intermingle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intermingle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intermingle trong Tiếng Anh.

Từ intermingle trong Tiếng Anh có các nghĩa là trà trộn, trộn lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intermingle

trà trộn

verb

As I intermingled with them, never once did I see anyone light a cigarette, open a can of beer, or use profanity.
Khi trà trộn vào giữa họ, tôi chưa bao giờ thấy người nào châm điếu thuốc, mở một lon bia, hay chửi tục.

trộn lẫn

verb

Xem thêm ví dụ

Because of the increased availability of transportation, speed of communication, and globalization of economies, the earth is becoming one large village where people and nations meet, connect, and intermingle like never before.
Vì hệ thống giao thông càng ngày càng có sẵn, tốc độ truyền đạt, và toàn cầu hóa kinh tế, thế giới đang trở thành một ngôi làng lớn để mọi người và các quốc gia gặp gỡ, kết nối, và giao tiếp hơn bao giờ hết.
Until recently, this species was classified as a subspecies of great tit (Parus major), but studies indicated that the two species coexist in the Russian Far East without intermingling or frequent hybridization.
Cho đến gần đây, loài này được phân loại như là một phân loài của bạc má lớn, nhưng nghiên cứu Nga đã chỉ ra rằng hai loài cùng tồn tại ở vùng Viễn Đông nước Nga mà không trộn lẫn vào nhau hoặc thường xuyên lai giống.
Halakah and Haggadah were intermingled during rabbinic debate.
Halakah và Haggadah được pha trộn trong cuộc tranh luận giữa giới ra-bi.
The latter would imply a migration pattern in which their ancestors passed through South Asia to Australia without intermingling genetically with other populations along the way.
Mô hình di cư cho thấy tại nơi mà tổ tiên của họ đi qua Nam Á đến Australia mà không pha lẫn di truyền với các quần thể khác trên đường đi.
As I intermingled with them, never once did I see anyone light a cigarette, open a can of beer, or use profanity.
Khi trà trộn vào giữa họ, tôi chưa bao giờ thấy người nào châm điếu thuốc, mở một lon bia, hay chửi tục.
By the turn of the 21st century, both Western and Indian clothing had intermingled creating a unique style of clothing for the typical urban Indian population.
Vào khoảng thế kỷ 21, cả quần áo phương Tây và Ấn Độ đã tạo ra một phong cách độc đáo của quần áo cho dân số Ấn Độ điển hình đô thị.
Intermingling, or heterophily, from a sociological perspective includes the various forms of interactions between individuals that go against a particular society's cultural norms.
Sống trà trộn (tiếng Anh: intermingling), từ góc nhìn xã hội học, thì bao gồm đa dạng các hình thức tương tác giữa các cá nhân mà đi ngược lại những chuẩn mực văn hóa của một xã hội tiêu biểu.
Our germs have already intermingled.
Vi trùng của ta giao thông nhau cũng kỹ lắm rồi mà.
While insisting on the conversion of all slaves, the Catholic Church nonetheless gave its blessing to the intermingling of Catholicism with elements of African religion.
Mặc dù đòi hỏi người nô lệ phải cải đạo, nhưng Giáo Hội lại cho phép họ pha trộn một số phong tục của tôn giáo Châu Phi vào đạo Công Giáo.
Australian English arose from the intermingling of early settlers, who were from a great variety of mutually intelligible dialectal regions of the British Isles, and quickly developed into a distinct variety of English which differs considerably from other varieties of English in vocabulary, accent, pronunciation, register, grammar and spelling.
Tiếng Anh Úc phát sinh từ sự xen kẽ của những người định cư ban đầu, những người đến từ nhiều vùng phương ngữ dễ hiểu lẫn nhau của Quần đảo Anh, và nhanh chóng phát triển thành một loại tiếng Anh khác biệt khác biệt đáng kể so với các loại từ vựng tiếng Anh khác, giọng nói, phát âm, đăng ký, ngữ pháp và chính tả.
As a child studying these eternal masterpieces, Bach's music would intermingle with the singing voices of Muslim prayers from the neighboring Arab village of the northern Kibbutz in Israel where I grew up.
Khi còn là một đứa trẻ đang học những kiệt tác vĩ đại này, âm nhạc của Bach sẽ hoà với giọng hát của những lời cầu nguyện Hồi giáo từ ngôi làng Ả Rập của phía Bắc Kibbutz ở Israel gần nơi tôi lớn lên.
In the pitch darkness, the two warship forces intermingled before opening fire at unusually close quarters.
Trong bóng đêm tối đen như mực, hai lực lượng tàu chiến đan xen kẻ vào nhau trước khi nổ súng ở khoảng cách cực gần bất thường.
And is the intermingling of religious beliefs something to be praised or shunned?
Và sự hòa nhập tín ngưỡng như thế là điều đáng khen hay nên tránh?
Soon after being torpedoed, Atlanta was then hit by an estimated nineteen 8-inch (203 mm) shells when San Francisco, "in the urgency of battle, darkness, and confused intermingling of friend or foe", fired into her.
Không lâu sau trận đấu pháo tay đôi với Akatsuki, Atlanta bị bắn trúng khoảng 19 phát đạn pháo 8 in (200 mm), khi mà San Francisco, "trong hoàn cảnh khẩn cấp của trận chiến, bóng tối, và sự lẫn lộn xen kẻ giữa ta và địch", đã nả pháo vào nó.
If you cannot realise an awesomely brilliant genius in his intermingled appraisals that seem accidental at times, you may be supposed that he is writing newspaper articles or, compiling materials.
Nếu không nhận ra sắc diện thiên tài thông minh khủng khiếp của Đặng Thân từ các nhận định đôi khi rất có vẻ tình cờ giữa các đoạn văn, người ta cứ tưởng Đặng Thân đang viết báo, hoặc cao hơn một chút, đang tổng hợp tư liệu kiến thức...
He wrote in 1938: "Fact and fiction are so intermingled in my work that now, looking back on it, I can hardly distinguish one from the other."
Năm 1938, ông đã viết: "Sự thật và hư cấu được xen kẽ trong tác phẩm của tôi mà bây giờ, nhìn lại nó, tôi khó có thể phân biệt cái này với cái kia".
Our everyday activities of school, study, family obligations, and work usually involve the need to intermingle with people who do not share all of our Christian values.
Những hoạt động thường ngày của chúng ta như đi học, đi làm, học hỏi, lo việc gia đình thường đòi hỏi phải hòa nhập với những người không có cùng quan điểm với chúng ta về mọi giá trị của đạo Đấng Christ.
Despite this proclamation, Perth was still a quiet town, described in 1870 by a Melbourne journalist as: "...a quiet little town of some 3000 inhabitants spread out in straggling allotments down to the water's edge, intermingled with gardens and shrubberies and half rural in its aspect ...
Mặc dù tuyên bố này, Perth vẫn là một thị trấn yên tĩnh, được mô tả vào năm 1870 bởi một nhà báo sống ở Melbourne là: "... một thị trấn nhỏ yên tĩnh có khoảng 3000 cư dân trải rộng trong những vùng đất lởm chởm xuống bờ sông, xen kẽ với những khu vườn và cây bụi và một nửa nông thôn trong khía cạnh của nó...
Some of the Phla–Pherá peoples however are thought to be the original inhabitants of the area who have intermingled with the Gbe immigrants, and the Gen people originate from the Ewe.
Tuy nhiên, một số dân tộc Phla–Pherá được xem là các cư dân bản địa với sự pha trộn từ các tộc Gbe, và người Gen có lẽ bắt nguồn từ người Ga-Adangbe tại Ghana.
Spurlock actually set out to create a new hair sheep like the Barbados Blackbelly, but though he failed to do so — California Reds have reddish tan hairs intermingled with white wool. — he and other breeders continued to keep developing the strain anyway.
Spurlock sau đó quyết định tạo ra một con cừu với loại lông mới như Barbados Blackbelly, nhưng mặc dù ông đã không làm như vậy - California Red có lông nâu đỏ xen kẽ với lông trắng. - ông và các nhà lai tạo khác vẫn tiếp tục phát triển giống này.
It was clearly and unmistakably his earlier voice, but in it was intermingled, as if from below, an irrepressibly painful squeaking, which left the words positively distinct only in the first moment and distorted them in the reverberation, so that one didn't know if one had heard correctly.
Đó là rõ ràng và không lẫn đi đâu giọng nói của mình trước đó, nhưng trong đó xen kẽ, như thể từ dưới đây, một squeaking irrepressibly đau đớn, để lại những lời nói tích cực khác biệt chỉ trong giây phút đầu tiên và méo mó trong vang, để một người không biết nếu một người đã nghe chính xác.
Because of bad weather and confused communications, the battle occurred in near-pitch darkness and at almost point-blank range, as the ships of the two sides became intermingled.
Do thời tiết xấu và việc thông tin liên lạc lộn xộn, trận chiến diễn ra trong hoàn cảnh tối đen và hầu như trong tầm bắn trực tiếp khi tàu chiến của cả hai phía xen lẫn vào nhau.
In his Phaenomena, which set to verse an astronomical treatise written by the philosopher Eudoxus in roughly 350 BC, the poet Aratus describes "those five other orbs, that intermingle with and wheel wandering on every side of the twelve figures of the Zodiac."
Trong cuốn Phaenomena của ông, cuốn sách đã trở thành tiền đề cho luận án của thiên văn học được viết bởi nhà triết học Eudoxus vào khoảng năm 350 trước công nguyên, nhà thơ Aratus đã miêu tả rằng "năm thiên thể đó đã hòa lẫn trong các chòm sao và với bánh xe di chuyển quanh quẩn giữa mười hai biểu tượng của Cung hoàng đạo."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intermingle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.