Hudson Taylor, the founder of the inter-denominational China Inland Mission.
Suốt trong giai đoạn này, Spurgeon kết giao với James Hudson Taylor, nhà sáng lập Hội Truyền giáo Trung Hoa Nội địa (China Inland Mission).
These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene.
Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn.
Visits and inter-faith dialogue are a sign of the fraternal relations that exist between Catholics and Buddhists .
Các cuộc viếng thăm và đối thoại tôn giáo là dấu hiệu của tình hữu nghị anh em đã có giữa Công giáo và Phật giáo .
The Reserve Team Challenge Trophy is organised in the same manner as the Inter Divisional Challenge Cup but only the reserve teams are eligible.
The Reserve Team Challenge Trophy cũng tương tự như Inter Divisional Challenge Cup nhưng chỉ dành cho các đội dự bị.
There, the Emperor's body was boiled to remove the flesh, which was interred in the Church of St. Peter; his bones were put in a bag to continue the crusade.
Ở đó, cơ thể của vị hoàng đế đã được đun sôi để loại bỏ phần xác thịt-phần này được chôn tại nhà thờ Thánh Peter, bộ xương của ông đã được đặt trong một cái túi để tiếp tục cuộc thánh chiến.
"Ajax A1 verliest finale van NextGen Series van Inter Milan".
Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2013. ^ “Ajax A1 verliest finale van NextGen Series van Inter Milan”.
Ali Rattansi, in his book Multiculturalism: A Very Short Introduction (2011) argues that Interculturalism offers a more fruitful way than conventional multiculturalism for different ethnic groups to co-exist in an atmosphere that encourages both better inter-ethnic understanding and civility; he provides useful examples of how interculturalist projects in the UK have shown in practice a constructive way forward for promoting multi-ethnic civility.
Ali Rattansi, trong cuốn sách của ông Đa văn hóa: Một bài giới thiệu rất ngắn (2011) lập luận rằng liên văn hóa mang lại nhiều hiệu quả hơn so với đa văn hóa thông thường cho các nhóm dân tộc khác nhau để cùng tồn tại trong một bầu không khí khuyến khích sự hiểu biết và văn minh giữa các sắc tộc tốt hơn.
FDM limitations include time (it must travel along complex toolpaths), color (only one color can be printed at a time), and durability (inter-layer adhesion is analogous to a cold solder).
Các giới hạn FDM bao gồm thời gian (nó phải di chuyển dọc theo các đường chạy dao phức tạp), màu (chỉ một màu có thể được in cùng một lúc), và độ bền (độ bám dính giữa các lớp tương đương với hàn lạnh).
And when his ashes were interred, his mother said, "I pray here for forgiveness for having been twice robbed, once of the child I wanted and once of the son I loved."
Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương."
Barcelona Inter-Cities Fairs Cup: 1955–58 Esteban Areta at BDFutbol Esteban Areta manager profile at BDFutbol National team data at BDFutbol Esteban Areta at National-Football-Teams.com Valencia CF profile (in Spanish) Real Betis profile (in Spanish) Cádiz CF profile (in Spanish)
Barcelona Inter-Cities Fairs Cup: 1955–58 Thông tin của Esteban Areta tại BDFutbol Thông tin huấn luyện viên Esteban Areta tại BDFutbol National team data tại BDFutbol Esteban Areta tại National-Football-Teams.com Thông tin Valencia CF (tiếng Tây Ban Nha) Thông tin Real Betis (tiếng Tây Ban Nha) Thông tin Cádiz CF (tiếng Tây Ban Nha)
The city is the focus for domestic and inter-island communications in the Canary Islands.
Thành phố này là trung tâm đầu não ở trong nước và thông tin liên lạc giữa các đảo trong quần đảo Canary.
He became the second youngest footballer to play in Serie A for Inter aged 16 years, 11 months and 27 days, 17 days older than Massimo Pellegrini, who debuted in 1982.
Anh trở thành cầu thủ trẻ nhất thứ hai chơi tại Serie A cho Inter khi anh được 16 tuổi, 11 tháng và 27 ngày, nhiều hơn 17 ngày so với Massimo Pellegrini, người đã ra mắt vào năm 1982.
I wasn't sure I heard it right, so I found him in one of the inter- sessions.
Tôi cũng không chắc rằng tôi nghe chính xác, thế nên tôi đã tìm ông ấy trong một buổi giải lao.
The system was originally projected to carry 4 million annual paying passengers and 8.4 million annual inter-terminal passengers every year.
Hệ thống này ban đầu được dự kiến sẽ vận chuyển 4 triệu hành khách trả tiền hàng năm và 8,4 triệu hành khách liên trạm hàng năm mỗi năm.
This dual intergovernmental and inter-parliamentary structure was later copied for the European Communities, North Atlantic Treaty Organization and the Organization for Security and Co-operation in Europe.
Cấu trúc kép liên chính phủ và liên nghị viện này sau đó được sao chép cho Cộng đồng châu Âu, NATO và Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE).
Notwithstanding, Hertha emerged as the Germany's second most successful team during the inter-war years.
Dù vậy, đội Hertha vẫn là đội bóng thành công thứ hai của Đức trong thời kì chiến tranh.
Since 2009 , Card Pahm Minh Man and the inter-faith group have been working together , taking care of orphans , street kids , the poor , AIDS patients , and victims of natural disasters like flooding and typhoons .
Từ năm 2009 , Tổng giám mục Minh Mẫn và nhóm đa tôn giáo đã cùng nhau làm những công việc như chăm sóc trẻ mồ côi , trẻ em đường phố , người nghèo , người mắc bệnh AIDS và các nạn nhân bị thiên tai do bão và lũ lụt .
While less gregarious canids generally possess simple repertoires of visual signals, wolves have more varied signals that subtly inter grade in intensity.
Trong khi những loài canid ít nói thường có những động thái đơn giản của tín hiệu thị giác, những con sói có nhiều tín hiệu đa dạng hơn, phụ thuộc rất nhiều vào cường độ.
Several other features were also included in the Fidelity Range Extensions project, such as adaptive switching between 4×4 and 8×8 integer transforms, encoder-specified perceptual-based quantization weighting matrices, efficient inter-picture lossless coding, and support of additional color spaces.
Một vài tính năng khác cũng được bao gồm trong dự án mở rộng Fidelity Range, chẳng hạn như chuyển đổi thích nghi giữa 4 × 4 và số nguyên 8 × 8 chuyển đổi, mã hóa, xác định các ma trận quantization trọng dựa trên cảm nhận, không giảm chất lượng hình ảnh liên mã hóa hiệu quả, và hỗ trợ của màu sắc bổ sung không gian.
At the April 2018 inter-Korean summit, Kim and South Korean President Moon Jae-in signed the Panmunjom Declaration, pledging to convert the Korean Armistice Agreement into a full peace treaty, formally ending the Korean War, by the end of the year.
Tại hội nghị thượng đỉnh liên Triều tháng 4 năm 2018, Kim và Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae-in đã ký Tuyên bố Panmunjom, cam kết chuyển Hiệp định đình chiến Triều Tiên thành một hiệp ước hòa bình trọn vẹn, chính thức chấm dứt Chiến tranh Triều Tiên, vào cuối năm 2018.
North Korea is currently soliciting economic cooperation and results from South Korea at the upcoming inter-Korean summit on September.
Bắc Triều Tiên hiện đang kêu gọi hợp tác kinh tế và kết quả từ Hàn Quốc tại hội nghị thượng đỉnh liên Triều Tiên sắp tới vào tháng 9.
He arranged his army into arbans (inter-ethnic groups of ten), and the members of an arban were commanded to be loyal to one another regardless of ethnic origin.
Ông đã sắp xếp quân đội của mình thành arbans (liên dân tộc mười), và các thành viên của một arban đã được chỉ thị trung thành với nhau bất kể nguồn gốc dân tộc.
Nevertheless, it was the first major form of inter-colonial co-operation.
Tuy nhiên, đó là một hình thức trọng đại đầu tiên trong hợp tác liên thuộc địa.
This also coincided with a meeting of the Inter-American Development Bank in Asunción, which brought thousands of foreign business people and government officials to the Paraguayan capital.
Cuộc họp này cũng đồng thời với cuộc họp của Ngân hàng Phát triển Liên Mỹ tại Asunción, đưa hàng ngàn nhân viên kinh doanh nước ngoài và các quan chức chính phủ đến thủ đô Paraguay.
The Portuguese also dropped strong hints about his future with the Inter Milan , stating that Italy is not where he calls home .
HLV người Bồ Đào Nha cũng nói thẳng thừng về tương lai của mình với Inter Milan , rằng Ý không phải là nơi ông ấy gọi là nhà .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.