intermediate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intermediate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intermediate trong Tiếng Anh.

Từ intermediate trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung gian, trung cấp, trung đẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intermediate

trung gian

adjective

After all, what did the intermediate forms look like?
Sau hết tất cả, các dạng thức trung gian của nó trông giống cái gì nhì?

trung cấp

adjective

A resource cannot be created at the destination until one or more intermediate collections (folders) have been created
Không thể tạo một tài nguyên tại đích, cho đến khi một hay nhiều tập hợp trung cấp (thư mục) đã được tạo

trung đẳng

adjective

Xem thêm ví dụ

The Kuomintang moved the nation's capital to Nanjing and implemented "political tutelage", an intermediate stage of political development outlined in Sun Yat-sen's San-min program for transforming China into a modern democratic state.
Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại.
And when the hiker arrives at intermediate landmarks, he can measure his progress toward his ultimate goal.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Estradiol is produced in the body from cholesterol through a series of reactions and intermediates.
Estradiol được sản xuất trong cơ thể từ cholesterol thông qua một loạt các phản ứng và các chất trung gian.
The process is primarily radical based, with flash photolysis showing radical hypochlorite (ClO·) to be a key intermediate.
Quá trình này chủ yếu là radical based, với flash photolysis showing radical hypochlorite (ClO·) to be a key intermediate.
If the acyl CoA contains a cis-Δ4 double bond, then its dehydrogenation yields a 2,4-dienoyl intermediate, which is not a substrate for enoyl CoA hydratase.
Nếu acyl CoA bao hàm một liên kết đôi cis-Δ4, việc khủ hiđrô nó sẽ tạo thành 2,4-dienoyl và đó không phải là cơ chất thích hợp cho enzyme enoyl CoA hydratase.
The HAL HJT-16 Kiran ("Ray of light") is an Indian two-seat intermediate jet trainer built by Hindustan Aeronautics Limited.
HAL HJT-16 Kiran (Ray of Light) là một loại máy bay huấn luyện phản lực cơ bản hai chỗ của Ấn Độ, do hãng Hindustan Aeronautics chế tạo.
However, the Danish Egyptologist Kim Ryholt maintains in his study of the Second Intermediate Period that these prenomens all refer to one man, Apepi, who ruled Egypt for 40 or more years.
Tuy nhiên, nhà Ai Cập học nổi tiếng người Đan Mạch Kim Ryholt vẫn khẳng định trong nghiên cứu của ông về Thời kỳ chuyển tiếp thứ Hai, khoảng thời gian đó những người prenomens, tất cả tham khảo một người đàn ông: Apepi I, người cai trị Ai Cập trong hơn 40 năm.
The cam lobes force the valves open by pressing on the valve, or on some intermediate mechanism, as they rotate.
Các thùy cam buộc các van mở bằng cách ấn vào van, hoặc qua một số cơ cấu trung gian, khi chúng quay.
Barbourula was considered to be situated intermediate between Discoglossus and Bombina, but closer to the latter, so was added to the Bombinatoridae when that family was split from the Discoglossidae.
Người ta cho rằng chi Barbourula là trung gian giữa hai chi Discoglossus và Bombina, nhưng có quan hệ gần gũi hơn với chi thứ hai và vì thế được bổ sung vào họ Bombinatoridae khi họ này được tách ra từ họ Cóc lưỡi tròn (Discoglossidae).
Common usage includes the insurance, and financial services industry where e.g. mortgage brokers, insurance broker, and financial advisers offer intermediation services in the supply of financial products such as mortgage loans, insurance, and investment products.
Sử dụng phổ biến bao gồm bảo hiểm và ngành dịch vụ tài chính, ví dụ như môi giới thế chấp, môi giới bảo hiểm và cố vấn tài chính cung cấp dịch vụ trung gian trong việc cung cấp các sản phẩm tài chính như cho vay thế chấp, bảo hiểm và sản phẩm đầu tư.
There are all kinds of intermediate realities that include some things and leave out others.
Có tất cả các loại thực tại trung gian bao gồm một số thứ và bỏ qua một số thứ khác.
The morphological classification of this galaxy is SAB(s)ab, which indicates it is a spiral galaxy that displays mixed barred and non-barred features with intermediate to tightly-wound arms and no ring.
Sự phân loại hình thái của thiên hà này là SAB (s) ab, cho thấy nó là một thiên hà xoắn ốc thể hiện những đặc tính hỗn hợp và không bị chặn với các vòng tay trung bình đến chặt và không có vòng.
Thus, addressable memory is used as an intermediate stage.
Như vậy, bộ nhớ địa chỉ được sử dụng như là một giai đoạn trung gian.
It has slightly bigger eggs and proglottids than H. nana and infects mammals using insects as intermediate hosts.
Nó có trứng và proglottids lớn hơn H. nana và lây nhiễm động vật có vú sử dụng côn trùng như vật chủ trung gian.
April 26, 1986 - The Chernobyl Disaster January 1987 – Gorbachev introduces the policy of demokratizatsiya in the Soviet Union March 4, 1987 – In a televised address, Reagan takes full responsibility for the Iran–Contra affair June 12, 1987 – "Tear down this wall" speech by Reagan in West Berlin December 8, 1987 – The Intermediate-Range Nuclear Forces Treaty is signed in Washington, D.C. February 12, 1988 – Hostile rendezvous off coast of Crimea in Black Sea when the Soviet frigate Bezzavetnyy rammed the American missile cruiser USS Yorktown February 20, 1988 – The regional soviet of Nagorno-Karabakh in Azerbaijan decides to be part of Armenia, but the Kremlin refuses to do it.
26 tháng 4 năm 1986 - Thảm hoạ Chernobyl tại Prypiat, Ukraina Tháng 1 năm 1987 - Gorbachev đưa ra chính sách demokratizatsiya tại Liên xô 4 tháng 3 năm 1987 – Trong một bài phát biểu trên truyền hình, Reagan chịu mọi trách nhiệm về Vụ Iran-Contra 12 tháng 6 năm 1987 – bài phát biểu "Phá vỡ bức tường này" của Reagan tại Tây Berlin 8 tháng 12 năm 1987 - Hiệp ước các lực lượng hạt nhân tầm trung được ký kết tại Washington, D.C. 20 tháng 2 năm 1988 – Xô viết vùng Nagorno-Karabakh tại Azerbaijan quyết định trở thành một phần của Armenia, nhưng Kremlin từ chối thực hiện điều này.
After all, what did the intermediate forms look like?
Sau hết tất cả, các dạng thức trung gian của nó trông giống cái gì nhì?
Methanesulfonic acid may be considered an intermediate compound between sulfuric acid (H2SO4), and methylsulfonylmethane ((CH3)2SO2), effectively replacing an –OH group with a –CH3 group at each step.
Axit metanesulfonic có thể được coi là một hợp chất trung gian giữa axit sulfuric (H2SO4), và metylsunfonylmetan (CH3)2SO2), thay thế một nhóm -OH một cách hiệu quả với một nhóm -CH3.
Was he an intermediate creator or was he the very original Creator or first Father?
Ngài có phải là một đấng làm trung gian trong công việc sáng tạo hay lại là một Đấng Tạo hóa nguyên thủy hay người Cha đầu nhất?
Intermediate between software and hardware is "firmware", which is software that is strongly coupled to the particular hardware of a computer system and thus the most difficult to change but also among the most stable with respect to consistency of interface.
Trung gian giữa phần mềm và phần cứng là "firmware", đây là phần mềm được kết hợp chặt chẽ với phần cứng cụ thể của hệ thống máy tính và do đó khó thay đổi nhất nhưng cũng ổn định nhất về tính nhất quán của giao diện.
The appropriate/intermediate technology principles to which most Soviet airliners before the Il-86 had been designed meant that they had typically five-member flight crews.
Các nguyên lý kỹ thuật thích ứng/trung gian mà hầu hết máy bay chở khách Xô viết trước chiếc Il-86 đã được thiết kế có nghĩa chúng thường có phi đội năm người.
The intermediate inclinations 60 < i < 140 are devoid of known moons due to the Kozai instability.
Độ nghiêng nằm giữa 60 < i < 140 không tồn tại các vệ tinh do sự bất ổn định Kozai.
And indeed, do we need anyone to intermediate for us in order to have an experience with a spiritual divine?
Và thực sự, chúng ta có cần ai để làm trung gian cho chúng ta để có trải nghiệm với điều kỳ diệu thuộc về tâm linh?
Some Egyptologists such as Naguib Kanawati argue that this contributed heavily to the collapse of the Egyptian state during the First Intermediate Period, c.
Một số nhà Ai Cập học như Naguib Kanawati lập luận rằng điều này đã góp phần quan trọng vào sự sụp đổ của nhà nước Ai Cập trong thời kỳ Chuyển tiếp thứ nhất; khoảng 200 năm sau.
This is a list of the instructions in the instruction set of the Common Intermediate Language bytecode.
Bài chi tiết: Ngôn ngữ trung gian dùng chung Dưới đây là danh sách các lệnh trong tập lệnh của bytecode ngôn ngữ trung gian dùng chung.
Both intermediate and long-term goals are more difficult to formulate than short-term goals because there are so many unknowns about the future.
Cả hai mục tiêu trung và dài hạn khó xây dựng hơn so với mục tiêu ngắn hạn vì có rất nhiều ẩn số về tương lai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intermediate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.