interrompere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interrompere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrompere trong Tiếng Ý.

Từ interrompere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cắt đứt, dừng lại, làm gián đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interrompere

cắt đứt

verb

C'è stato un segnale di soccorso, poi le comunicazioni si sono interrotte.
Có tín hiệu báo nguy, nhưng sau đó mọi liên lạc đều bị cắt đứt.

dừng lại

verb

C'è un momento che voglio che si interrompa per sempre.
Từng có một khoảnh khắc tôi hi vọng thời gian mãi mãi dừng lại.

làm gián đoạn

verb

E se si viene interrotti, non si dorme bene.
Và nếu chúng ta bị làm gián đoạn, chúng ta không thể ngủ ngon.

Xem thêm ví dụ

Stare in piedi su qualcosa come un blocco di cera può interrompere questo rifornimento.
Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này.
Anche se alcuni pionieri hanno dovuto interrompere temporaneamente il servizio, in molti casi le difficoltà possono essere affrontate o addirittura evitate.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Prima di interrompere uno studio biblico chiedi la guida di Geova in preghiera.
Trước khi ngưng học với học viên, hãy cầu xin sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va.
Vuoi... interrompere il festival di " Burning Man "?
Anh... giải tán Burning Man à?
Rivolgete al vostro coniuge le seguenti domande e ascoltate le sue risposte senza interrompere.
Hãy hỏi người hôn phối những câu dưới đây, và lắng nghe, không ngắt lời.
Puoi interrompere un momento?
Nghe này, anh có thể dừng mọi chuyện ở đây lại
Quanti tesori vuoi per interrompere l'assedio e andarvene?
Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi?
Ti avevo detto di interrompere il Cytoxan.
Tôi đã nói rằng không tiêm Cytoxan.
Più interruzioni riceviamo dall'esterno, più tendiamo ad interrompere noi stessi.
Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân.
I commenti dei giornali su di noi furono in genere negativi, e gli oppositori ricorsero perfino alla violenza nell’inutile tentativo di interrompere l’assemblea.
Nói chung báo chí nói tiêu cực về chúng tôi, và những kẻ chống đối thậm chí dùng đến bạo lực để phá rối hội nghị, nhưng họ đã không thành công.
Mi dispiace interrompere.
Xin lỗi làm gián đoạn.
Qualsiasi cosa si opponga a Cristo o alla Sua dottrina interromperà la nostra gioia.
Bất cứ điều gì chống lại Đấng Ky Tô hay giáo lý của Ngài sẽ làm gián đoạn niềm vui của chúng ta.
Inoltre può essere debilitante al punto da costringere chi ne soffre a interrompere le normali attività.
Loại bệnh này cũng đủ nghiêm trọng để khiến cho người mắc phải không thể thực hiện được những hoạt động bình thường.
Dobbiamo interrompere i contatti.
Chúng ta cần hủy nhiệm vụ.
Quando le operazioni di soccorso furono ufficialmente fermate, le squadre di soccorso greche si rifiutarono di interrompere la ricerca dei superstiti.
Khi các cuộc cứu nạn được chính thức đình chỉ, đội cứu hộ Hy Lạp vẫn không chịu ngưng tìm kiếm những người sống sót.
Interrompere il loop prima che ricominci.
Phá vỡ vòng lặp trước khi nó bắt đầu.
'Se uno di essi può spiegare,'disse Alice, ( era cresciuta così grande negli ultimi pochi minuti che lei non era un po ́paura di interrompere lui )'gli darò sei pence.
" Nếu bất kỳ một trong số họ có thể giải thích nó, " Alice nói, ( cô đã phát triển rất lớn trong cuối cùng vài phút, cô không phải là một chút sợ gián đoạn anh ta ) " Tôi sẽ cho anh ta đồng sáu xu.
Usa tatto: non interrompere e non cercare di monopolizzare la conversazione.
Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện.
Non interrompere.
Không được chen ngang.
Una volta, a Port Harcourt dovemmo interrompere l’adunanza e pronunciare in tutta fretta la preghiera conclusiva perché le forze governative avevano sfondato le difese dei ribelli fuori città.
Có một lần ở Port Harcourt, buổi nhóm họp của chúng tôi phải vội vàng kết thúc với lời cầu nguyện vì lực lượng quân đội phá hàng phòng thủ và tiến vào Biafran.
L'uccisione non interromperà il contratto.
Giết tôi sẽ không chấm dứt được hợp đồng đâu.
Dobbiamo interrompere, o morirà.
Cần phải rút cánh tay robot ra, không thì anh ta sẽ chết.
7 Quando una persona che studia la Bibbia con noi subisce l’opposizione del coniuge, dovremmo aiutarla a capire che non deve per forza interrompere lo studio.
7 Chúng ta nên giúp học viên Kinh Thánh bị người hôn phối chống đối thấy rằng người ấy không cần phải ngưng học Kinh Thánh.
I seguaci del sacerdote cattolico Charles Coughlin avevano minacciato di interrompere l’assemblea e infatti, quando la conferenza del fratello Rutherford era circa a metà, centinaia di energumeni cominciarono a fischiare e a urlare slogan come “Heil Hitler!”
Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!”
Puoi visualizzare ed eliminare queste attività nella pagina Le mie attività e interrompere il salvataggio della maggior parte delle attività in qualsiasi momento.
Bạn có thể xem và xóa hoạt động này trong trang Hoạt động của tôi cũng như ngừng lưu hầu hết hoạt động bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrompere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.