interlock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interlock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interlock trong Tiếng Anh.

Từ interlock trong Tiếng Anh có các nghĩa là cài vào nhau, khoá chuyển, khớp vào nhau, sự cài vào nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interlock

cài vào nhau

verb

khoá chuyển

verb

khớp vào nhau

verb

sự cài vào nhau

verb

Xem thêm ví dụ

The game contains over 50 interlocking missions, and an in-game mission editor tool that allows players to create missions and share them over the internet.
Trò chơi chứa hơn 50 nhiệm vụ kết nối đồng bộ, và một công cụ chỉnh sửa màn chơi trong game cho phép người chơi tạo ra vô số màn chơi nhiệm vụ và chia sẻ chúng qua Internet.
Feature sizes of under 100 nm are easily produced, as well as complex structures with moving and interlocked parts.
Kích thước tính năng dưới 100 nm có thể dễ dàng sản xuất, cũng như cấu trúc phức tạp bằng cách di chuyển và các bộ phận đan cài.
Seasons, climate, and weather are all interlocked in a complex system that sustains life.
Bốn mùa, khí hậu và thời tiết tất cả đều gắn chặt với nhau trong một hệ thống phức tạp duy trì sự sống.
Penguins have a thick coat of down and interlocking feathers, three to four times denser than that of flying birds.
Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay.
We had played the game one session after school for many weeks, about seven weeks, and we had essentially solved all 50 of the interlocking crises.
Chúng tôi đã chơi trò chơi một lần sau buổi học trong rất nhiều tuần, khoảng 7 tuần vầ chúng tôi cơ bản đã giải quyết được tất cả 50 vấn đề đan xen vào nhau
No. 2 and No. 4 guns suffered from intermittent safety interlock problems.
Khẩu số 2 và số 4 bị ngắt quãng bởi những vấn đề khóa chuyển an toàn.
The ground-dwelling kakapo, which is the world's only flightless parrot, has remiges which are shorter, rounder and more symmetrically vaned than those of parrots capable of flight; these flight feathers also contain fewer interlocking barbules near their tips.
Chim Kakapo sống trên mặt đất, là loài vẹt không biết bay duy nhất trên thế giới, có những lông cánh ngắn hơn, tròn hơn và được đối xứng hơn so với những con vẹt có khả năng bay; những chiếc lông bay này cũng chứa ít những tơ lông lồng vào nhau ở phía cuối.
Whereas the Western model of conglomerate consists of a single corporation with multiple subsidiaries controlled by that corporation, the companies in a keiretsu are linked by interlocking shareholdings and a central role of a bank.
Trong khi mô hình phương Tây của tập đoàn bao gồm một công ty lớn với nhiều công ty con bị kiểm soát bởi công ty chính thì keiretsu của Nhật đặt phần liên kết qua các cổ phần lồng do một ngân hàng đứng trung gian.
In this case an interlock could be added to insure that the oil pump is running before the motor starts.
Trong trường hợp này một khóa liên động có thể được thêm vào để đảm bảo rằng các máy bơm dầu đang chạy trước khi động cơ bắt đầu.
They do not happen often in Germany because of the dual board structure, nor in Japan because companies have interlocking sets of ownerships known as keiretsu, nor in the People's Republic of China because the state owned majority owns most publicly listed companies.
Chúng không xảy ra thường xuyên tại Đức vì cấu trúc của hội đồng quản trị kép, cũng không ở Nhật Bản bởi vì các công ty có các tập hợp quyền sở hữu lồng nhau được gọi là keiretsu, cũng không trong Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vì nhà nước sở hữu phần lớn các công ty niêm yết công khai.
This is an interlocked naval formation
Đây là liên hoàn trận trên nước.
Then begins the fight, which may be of low intensity (consisting of interlocking the horns and pushing each other in a standing position) or high intensity (consisting of their dropping to their knees and straining against each other powerfully, trying to remain in contact while their foreheads are nearly touching the ground).
Sau đó chúng bắt đầu đấu nhau, trận đấu có thể diễn ra với cường độ thấp (lồng sừng vào nhau và xô đẩy trong tư thế đứng) hoặc cường độ cao (húc đầu gối, chống trả đối phương mạnh bạo, cố giữ tiếp xúc khi trán đang gần chạm mặt đất).
Nakhimov spaced his battleships evenly in two lines, covering the entire harbor with interlocking fields of fire.
Nakhimov cách nhau thiết giáp hạm một cách đồng đều trong hai hàng, bao phủ toàn bộ bến cảng bằng những cánh đồng lửa đan xen.
The O-ring production function conceives of the work as a series of interlocking steps, links in a chain.
Khái niệm này xem xét công việc như một loạt các bước lồng vào nhau, liên kết trong một chuỗi.
Both of the upper aircraft's engines had been knocked out in the collision but those of the one below continued to turn at full power as the interlocked Ansons began to slowly circle.
Cả hai động cơ của chiếc máy bay trên đều bị hỏng do vụ va chạm nhưng những động cơ của chiếc phía dưới tiếp tục chạy ở mức tối đa khi hai chiếc Anson mắc kẹt với nhau bắt đầu bay vòng tròn một cách chậm chạp.
Transport ships are in the middle. This is an interlocked naval formation.
Đây là & amp; quot; thủy thượng liên hoàn trận& amp; quot;.
They are posh, they're wealthy, they're less likely to have outdoor jobs, they're less likely to do manual labor, they have better social support, they're less likely to smoke -- so for a whole host of fascinating, interlocking social, political and cultural reasons, they are less likely to have skin wrinkles.
Họ là người bề trên, họ giàu có, có thể họ ít làm việc ở bên ngoài hơn, có thể họ ít phải lao động tay chân hơn, họ có trợ cấp xã hội tốt hơn, có thể họ ít hút thuốc hơn như vậy, vì một loạt những lý do đan xen về văn hóa, chính trị, xã hội, họ có thể có ít nếp nhăn hơn.
During the later action with Bismarck, HMS King George V was also having trouble with her main battery, and by 0927 every gun missed at least one salvo due to failures in the safety interlocks for antiflash protection.
Trong cuộc đối đầu với Bismarck sau đó, King George V cũng mắc phải những vấn đề đối với dàn pháo chính của nó, và cho đến 9 giờ 27 phút mỗi khẩu pháo đã bỏ lỡ ít nhất một loạt đạn do hỏng hóc tại khóa chuyển an toàn bảo vệ chống lửa.
They pointed out that the ends of the jaws were expanded to the sides, forming a "rosette" of interlocking teeth, similar to those of spinosaurids, known to have eaten fish, and gharials, which is the modern crocodile that eats the most fish.
Họ chỉ ra rằng phần cuối của hàm dưới được mở rộng sang hai bên, để tạo thành một "hình hoa hồng" với những chiếc răng lồng vào nhau, giống với các loài trong họ spinosaurid, được biết là ăn cá và cá sấu Ấn Độ, thường ăn cá.
He saw rising from the dense rainforest foliage this incredible interlocking maze of structures built of granite, beautifully put together.
Ông ấy thấy hiện ra từ dưới tán lá dầy của rừng mưa nhiệt đới mê cung kiến trúc đan xen nhau một cách khó tin này được xây bằng đá granite, kết hợp tuyệt đẹp.
The blocks at Puma Punku, were so finely cut, that they once perfectly interlocked, like the pieces of an elaborated puzzle.
Những khối đá ở Puma Punku, được cắt xẻ quá tinh xảo, được ghép nối quá hoàn hảo, giống như những mảnh ghép của một bức tranh ghép công phu.
In 1949 Lego began producing, among other new products, an early version of the now familiar interlocking bricks, calling them "Automatic Binding Bricks".
Từ năm 1949, Lego bắt đầu tạo ra, nằm trong số các sản phẩm mới khác, một phiên bản cũ của những viên gạch lắp ráp được quen thuộc ngày nay, gọi là "những viên gạch liên kết tự động" (Automatic Binding Bricks).
The celebration of historical events is another common topic of Google Doodles including a Lego brick design in celebration of the interlocking Lego block's 50th anniversary.
Lễ kỷ niệm của các sự kiện lịch sử cũng là một chủ đề phổ biến của Google Doodle, bao gồm một khối lego kiểu viên gạch vào ngày lễ kỷ niệm 50 năm các khối lego được ráp vào nhau.
Another example of corporate use is the logo for the famous soy sauce maker Kikkoman, which uses the family mon of the founder, and finally, the logo of music instrument/equipment and motorcycle builder Yamaha, which shows three tuning forks interlocked into the shape of a capital Y in reference to both their name and the origin of the company.
Một ví dụ khác của việc sử dụng của công ty là biểu trưng cho nhà sản xuất nước tương nổi tiếng Kikkoman, trong đó sử dụng mon của gia tộc người sáng lập, và cuối cùng, logo của công ty nhạc cụ / thiết bị âm nhạc và xe máy Yamaha, trong đó cho thấy ba dĩa chỉnh âm (tuning fork) gài vào theo hình dạng chữ Y với tham chiếu đến cả tên của họ và nguồn gốc của công ty.
The company's flagship product, Lego, consists of colourful interlocking plastic bricks accompanying an array of gears, figurines called minifigures, and various other parts.
Sản phẩm chủ lực của công ty, Lego, bao gồm các viên gạch nhiều màu sắc được lắp ráp với nhau đi kèm với một loạt các răng ăn khớp hình tròn, các nhân vật tí hon được gọi là minifigure, và nhiều bộ phận khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interlock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.