interagire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interagire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interagire trong Tiếng Ý.
Từ interagire trong Tiếng Ý có nghĩa là tương tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interagire
tương tácnoun Quando le città interagiscono, lo fanno in questo modo. Khi các thành phố tương tác, họ tương tác như thế này. |
Xem thêm ví dụ
Nel mio laboratorio ci occupiamo del 'cervello sociale', che è quella rete di regioni cerebrali che usiamo per capire le altre persone e per interagire con loro. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
L'altro aspetto è stato capire come interagire con ciò in modo efficiente quando ci sono pochissimi oculisti. 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
Si può programmare per interagire con il mondo fisico intorno a noi. Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn. |
Perché non rimuovere questo limite e portarli sugli oggetti di ogni giorno, nella vita reale, così che non ci sia bisogno di imparare un nuovo linguaggio per interagire con questi pixel? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
I ricordi del precedente matrimonio impediscono di avere un matrimonio veramente felice; si fa fatica a interagire con i vecchi amici che non hanno familiarità con il nuovo coniuge; si fa fatica ad avere fiducia nel coniuge perché il precedente è stato infedele. [1/7, pagine 9-10] Đó là: Thường nhắc đến người hôn phối cũ và so sánh người ấy với người hôn phối mới; tiếp xúc với bạn bè cũ chưa biết nhiều về người hôn phối mới; nghi ngờ người hôn phối mới vì người hôn phối cũ đã không chung thủy. —1/7, trang 9, 10. |
Mi e'stato detto di non interagire con te. Cháu được nói là không được nói chuyện với cô. Vậy thôi |
Ma come potrebbe quella macchina interagire poi con la realtà? Nhưng làm thế nào máy móc có thể có thể tương tác với thực tế này? |
E vedete dalle testimonianze che gli studenti, grazie a questa grande comunità online, possono interagire tra di loro in molti modi in maniera più approfondita di quanto facessero in una vera classe. Và các bạn có thể thấy từ lời chứng thực của học sinh rằng họ thật sự nhận ra rằng bởi vì cái cộng đồng lớn qua mạng này họ được tương tác với nhiều người bằng nhiều cách sâu sắc hơn là khi họ ở trong lớp học bình thường. |
In contrasto con questa situazione, considerate il caso dei ragazzi che finiscono in scuole sovraffollate di studenti e che possono interagire in modo significativo solo con altri ragazzi. Ngược lại, tại nhiều xứ, học sinh bị dồn lại trong những lớp chật cứng, ít có cơ hội giao tiếp với giáo viên nên chỉ có thể nói chuyện với bạn bè. |
Perché la sfida non è perdere peso, ma mantenere il peso raggiunto, e più a lungo riusciamo a interagire più questo è indicativo, potenzialmente, di un successo a lungo termine. Bởi vì thách thức không phải là giảm cân, mà thực chất là giữ cho không bị tăng cân. |
Quando siamo presi dalle distrazioni, opportunità preziose di interagire e dialogare con i nostri figli scompaiono. Những khoảnh khắc quý giá của cơ hội để tiếp xúc và trò chuyện với con cái chúng ta bị mất đi khi chúng ta bận rộn với những thứ làm cho mình xao lãng. |
Sono tutte parti dell'organismo che servono a interagire direttamente con l'ambiente, diciamo in in confronto diretto. Nhưng tất cả những bộ phận đó của cơ thể là nơi mà ta giao tiếp với môi trường một cách trực tiếp nhất. |
Infatti Dio ha un modo per vivere,1 per amare,2 per aiutare,3 per pregare,4 per parlare,5 per interagire gli uni con gli altri,6 per dirigere,7 per sposare,8 per crescere i figli,9 per imparare,10 per conoscere la verità,11 per condividere il Vangelo,12 per scegliere saggiamente cosa mangiare,13 eccetera. Quả thật, Thượng Đế có đường lối để sống,1 yêu thương,2 giúp đỡ,3 cầu nguyện,4 nói chuyện,5 ảnh hưởng lẫn nhau,6 lãnh đạo,7 kết hôn,8 nuôi dạy con cái,9 học hỏi,10 biết được lẽ thật,11 chia sẻ phúc âm,12 khôn ngoan chọn lựa thứ chúng ta ăn,13 v.v. |
Se fosse sopravvissuta, sarebbe rimasta in uno stato vegetativo permanente, incapace per sempre di camminare, parlare o interagire con gli altri. Nếu cô bé sống, cô bé sẽ sống trong tình trạng thực vật vĩnh viễn, không thể đi, nói hay giao tiếp với người khác. |
So per esperienza che quando le persone prendono il tempo di interagire le une con le altre, in breve si rendono conto che, perlopiù, nella vita cerchiamo tutti le stesse cose. Kinh nghiệm của tôi cho thấy khi dành thời gian tương tác với nhau sẽ không tốn nhiều thời gian để nhận ra hầu hết chúng ta muốn có cùng một thứ trong cuộc sống. |
Horowitz spiegò: «Una delle cose più divertenti per noi è stata pensare a come questi diversi personaggi tra loro potessero interagire in modi mai mostrati prima». Horowitz khởi thảo, "Một trong những điều thú vị cho chúng tôi đến với những câu chuyện này là suy nghĩ của những nhân vật khác nhau có thể tương tác trong cách họ chưa bao giờ có trước đây". |
E credo che mentre questo succede, diventerà possibile per le nostre personalità digitali continuare a interagire con il mondo reale molto tempo dopo la nostra dipartita grazie all'enorme quantità di contenuti che stiamo creando e le capacità della tecnologia di dare un senso a tutto. Và tôi nghĩ khi điều đó xảy ra, con người số của chúng ta sẽ có thể tiếp tục tương tác với thế giới thực sau khi ta đã mất nhờ vào sự đồ sộ của khối lượng nội dung chúng ta đang tạo ra và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ. |
Che razza di collaboratore decide di interagire con le filiali oltreoceano alle spalle dell'altro? Loại đối tác kiểu gì mà đi thương thảo với cổ phần ở nước ngoài sau lưng ngươi kia chứ? |
Per quelli di voi che come me soffrono di asma, quando usate il vostro inalatore, possiamo esplorare come il medicinale entra nei polmoni, come penetra nel corpo, come può interagire, diciamo, con il cuore. Những người giống như tôi mắc bệnh hen suyễn, khi bạn dùng ống xịt trị xuyễn, chúng ta có thể khám phá xem thuốc đi vào phổi bạn như thế nào, nó đi vào cơ thể như thế nào, nó có thể ảnh hưởng đến tim của bạn như thế nào. |
Aziende come National Instruments, che stanno inserendo simulazioni interattive molto potenti tra i materiali, così da poter andare ben oltre i classici libri di testo verso un'esperienza con vari materiali di insegnamento, con cui interagire, giocare e imparare facendo. Những công ty như National Instruments, những người nhúng những giả lập tương tác mạnh mẽ vào các tài liệu này, vì vậy chúng ta có thể đi xa hơn cả những cuốn sách in bình thường tới một trải nghiệm mà tất cả những tài liệu giảng dạy, mà bạn có thể tương tác thực sự và chơi đùa và thực sự học khi bạn làm vậy. |
Avrei bisogno di essere lì per interagire con loro. Tôi cần phải ở đó, tương tác với họ. |
L'host possiede i server web su cui verrà pubblicato il sito e l'infrastruttura necessaria per supportarlo, gestire il traffico e consentire agli utenti di interagire con il sito. Máy chủ lưu trữ cung cấp tất cả cơ sở hạ tầng để hỗ trợ trang web, giúp lưu lượng truy cập tiếp cận trang web và cho phép người dùng tương tác với trang web của bạn. |
La periferica consente agli utenti di controllare e di interagire con la console Xbox 360 senza un controller di gioco, ma attraverso gesti, i comandi vocali, e/o oggetti presentati e immagini. Khi kết nối vào Xbox 360, người chơi có thể điều khiển và tương tác với máy console mà không cần tay cầm điều khiển, thông qua giao diện người dùng tự nhiên sử dụng cử chỉ và lệnh thoại. |
Quindi mi è piaciuto molto vedere e interagire con questi progetti. Tôi thật sự rất thích thú khi xem những sản phẩm này và rất là ngưỡng mộ chúng. |
Quelle regioni remote sono considerate esistenti e parte della realtà tanto quanto noi, ma non saremo mai in grado di interagire con loro. Các vùng không gian ở xa được cho là tồn tại và là một phần thực tại như chúng ta, cho dù chúng ta không bao giờ chạm tới được chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interagire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới interagire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.