interlocutor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interlocutor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interlocutor trong Tiếng Anh.

Từ interlocutor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giới thiệu, người nói chuyện, người đàm thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interlocutor

người giới thiệu

noun

người nói chuyện

noun

người đàm thoại

noun

Xem thêm ví dụ

On the whole, Adeimantus comes across as more cautious, more sober-minded, and less creative than his brother Glaucon, Socrates' other major interlocutor in the last nine books of the Republic.
Nhìn chung, Adeimantos được hiểu là người thận trọng hơn, điềm đạm hơn, và ít sáng tạo hơn người em trai Glaucon, một người đối thoại chính khác của Socrates trong chín tập cuối cùng của tác phẩm Nền Cộng Hòa.
He turned his head over his shoulder to the right, to look at the boots of his interlocutor with a view to comparisons, and lo! where the boots of his interlocutor should have been were neither legs nor boots.
Ông quay đầu của mình qua vai của mình bên phải, nhìn vào khởi động của mình đối thoại với một cái nhìn so sánh, và lo! khởi động đối thoại của mình cần phải có được không chân cũng không khởi động.
Arguments can also be interactive, in which the proposer and the interlocutor have a more symmetrical relationship.
Luận cứ còn có thể có tính chất tương tác, trong đó người đề xuất và người đàm thoại có một mối quan hệ đối xứng hơn.
How will we ever be interlocutors?
Chúng ta sẽ phải đàm thoại thế nào đây?
He edged in a curious way along the seat away from his interlocutor.
Ông lưỡi một cách tò mò dọc theo chỗ ngồi đi từ đối thoại của mình.
For his part as a philosophical interlocutor, he leads his respondent to a clearer conception of wisdom, although he claims he is not himself a teacher (Apology).
Với vai trò là một nhà truy vấn triết học, ông dẫn dắt người đối thoại tới một nhận thức sáng rõ khôn ngoan, dù cho ông không bao giờ thừa nhận mình là một thầy giáo (Apologia).
It's politically risky for the protagonists and for the interlocutors.
Đó là rủi ro chính trị cho những người giữ vai trò chủ đạo và cho những người đối thoại.
He eyed his interlocutor, and then glanced about him.
Ông mắt đối thoại của mình, và sau đó nhìn về anh ấy.
This enabled him to become a trusted interlocutor.
Điều này làm cho nó trở thành một người bạn đồng hành lý tưởng.
His interlocutor, whose head appeared through the carriage window, was a woman of from twenty to two-and-twenty years.
Người đàn bà trò chuyện với hắn, đầu tựa như được viền trong khung cửa xe, là một phụ nữ từ hai mươi đến hăm hai tuổi.
This grouping consists of many short texts connected by theme, setting, or interlocutor.
Bộ kinh này bao gồm nhiều kinh văn ngắn gọn được gom lại theo chủ đề, nhóm và người nói chuyện.
Humble language is used to talk about oneself or one's own group (company, family) whilst honorific language is mostly used when describing the interlocutor and their group.
Khiêm nhường ngữ thường được sử dụng để nói về chính mình hoặc nhóm của mình (người cùng đi, gia đình) trong khi kính ngữ chủ yếu được sử dụng khi miêu tả người đối thoại và nhóm của anh ta/cô ta.
The first governor, Arthur Phillip, was instructed explicitly to establish friendship and good relations with the Aborigines, and interactions between the early newcomers and the ancient landowners varied considerably throughout the colonial period—from the curiosity displayed by the early interlocutors Bennelong and Bungaree of Sydney to the outright hostility of Pemulwuy and Windradyne of the Sydney region and Yagan around Perth.
Thống đốc đầu tiên là Arthur Phillip được chỉ thị rõ ràng để lập quan hệ hữu nghị và hữu hảo với người Nguyên trú và tác động giữa những người mới đến ban đầu và các chủ đất cổ có khác biệt đáng kể trong thời kỳ thuộc địa- từ biểu hiện hiếu kỳ từ phía những người đàm thoại ban đầu là Bennelong và Bungaree tại Sydney, cho đến hoàn toàn thù địch của Pemulwuy và Windradyne tại khu vực Sydney, và Yagan quanh Perth.
“Australia should ask across the table to their Vietnam interlocutors what they have to fear from severely ill activists and demand the authorities immediately permit humanitarian medical parole for these prisoners.”
“Úc cần hỏi thẳng những người tham gia đối thoại phía Việt Nam xem họ có điều gì phải sợ ở những nhà vận động ốm đau nặng này, và yêu cầu chính quyền ngay lập tức cho các tù nhân nói trên được tại ngoại chữa bệnh vì lý do nhân đạo.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interlocutor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.