interruttore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interruttore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interruttore trong Tiếng Ý.

Từ interruttore trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái ngắt điện, Công tắc, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interruttore

cái ngắt điện

noun

Công tắc

noun (dispositivo elettrico/elettronico)

Ma, sapete, la vita non è un interruttore.
Nhưng, bạn biết đó, cuộc sống không phải công tắc điện.

chuyển

verb

questo è un interruttore. Se siete in forma,
sẽ có sự chuyển đổi. Nếu bạn là một người khỏe mạnh,

Xem thêm ví dụ

Ad ogni modo, nell'acqua che portai a casa dall'isola di Anglesey, sulla quale si trova la miniera conteneva rame a sufficienza per fare il calco delle pinze del mio interruttore elettrico di metallo.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Gli interruttori a muro, si sa, possono non funzionare.
Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng.
Il suono di un interruttore a muro quando viene spento è invece di natura del tutto diversa.
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác.
Poi ha lasciato che un impiantista vi installasse dietro interruttori da 79 centesimi.
Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng.
Questo è accaduto in Egitto nel gennaio 2011, e quando il Presidente Hosni Mubarak ha tentato, con una mossa disperata, di reprimere l'insurrezione delle vie de Il Cairo, ha mandato le sue truppe personali dai provider Internet egiziani e gli ha fatto spegnere fisicamente l'interruttore della connessione del paese con il mondo da un giorno all'altro.
Điều này đã xảy ra tại Ai Cập vào tháng 1 năm 2011, và khi tổng thống Hosni Mubarak cố thực hiện một hành động dữ dội là đàn áp cuộc cách mạng đang nổi dậy trên đường phố Cairo, ông ta đã điều quân đội của riêng ông đi đóng cửa các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Ai Cập và buộc họ phải phá hủy về mặt vật lý cổng kết nối của quốc gia này với thế giới trong đêm đó.
Non si possono spegnere con un interruttore.
Bạn không thể tắt nó đi bằng cách ấn một công tắc nào đó.
Dove sono gli interruttori?
Cầu dao tự động ở đâu?
Negli anni Cinquanta hanno fatto del loro meglio per attutire questo suono con interruttori al mercurio e a manopola.
Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm.
Tuttavia, tra l’ascoltare, il trascrivere una nota sul nostro smartphone e il fare vero e proprio, il nostro interruttore d’azione viene puntato su “magari un’altra volta”.
Nhưng giữa việc nghe, rồi ghi vào bộ nhớ của cái điện thoại vi tính của mình để nhắc nhở phải làm, và việc làmnhững điều đó, tùy thuộc vào quyết tâm làm ngay lập tức hay trì hoãn để làm sau này.
Invece di premere l’interruttore della cuociriso, per cucinare dovevamo tagliare la legna e accendere il fuoco.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Non e'un interruttore della luce.
Nó ko phải như công tắc đèn đâu
Hanno preso degli origami di DNA, sistemato dei nanotubi di carbonio, costruito un piccolo interruttore, ecco, collegato tutto, collaudato e mostrato che funziona davvero come un interruttore.
Họ lấy DNA origami, sắp xếp thêm ống carbon nano làm một công tắc nhỏ, bạn thấy ở đây, nối dây lại, kiểm tra và chắc rằng nó là một công tắc.
C'erano 240 volt che passavano attraverso fili di rame e interruttori artigianali.
Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế.
Così, ogni volta che si forma un ricordo, qualsiasi cellula attiva per quel particolare ricordo avrà con sé l'interruttore sensibile alla luce, e noi possiamo così controllare queste cellule con un impulso laser come questo che vedete.
Vì vậy khi một ký ức được hình thành, tất cả những tế bào hoạt động cho ký ức đó cũng đã được cài đặt một công tắc vì vậy chúng ta có thể kiếm soát chúng bằng tia laze nhưng chúng ta thấy ở đây.
Con il tasto interruttore in esecuzione o bloccare la modalità e l'operatore porte chiuse
Bằng cách nhấn phím chuyển dài hoặc khóa chế độ và các nhà điều hành cửa đóng cửa
Un transistor altro non è che un interruttore,
Một bóng bán dẫn không gì khác với một các công tắc.
E Jesse seleziona le articolazioni che vuole muovere agendo sugli interruttori.
Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.
Una relazione che sottolineava quando fosse sicuro con il nuovo interruttore salvavita... e un altro pieno di sincerita'fanciullesca perfettamente recitata.
Một báo cáo nhấn mạnh độ an toàn bằng việc bổ sung một công tắc mới và một cái toàn lời lẽ thực thà của học sinh...
Aspetta mezz'ora, fatti la doccia, spegni l'interruttore.
Bật công tắt Chờ nửa giờ, sau đó tắm, tắt công tắc
Ok, gli interruttori sono abbassati.
Được rồi.
Ci sono interruttori per accendere e spegnere cose.
công tắc để tắt, mở.
La prima storia si intitola L'interruttore imperfetto.
Và câu chuyện đầu tiên có tên gọi là " Cái công tắc bị rò"
Possiamo accenderne e spegnerne il battito a volontà come faremmo con un interruttore della luce.
Ta có thể bật tắt nhịp tim của nó bằng việc chuyển vào và ra trạng thái chết giả như bật tắt một cái công tắc đèn.
Il metabolismo diminuirà come succede per gli interruttori di luce ad intensità variabile.
Chuyển hóa của họ sẽ giảm như thể bạn đang giảm nhỏ một bóng đèn trong nhà.
L'interruttore e'qui.
Nút bấm ở đây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interruttore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.