interlocutore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interlocutore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interlocutore trong Tiếng Ý.

Từ interlocutore trong Tiếng Ý có nghĩa là người đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interlocutore

người đối thoại

noun

La persona ragionevole tiene conto dell’ambiente, delle circostanze e dei sentimenti del suo interlocutore.
Một người phải lẽ lưu ý đến gốc gác, hoàn cảnh và cảm xúc của người đối thoại.

Xem thêm ví dụ

Quando viene fatta una dimostrazione tratta dal Ministero del Regno potreste pensare a come personalizzare la presentazione adattandola a interlocutori diversi.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
Una pioniera degli Stati Uniti mostra entrambi gli opuscoli all’interlocutore e gli chiede con quale si trova più a suo agio.
Một tiên phong ở Hoa Kỳ cho một người thấy cả hai sách mỏng và hỏi người ấy thích sách nào hơn.
Consideratele opportunità per comprendere meglio cosa pensa il vostro interlocutore.
Hãy xem đây là cơ hội để hiểu người đó nghĩ gì trong lòng.
11 Sforzandoci di essere osservatori attenti come Gesù e Paolo possiamo capire qual è il modo migliore di destare l’interesse dell’interlocutore.
11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp.
6 Paolo era attento alle convinzioni e al retaggio dei suoi interlocutori.
6 Phao-lô ân cần để ý đến niềm tin và gốc gác của người nghe.
9 Una volta poste queste basi, probabilmente riscontrerete che il vostro interlocutore è pronto per ascoltare la spiegazione del perché Dio permette che le sofferenze continuino.
9 Khi đã chuẩn bị lòng người nghe, bạn có thể thấy người đó sẵn sàng tìm hiểu tại sao Đức Chúa Trời để cho sự đau khổ tiếp tục xảy ra.
Comunque, i testimoni di Geova apprezzano gli interlocutori di mente aperta che manifestano lo stesso atteggiamento di alcuni che andarono a trovare Paolo a Roma e che dichiararono: “Pensiamo sia conveniente udire da te quali siano i tuoi pensieri, poiché veramente in quanto a questa setta ci è noto che dappertutto si parla contro di essa”. — Atti 28:22.
Tuy nhiên, Nhân-chứng Giê-hô-va thích được nói chuyện với một người không thiên vị và có cùng thái độ với một số người thăm viếng Phao-lô ở Rô-ma khi họ tuyên bố: “Chúng tôi muốn biết anh nghĩ làm sao; vì về phần đạo nầy, chúng tôi biết người ta hay chống-nghịch khắp mọi nơi” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
Poi chiede al suo interlocutore dove Dio voleva che gli esseri umani vivessero e che tipo di vita dovevano avere.
Sau đó, anh hỏi chủ nhà là Đức Chúa Trời muốn gia đình nhân loại sống ở đâu và có đời sống như thế nào.
Quella che segue è una conversazione tipo tra un testimone di Geova e un possibile interlocutore.
Dưới đây là cuộc nói chuyện điển hình giữa một Nhân Chứng và chủ nhà.
5 Primo, se l’interlocutore è particolarmente turbato per il dilagare del male nel mondo, è probabile che il male abbia influito su di lui o sui suoi cari.
5 Thứ nhất, nếu người đó đặc biệt hoang mang về sự ác lan tràn trong thế gian, rất có thể chính người ấy hoặc người thân đã là nạn nhân của sự ác.
Per esempio, se dite subito che siete cristiani, l’interlocutore potrebbe automaticamente associarvi con le chiese della cristianità e questo potrebbe creare una barriera.
Thí dụ, nếu bạn nói ngay bạn là tín đồ đấng Christ, người nghe có thể tự nhiên liên kết bạn với các giáo hội tự xưng theo đấng Christ, điều này có thể dựng lên một hàng rào giữa bạn và người đó.
Se volete che la conversazione sia veramente utile al vostro interlocutore, dovete essere realisti.
Nếu muốn cuộc thảo luận thực sự giúp ích người khác, bạn cần phải thực tế.
In pochi minuti, anche sulla porta di casa, possiamo mostrare al nostro interlocutore che studiare la Bibbia può essere piacevole e istruttivo.
Chỉ trong vòng vài phút, anh chị có thể cho một người thấy cuộc học hỏi Kinh Thánh rất dễ dàng và giúp họ có thêm sự hiểu biết.
A questo punto Gesù chiese al suo interlocutore: “Chi di questi tre ti sembra che si sia reso prossimo all’uomo che cadde fra i ladroni?”
Bây giờ Chúa Giê-su hỏi người chất vấn ngài: “Trong ba người đó, ngươi tưởng ai là lân-cận với kẻ bị cướp?”
Il suo potere emerge quando l'interlocutore accetta di credere alla bugia.
Nó chỉ có sức nặng khi có người tin vào nó.
Alcuni hanno illustrato l’irragionevolezza della dottrina dell’inferno di fuoco chiedendo al loro interlocutore come giudicherebbe un genitore che per punire il figlio disubbidiente gli mettesse la mano sul fuoco.
Một vài tín-đồ đã minh họa cho người ta thấy tính chất ngược với lẽ phải của giáo thuyết lửa địa ngục bằng cách hỏi người nghe nghĩ gì về một kẻ làm cha mà lại trừng phạt đứa con đã cãi lời mình bằng cách kề tay con trên lửa để đốt.
Questo servirà a rendere la Bibbia interessante e significativa per i vostri interlocutori e, se sono ben disposti, lo spirito santo di Geova comincerà ad operare.
Bằng cách đó, Kinh-thánh sẽ trở nên sống động đối với họ, và thánh linh Đức Giê-hô-va sẽ hoạt động nếu họ có tâm tình đúng.
Il mio interlocutore meditò un attimo sull’idea che avevo espresso poi replicò in modo sconcertante: «Che cosa ha fatto per me?»
Người đặt câu hỏi với tôi suy nghĩ về ý kiến đó trong một lát và rồi thốt ra câu trả lời làm tôi ngạc nhiên: “Ngài đã làm gì cho tôi?”
(Salmo 143:10) Predicando o insegnando il messaggio biblico in una lingua che per i nostri interlocutori non è naturale possiamo raggiungere la loro mente.
(Thi-thiên 143:10) Người ta có thể hiểu đại khái khi chúng ta rao giảng hoặc dạy dỗ thông điệp Kinh Thánh bằng thứ tiếng họ không quen thuộc.
Viceversa, potrebbero dubitare della sincerità o della competenza di chi tiene lo sguardo basso o rivolto a qualche oggetto anziché all’interlocutore.
Trái lại, họ có thể nghi ngờ sự chân thành hay khả năng của người nào nhìn xuống chân hoặc vào một vật nào đó, thay vì nhìn vào người đang nói chuyện với mình.
Girò la testa sulla sua spalla a destra, a guardare gli stivali di his interlocutore in vista di confronti, ed ecco! dove le scarpe del suo interlocutore avrebbe dovuto essere non erano né gambe né stivali.
Ông quay đầu của mình qua vai của mình bên phải, nhìn vào khởi động của mình đối thoại với một cái nhìn so sánh, và lo! khởi động đối thoại của mình cần phải có được không chân cũng không khởi động.
Scott parlava direttamente al suo interlocutore
Scott nói chuyện trực tiếp.
Alcuni hanno invitato la persona a leggere le parole dell’interlocutore mentre loro hanno letto quelle del Testimone.
Một số anh chị mời người chú ý đọc lớn tiếng lời thoại của chủ nhà, còn họ đọc lời thoại của Nhân Chứng.
A volte per capire cosa intende dire l’interlocutore dobbiamo fare a nostra volta delle domande.
Thỉnh thoảng điều này đòi hỏi phải đặt câu hỏi để nhận ra người đó đang nghĩ gì.
Quella che segue è una conversazione tipo tra un testimone di Geova e un possibile interlocutore.
Dưới đây là cuộc nói chuyện điển hình giữa một Nhân Chứng Giê-hô-va và chủ nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interlocutore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.