intercede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intercede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercede trong Tiếng Anh.

Từ intercede trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói giùm, can thiệp, giúp ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intercede

nói giùm

verb

And Moses interceded on behalf of the people.
Vậy, Môi-se nói giùm dân chúng.

can thiệp

verb

There is none but me who can intercede
Không có ai ngoài ta có thể can thiệp chuyện này.

giúp ai

verb

Xem thêm ví dụ

It is here that the holy spirit can intercede for us.
Chính tại điểm này mà thánh linh có thể can thiệp giùm chúng ta.
After the people repented and Moses interceded in their behalf, the plague was brought to an end.
Sau khi dân ăn năn và nhờ Môi-se can thiệp, tai vạ chấm dứt (Dân-số Ký 21:6-9).
They intercede in man’s behalf.
Vong linh người chết cầu khẩn giùm cho người sống.
(Mark 15:27) Yet, he willingly bore this reproach, knowing full well that he was interceding for us.
(Mác 15:27) Thế nhưng, ngài sẵn lòng chịu sỉ nhục như thế, hoàn toàn ý thức rằng ngài chịu khổ vì chúng ta.
Concerning Jesus, the Bible says: “He is able also to save completely those who are approaching God through him, because he is always alive to plead [“be interceding,” footnote] for them.” —Hebrews 7:25.
Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su: “Ngài có thể cứu toàn-vẹn những kẻ nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho những kẻ ấy”.—Hê-bơ-rơ 7:25.
On the eve of battle, Jake prays to Eywa, via a neural connection with the Tree of Souls, to intercede on behalf of the Na'vi.
Vào đêm trước trận đánh, Jake cầu nguyện tới Eywa, thông qua kết nối với các Cây linh hồn, để cầu nguyện thay mặt cho người dân Na’vi.
D'Artagnan and his friends intercede.
Cuối cùng, d'Artagnan và các bạn chia tay.
Perhaps this was not the first time she had had to intercede and act as peacemaker for Nabal.
Có thể đây không phải là lần đầu tiên bà phải can thiệp để giảng hòa cho Na-banh.
I must intercede on Jasmine's behalf.
Hạ thần phải can thiệp thay cho Jasmine.
I will surely intercede for you in the time of calamity,
Ta chắc chắn sẽ nói thay con trong thời thảm họa,
But we may intercede on your behalf.
Nhưng chúng ta sẽ cầu xin nhân danh con.
And he was astonished that no one interceded,
Kinh ngạc vì chẳng ai cầu thay.
According to the New Catholic Encyclopedia, “the saints intercede for men,” and “it is ‘good and useful’ to invoke them to obtain . . . benefits from God.”
Theo cuốn Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), “vị thánh là đấng trung gian cho con người”, và “việc cầu xin họ để được... lợi ích từ Thiên Chúa là điều “đúng và hữu ích””.
Mordecai sent a message to the queen, imploring Esther to intercede with the king, to stand up “for her own people.” —Esther 4:4-8.
Mạc-đô-chê gửi một thông điệp cho hoàng hậu, xin Ê-xơ-tê khuyên can vua và hành động vì “dân-tộc mình”.—Ê-xơ-tê 4:4-8.
Conflicts with various Indian religious leaders aggravated the situation—by 1980 the ashram had become so controversial that Indira Gandhi, despite a previous association between Rajneesh and the Indian Congress Party dating back to the sixties, was unwilling to intercede for it after her return to power.
Mâu thuẫn với các nhà lãnh đạo tôn giáo khác nhau của Ấn Độ đã làm trầm trọng thêm tình huống - vào năm 1980, ashram đã gây nhiều tranh cãi đến nỗi Indira Gandhi, mặc dù đã có liên kết trước đây giữa Osho và Đảng Quốc Đại Ấn Độ trong thập niên 60, đã không muốn can thiệp bảo vệ cho công xã này sau khi bà trở lại nắm quyền.
Aaron immediately implored Moses to intercede for her.
Ngay lập tức, A-rôn xin Môi-se cầu nguyện cho bà.
Siegfried threatens to kill him but Odette intercedes – if Rothbart dies before the spell is broken, it can never be undone.
Siegfried đe dọa giết hắn nhưng Odette ngăn lại - vì nếu Von Rothbart chết trước khi hóa giải lời nguyền, thì cô sẽ mãi mãi không thoát khỏi kiếp thiên nga được nữa.
Anyone who dared to complain was battered to death, and the imperial officials did not dare to intercede.
Bất cứ ai dám than phiền đều bị giết chết, các quan lại triều đình thì không dám can thiệp.
Is it acceptable to him that we pray to “saints” to intercede in our behalf?
Ngài có hài lòng khi chúng ta nhờ “vị thánh” cầu thay không?
Now, regarding the case, I'll call the feds and see if they can intercede on our behalf.
Giờ, quay lại vụ án, tôi sẽ gọi cho bên liên bang xem họ có thể ra mặt can thiệp không.
In fact, the New Catholic Encyclopedia says: “One prays to . . . the angels . . . but only in the sense that they may intercede before God for us.”
Thật vậy, cuốn tân bách khoa tự điển Công Giáo New Catholic Encyclopedia nói: “Một người cầu nguyện... các thiên thần... nhưng chỉ theo ý nghĩa là các thiên thần cầu thay cho mình trước mặt Đức Chúa Trời”.
And he interceded for the transgressors.
Và đã cầu thay cho các tội phạm.
On 30 April 2005 about 40,000 Argentinians from Entre Ríos, along with environmental groups from both countries, blocked an international bridge and demanded the Argentine government to intercede before the Uruguayan one to stop the building of the factory, claiming it will gravely pollute the Uruguay River.
Ngày 30 tháng 4 năm 2005, khoảng 40.000 người Argentina đến từ tỉnh Entre Ríos cùng nhóm môi trường của hai quốc gia đã chặn cây cầu nối giữa hai quốc gia để phản đối và gây áp lực buộc Chính phủ Uruguay phải ngừng việc cho xây dựng các nhà máy khi cho rằng, nước sông Uruguay bị ô nhiễm nghiêm trọng từ dự án trên.
And Moses interceded on behalf of the people.
Vậy, Môi-se nói giùm dân chúng.
Maybe we can count on Tyrion to intercede on our behalf by way of apology for murdering our father and son.
Có lẽ chúng ta có thể tin tưởng vào Tyrion thay chúng ta nói vài lời coi như lời xin lỗi vì đã giết cha và con trai chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.