intercambiabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intercambiabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercambiabile trong Tiếng Ý.
Từ intercambiabile trong Tiếng Ý có nghĩa là đổi lẫn được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intercambiabile
đổi lẫn được(interchangeable) |
Xem thêm ví dụ
Parole come "haram" - che significa proibito dalla religione - e "aib" - che significa culturalmente inappropriato - erano intercambiabili, come se fossero la stessa cosa e avessero le stesse conseguenze. Từ "haram" có nghĩa là tôn giáo cấm đoán... và từ "aib" có nghĩa là không phù hợp với văn hóa một cách chơi chữ, vì chúng có một nghĩa như nhau, cũng như một kết quả y hệt. |
Concentrandoci così tanto su noi stessi e sui nostri gadget, abbiamo reso invisibili gli individui dall'altra parte piccoli e intercambiabili come le componenti del nostro cellulare. Vì tập trung quá nhiều vào bản thân và tiện ích của mình, chúng ta đã biến những cá nhân đầu bên kia thành tàng hình, nhỏ và dễ thay đổi như những linh kiện của một chiếc điện thoại. |
I requisiti d'esame sono variabili, quindi un particolare grado all'interno di una organizzazione non è paragonabile o intercambiabile con quello di un'altra. Các yêu cầu của việc kiểm tra mỗi cấp có sự khác nhau, do đó, một cấp bậc cụ thể trong một tổ chức không thể so sánh hoặc có thể hoán đổi cho nhau bằng cấp bậc khác. |
A volte usiamo i termini Vangelo e Chiesa in modo intercambiabile, ma non sono la stessa cosa. Đôi khi chúng ta sử dụng từ phúc âm và Giáo Hội để thay thế cho nhau, nhưng hai từ này không giống nhau. |
Gli aggettivi spagnoli sono molto affini ai sostantivi e spesso sono intercambiabili con essi. Tính từ tiếng Tây Ban Nha rất giống với danh từ và thường có thể thay thế cho nhau. |
Questi due sono intercambiabili. Hai người này đã hoán đổi cho nhau. |
In effetti, il termine specifico camfranglais e il corrispondente termine francese sono intercambiabili. Trong thực tế, thuật ngữ camfranglais cụ thể và thuật ngữ tiếng Pháp tương ứng có thể thay thế cho nhau. |
In pratica dice che la massa è energia concentrata, e che massa ed energia sono intercambiabili, come due valute con un altissimo tasso di cambio. Nó diễn tả rằng khối lượng chính là năng lượng bão hòa, và khối lượng và năng lượng có thể chuyển hóa lẫn nhau, như hai đơn vị tiền tệ với tỷ giá chuyển đổi rất cao. |
Negli anni ‘90, vengono lanciate nuove collezioni: Possession, Tanagra, Limelight e Miss Protocole con i suoi cinturini intercambiabili. Trong những năm 90, nhiều bộ sưu tập mới được cho ra mắt như Possession, Tanagra, Limelight và Miss Protocole, với dây đồng hồ tháo lắp được. |
Tutti quanti a parte il vecchio rincoglionito e i gemelli intercambiabili. Tất cả từ người già, phụ nữ, trẻ em... |
Anche se, le faccie delle tue donne sono intercambiabili, non è vero, James? Anh sẽ biết ngay thôi. Đây là điều mà chúng ta phải làm rõ. |
L'articolo allora suggeriva che fossero intercambiabili. Và bài nghiên cứu cho thấy rằng bạn trao đổi hai mô cho nhau. |
La Ford Motor Company non inventò la catena di montaggio le parti intercambiabili e neppure la stessa automobile Henry Ford cùng với Công ty Ô tô Ford đã chẳng thể tự sáng chế ra dây chuyền lắp ráp, các bộ phận dễ thay thế hay thậm chí là cả chiếc xe ô tô. |
E nella misura in cui iniziate a pensare alla vita come ad un codice intercambiabile, che può diventare energia, cibo, fibra, esseri umani, un’intera serie di cose, allora devi radicalmente cambiare il tuo approccio all'energia, a come la gestisci. E devi concepirla in modo molto diverso. Giả sử bạn bắt đầu nghĩ sự sống là bảng mã có thể được thay đổi, thành năng lượng, có thể trở thành thức ăn, thành sợi, thành còn người, thành hàng loạt thứ, vậy bạn phải chuyển đổi cách bạn tiếp cận với phương thức tạo ra, giải quyết và suy nghĩ về năng lượng với một cách rất khác. |
Pertanto soggetto e predicato non sono intercambiabili. Vì vậy, chủ ngữ và vị ngữ không thể hoán đổi với nhau. |
E qui vedete il metano, se questa è la strada, c'è tantissimo metano -- il gas naturale è metano, metano e gas naturale sono intercambiabili -- ma se decidete di utilizzare metano -- io non ci sarò più, deciderete voi -- ma abbiamo una gran quantità di idrati di metano. Và bạn có thể thấy metan, nếu bạn đi theo hướng đó, thấy rất nhiều metan. - khí tự nhiên là metan, metan và khí tự nhiên thay đổi được cho nhau- Nếu bạn có ý định sử dụng một lượng methane và tôi không có ở đấy nên tùy bạn. Nhưng chúng ta có rất nhiều metan hydrat. |
Nel 1777, il generale Henry Knox ha fondato la Springfield Armory, che durante la rivoluzione industriale ha catalizzato numerosi importanti progressi tecnologici, tra cui le parti intercambiabili. Năm 1777, Đại tướng Henry Knox thành lập kho vũ khí Springfield, nơi đã kiến thiết nhiều tiến bộ kĩ thuật quan trọng trong Cách mạng Công nghiệp, bao gồm các bộ phận hoán đổi. |
Sia nei documenti che nel linguaggio comune, town e township sono usati in modo intercambiabile. Trong cả văn bản và lời nói, "thị trấn" và "xã" được dùng thay thể cho nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercambiabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intercambiabile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.