interazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interazione trong Tiếng Ý.

Từ interazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tương tác cơ bản, sự tương tác, tác động lẫn nhau, tương tác, bộ máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interazione

tương tác cơ bản

(fundamental interaction)

sự tương tác

(interaction)

tác động lẫn nhau

(interplay)

tương tác

(interaction)

bộ máy

Xem thêm ví dụ

Cogliendo le opportunità che le nuove tecnologie, le nuove teconologie interattive presentano per riscrivere le nostre interazioni, per scriverle, non solo come interazioni individuate, isolate, ma come azioni collettive aggregate, che possono portare a qualcosa, possiamo veramente affrontare alcune importanti sfide ambientali.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Si è trasformata la transazione in interazione, e la generosità in valuta.
Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
La macchina in sé compie 89 interazioni individuali.
Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau.
Ma non si può capire il contesto solo con un'interazione superficiale.
Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc,
Naturalmente, non era più l'interazione sociale animata dei tempi passati, che
Tất nhiên, nó không còn hoạt hình tương tác xã hội của cựu lần,
Vogliamo trasformare ogni interazione al mondo in un mattoncino pronto all'uso.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Se la vedete dal punto di vista delle cellule cancerose al primo stadio quando vanno a cercare le risorse di cui hanno bisogno, se quelle risorse sono a grappolo, probabilmente useranno le interazioni per il reclutamento, e se possiamo capire come reclutano le cellule cancerose, allora forse possiamo mettere delle trappole per catturarle prima che si radichino.
Nếu nhìn theo góc nhìn của tế bào ung thư di căn giai đoạn đầu, khi chúng bắt đầu nhìn quanh tìm những tài nguyên chúng cần, nếu các tài nguyên ấy là một cụm chúng sẽ phát tín hiệu để gọi tân binh và nếu ta tìm ra được cách chúng thu hút tân binh thì chắc sẽ có thể đặt bẫy để tóm gọm chúng trước khi chúng hoành hành.
Esercitando un procedimento rigido, lasciamo loro meno controllo, meno scelta, ma permettiamo interazioni sociali più concrete.
Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt, chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ, nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn.
E man mano che diventano più fisici, consapevoli del proprio movimento, degli altri, E man mano che diventano più fisici, consapevoli del proprio movimento, degli altri, di come li muoviamo, possiamo esplorare nuovi e divertenti stili di interazione.
Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới.
L'ergonomia, secondo la IEA (International Ergonomics Association), è quella scienza che si occupa dell'interazione tra gli elementi di un sistema (umani e d'altro tipo) e la funzione per cui vengono progettati (nonché la teoria, i principi, i dati e i metodi che vengono applicati nella progettazione), allo scopo di migliorare la soddisfazione dell'utente e l'insieme delle prestazioni del sistema.
Hội Ecgonomi quốc tế (IEA) định nghĩa về Ecgonomi như sau: Ecgonomi (hay các yếu tố con người) là một ngành khoa học liên quan đến việc nghiên cứu sự tương thích giữa con người và các yếu tố khác của hệ thống và công việc bằng cách áp dụng lý thuyết, các nguyên tắc, các số liệu và các phương pháp để thiết kế nhằm đạt được tối ưu hoá lợi ích của con người và hiệu quả hoạt động chung của toàn hệ thống.
Ma le nostre interazioni non sono mai state del tutto normali, non è vero?
Nhưng quan hệ giữa tối và cậu xưa nay cũng đâu hoàn toàn bình thường...
La girandola è una proprietà emergente dell'interazione tra i cuccioli la cui unica regola è cercare di non perdere l'accesso al latte e perciò spingere in una direzione a caso.
Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên.
Durante queste interazioni, ho anche avuto il privilegio di parlare con alcuni di loro che hanno avuto vari dubbi o problemi con la propria testimonianza.
Trong những mối giao thiệp này, tôi cũng đã có đặc ân để nói chuyện với một số người có nhiều mối nghi ngờ hoặc thử thách với chứng ngôn của họ.
Quante interazioni hai avuto da quando ci siamo parlati?
Có bao nhiêu giao tiếp qua lại mà cô tham gia từ cuộc nói chuyện lần trước?
Ci sono le interazioni aria- mare.
Nào là những sự tác động qua lại của không khí- biển
Questo è importante laddove si desidera l'interazione con un singolo atomo o molecola, a causa della forza di interazione tra due atomi che sono molto vicini.
Điều này thực sự quan trọng khi tương tác với một nguyên tử hay phân tử đơn lẻ, do lực hút giữa hai nguyên tử ở khoảng cách cực ngắn tăng lên rất nhanh.
In qualche modo, si tratta di interazioni o regole di comportamento tra i pesci vicini che fa funzionare il tutto.
Bằng cách nào đó, có những sự tương tác hay những quy tắc cam kết giữa những con cá gần nhau khiến mọi thứ hoạt động hiệu quả.
Sa dirmi cosa darebbe pur di mantenere viva tale interazione?
Anh có thể cho tôi biết cái gì có thể đưa ra để giữ mối liên kết đó?
E' l'interazione tra i due magneti che fa girare il motore.
Sự tương tác của cả 2 nam châm này làm cho cái mô-tơ xoay.
Mischiare cosi'tanti farmaci creera'qualunque tipo di interazione tossica.
Trộn lẫn ngần ấy thuốc sẽ gây ra rất nhiều tương tác gây độc.
La mia esperienza personale di vita e interazione con gente di tutto il mondo mi ha portato ad essere ottimista.
Kinh nghiệm sống và giao tiếp của cá nhân tôi với những người trên khắp thế giới đã làm cho tôi trở nên lạc quan.
Senza interazione umana.
Không có sự tương tác của con người.
Stiamo raccogliendo migliaia di interazioni per studente per classe, miliardi di interazioni tutte insieme, e adesso possiamo iniziare ad analizzarle, e una volta che impariamo da esse, che facciamo esperimenti, è da qui che inizerà la vera rivoluzione.
Chúng tôi đang thu thập hàng ngàn tương tác với mỗi sinh viên trong mỗi lớp, gộp thành hàng tỷ tương tác, và giờ đây chúng tôi có thể bắt đầu phân tích chúng, và khi chúng tôi học hỏi từ chúng thực hiện các thí nghiệm, đó là khi cuộc cách mạng thật sự sẽ đến,
Nonostante inizialmente il forte carattere di Phana rende difficile per Wayo ogni più semplice interazione, i due pian piano si avvicinano sempre di più.
Ban đầu, tính cách của Phana khiến cho Wayo gặp khó khăn trong bất gì cuộc giao tiếp đơn giản nào nhưng cả hai đã dần tiến lại gần nhau hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.