interscambio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interscambio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interscambio trong Tiếng Ý.

Từ interscambio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trao đổi, sự đổi, sự đổi chác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interscambio

sự trao đổi

noun

sự đổi

noun

sự đổi chác

noun

Xem thêm ví dụ

GML serve come linguaggio di modellazione per sistemi geografici ma anche come un formato aperto di interscambio per transazioni geografiche via Internet.
GML được coi là mô hình ngôn ngữ chuẩn cho các hệ địa lý cũng như các định dạng mã mở cho các chuyển đổi địa lý trên Internet.
Insieme, hanno fondato Carolina Türk Evi, un centro turco permanente molto vicino al campus di UNC-CH, che fornisce alloggio, laurea per quattro ricercatori turchi a UNC-CH, servizi sia per gli ospiti a breve termin che per gli studenti turchi in visita e un centro per promuovere l'interscambio turco-americano.
Cùng nhau, họ thành lập Carolina Turk Evi, một trung tâm Thổ Nhĩ Kỳ ở gần gần đến khuôn viên của UNC-CH, cung cấp cơ sở đào tạo sau đại học cho bốn nhà nghiên cứu Thổ Nhĩ Kỳ tại UNC-CH, dịch vụ lưu trú ngắn hạn cho các học giả Thổ Nhĩ Kỳ viếng thăm, và một trung tâm để thúc đẩy trao đổi Thổ Nhĩ Kỳ-Mỹ. ^ “Aziz Sancar — Biochemistry and Biophysics”.
Situata a 1.100 km da Tokyo, 540 km da Seul, 870 km da Shanghai e 1.300 km da Taipei, Fukuoka agisce da base di interscambio culturale ed economico con il resto dell'Asia.
Cách Tokyo 1.100 km, các Seoul 540 km, cách Thượng Hải 870 km, Fukuoka khá gần gũi với Hàn Quốc và Trung Quốc, có sự giao thoa về văn hóa và kinh tế lâu đời.
L'analisi genetica sulla popolazione odierna non è così chiara e tende ad indicare un discreto ammontare di interscambi genetici tra l'originale popolazione aborigena del Giappone ed i successivi arrivi mongolici (Cavalli-Sforza).
Phân tích gen dân cư ngày nay không hoàn toàn rõ ràng và có xu hướng thể hiện sự pha trộn gen giữa dân cư tối cổ Nhật Bản với những người mới đến (Cavalli-Sforza).
Infine, nella sfera della comunità le orchestre si dimostrano gli spazi creatori di cultura e fonti di interscambio di nuovi significati.
Cuối cùng, ở mức độ cộng đồng, các dàn nhạc là những không gian văn hóa đầy sáng tạo và là nguồn cảm hứng cho các trao đổi và ý tưởng mới.
Questa parentela potrebbe essere una prova del fatto che Europa e Asia, nel Giurassico medio, fossero soggette a un interscambio faunistico.
Điều này có thể là chứng cứ cho rằng châu Âu và châu Á đã trải qua sự trao đổi quần động vật trong thời kỳ Trung Jura.
C’era quindi un interscambio di natura materiale e spirituale.
Như vậy, họ chia sẻ với nhau cả về vật chất lẫn thiêng liêng.
Come tale, è quasi sempre molto trafficata, specialmente durante le ore di punta, e conta almeno tre corsie in ogni direzione lungo tutto il Connecticut, ad eccezione di una piccola porzione ad Hartford dove vi è l'interscambio con la I-84.
Vì thế nó luôn đông xe cộ (đặc biệt trong giờ cao điểm), và có ít nhất 3 làn xe mỗi chiều xuyên suốt tiểu bang Connecticut trừ một đoạn ngắn trong thành phố Hartford ở nút giao thông lập thể với Xa lộ Liên tiểu bang 84.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interscambio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.