intermediario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intermediario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intermediario trong Tiếng Ý.
Từ intermediario trong Tiếng Ý có các nghĩa là người môi giới, trung gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intermediario
người môi giớinoun (persona o gruppo di persone che organizza le transazioni tra un acquirente e un venditore) Sei venuto fino a me, solo per tagliare fuori gli intermediari? Vất vả như vậy để trực tiếp gặp tôi, chỉ vì muốn tiết kiệm chút tiền boa cho người môi giới sao? |
trung giannoun Non c'erano intermediari tra lui e il suo pubblico. Không có nhà trung gian nào giữa ông và độc giả. |
Xem thêm ví dụ
Tuttavia si ritiene che tale commercio fosse svolto attraverso una serie di successivi passaggi di intermediari; quindi in realtà non c’era nessuno che da solo percorreva tutti gli 8.000 chilometri tra la Cina e l’Italia. Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý. |
Non c'erano intermediari tra lui e il suo pubblico. Không có nhà trung gian nào giữa ông và độc giả. |
Dati banca intermediaria (opzionale) Chi tiết ngân hàng trung gian (tùy chọn) |
Non siete nulla piu'di un intermediario per i colombiani. Các anh chả khác nào làm trung gian cho người Cô-lôm-bi-a. |
A quanto pare, ha rubato il suo fascicolo sul prestito McPherson e poi ha cercato di fare lui da intermediario alla First national. Hóa ra anh ta đã lấy cắp của cô tập hồ sơ cho vay của McPherson... rồi thương lượng với First National về giao kèo của riêng anh ta. |
E'un intermediario, un mercenario. Hắn chỉ là kẻ trung gian, một tay đánh thuê. |
L’intermediario era un servitore fidato e devoto a Geova, l’Iddio che Isacco adorava. Người đại diện là tôi tớ đáng tin cậy, cũng thờ phượng Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Y-sác. |
Gli intermediari Chất trung gian |
E, in un certo senso, è così che viaggiano i dati in Internet, a volte fino a 25 o 30 passaggi, con gli intermediari che fanno circolare i dati senza avere alcun obbligo legale o contrattuale nei confronti di chi li ha inviati, o di chi li riceverà. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
Cosa che lo renderebbe un buon intermediario tra mafia e polizia. Vì thế đã biến ông ta là cầu nối giữa đám băng đảng và cảnh sát. |
Rettie credette che l'informazione gli fosse stata data da Chruščëv stesso tramite un intermediario. Rettie tin rằng bài diễn văn này là từ chính Khrushchyov qua một người trung gian. |
Ci sono meravigliose possibilità di generare un giro d'affari, sotto questa lunga coda nel sostenere progetti aperti come il nostro, ma anche per sostenere questo emergere di editori on demand, come Coop che produce questi due libri, e penso che una delle cose che dovreste portarvi a casa da questo discorso, è che l'intermediario dovrà sparire. Có một thu nhập khổng lồ lâu dài bên dưới thị trường rộng lớn để chống đỡ những dự án mở như của chúng tôi, nhưng cũng để chống đỡ cho những nhà xuất bản theo yêu cầu, như là Coop, công ty đã xuất bản hai cuốn sách này, và tôi nghĩ một trong những điều mà bạn nên mang theo từ bài nói này, là có một điều sắp xảy ra, đúng vậy. |
Signor Magnussen, vado bene per lei come intermediario? Ông Magnussen, tôi có được ông chấp nhận... làm trung gian không? |
Non ci sarà più bisogno di un intermediario tra Geova e i suoi figli terreni. Lúc đó, sẽ không cần nhân vật trung gian giữa Đức Giê-hô-va và loài người nữa. |
Una specie di intermediario tra la squadra e il resto del mondo. Có nhiều hoạt động giữa đội và thế giới còn lại. |
Ma ha bisogno di un potente intermediario per poterla controllare. Nhưng hắn cần một đường dẫn cực mạnh để mở cổng tới Trái Đất. |
In Pisidia una sorta di finanzieri del mare si accertavano che nessuno pescasse senza l’autorizzazione e che i pescatori vendessero il pesce pescato solo a intermediari, o grossisti, autorizzati, la cui attività era a sua volta sotto il controllo fiscale da parte dello Stato. Tại vùng Bi-si-đi, một lực lượng có vai trò như cảnh sát theo dõi việc đánh cá phải có giấy phép và ngư dân chỉ được bán cá cho người trung gian có quyền, hoặc nhà bán sỉ (hoạt động của những người này cũng ở dưới sự giám sát và hệ thống thuế của chính quyền). |
Oppure pubblicata da un intermediario. Hoặc được giao thông qua 1 trung gian. |
Sono arrivati direttamente sul cellulare di sua madre senza bisogno di un intermediario. Nó chuyển tin thẳng đến điện thoại của mẹ không cần qua bất kỳ trung gian nào. |
Bene, ma dovrebbe portare con sé Jefferson e Sara perché facciano da intermediari. Được thôi, nhưng có lẽ ông nên đưa Jefferson và Sara đi cùng để hành động với Trung Gian Thể của mình. |
Fritz Lanting, è questo il suo nome, in realtà ha detto che era un intermediario. Fritz Launting, phải tên của anh ấy không nhỉ, thật sự đã nói rằng anh ta là một người trung gian. |
Nominarono un responsabile con funzione di intermediario tra il venditore e l'acquirente. Họ chỉ định một nhân viên thành trung gian giữa người mua và người bán. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intermediario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intermediario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.